Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 12586 : 2019

TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - TẤM CHỐNG CHÓI - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Safety traffic equipment - Antiglare system for road - Techincal requirements and test methods

Lời nói đầu

TCVN 12586 : 2019 do Viện Khoa học và Công nghệ Giao thông vận tải biên soạn, Bộ Giao thông vận tải đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học Công nghệ công bố.

 

TRANG THIẾT BỊ AN TOÀN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ - TẤM CHỐNG CHÓI - YÊU CẦU KỸ THUẬT VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ

Safety traffic equipment - Antiglare system for road - Techincal requirements and test methods

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử tấm chống chói lắp cố định trên rào chắn là dải phân cách cứng.

Tiêu chuẩn này không quy định tấm chống chói lắp trên rào chắn mềm, rào chắn di động.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn có ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các bổ sung, sửa đổi (nếu có).

TCVN 5408:2007 (ISO 1461:1999), Lớp phủ kẽm nhúng nóng trên bề mặt sản phẩm gang và thép - Yêu cầu kỹ thuật và Phương pháp thử (Hot dip galvanized coatings on fabricated iron and steel articlesn - Specifications and test methods).

TCVN 8792:2011, Sơn và lớp phủ bảo vệ kim loại - Phương pháp thử mù muối.

TCVN 11995:2017, Chất dẻo - Xác định độ bền va đập kéo.

ISO 1459, Metallic coatings - Protection against corrosion by hot dip galvanizing - Guiding principles (Lớp phủ kim loại - Bảo vệ chống ăn mòn bằng mạ kẽm nhúng nóng - Nguyên lý).

ISO 9227:1990, Corrosion tests in artiticial atmospheres - Salt spray tests (Thử ăn mòn trong không khí nhân tạo - Thử mù muối).

ISO 1043-1, Plastics - Symbols and abbreviated term - Part 1: Basic polymers and their special characterstics (Chất dẻo - Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt - Phần 1: Polyme cơ bản và các đặc tính của chúng).

ISO 1043-2, Plastics - Symbols and abbreviated terms - Part 2: Fillers and reinforcing materials (Chất dẻo - Ký hiệu và thuật ngữ viết tắt - Phần 2: Chất độn và chất gia cường).

3  Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này, các thuật ngữ và định nghĩa dưới đây được hiểu như sau:

3.1

Tấm chính (occluding element)

Là bộ phận của tấm chống chói chặn lại ánh sáng chiếu ngược chiều làm người điều khiển phương tiện giao thông mất tập trung.

3.2

Giá đỡ (support)

Là bộ phận để lắp tấm chính lên trên đó.

3.3

Chi tiết gá (fastening element)

Là chi tiết liên kết tấm chính với giá đỡ hoặc cố định tấm chống chói với rào chắn.

3.4

Bệ (base)

Là rào chắn bằng bê tông hoặc rào chắn bằng thép, trên đó gắn giá đỡ.

3.5

Hệ số truyền ánh sáng (light transmission factor), Cti

Là phần ánh sáng tới đi qua tấm chống chói tại một góc tới cụ thể i.

3.6

Góc giới hạn (limiting angle), α1

Là góc tới phía dưới mà ánh sáng tới hoàn toàn bị tấm chống chói chặn lại (Cti=0)

4  Cấu tạo

Các bộ phận thuộc cấu tạo của tấm chống chói được thể hiện trên

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12586:2019 về Trang thiết bị an toàn giao thông đường bộ - Tấm chống chói - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử

  • Số hiệu: TCVN12586:2019
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2019
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/1900
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản