- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC GUIDE 98-3:2008) về độ không đảm bảo đo – Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-1:2010 (ISO 3534-1:2006) về Thống kê học - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
ISO 11648-2:2001
KHÍA CẠNH THỐNG KÊ CỦA LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG ĐỐNG - PHẦN 2: LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG HẠT
Statistical aspects of sampling from bulk materials - Part 2: Sampling of particulate materials
Mục lục
Lời nói đầu
Lời giới thiệu
1 Phạm vi áp dụng
2 Tài liệu viện dẫn
3 Thuật ngữ, định nghĩa và ký hiệu
4 Ứng dụng của lấy mẫu vật liệu dạng đống
5 Nguyên tắc lấy mẫu
6 Thiết lập chương trình lấy mẫu
7 Khối lượng mẫu sơ cấp và tối thiểu độ chệch
8 Số mẫu sơ cấp
9 Khối lượng mẫu gộp và mẫu lô con
10 Lấy mẫu theo khối lượng
11 Lấy mẫu theo thời gian
12 Lấy mẫu ngẫu nhiên phân lớp trong khoảng khối lượng hoặc thời gian cố định
13 Lấy mẫu bằng máy từ dòng chuyển động
14 Lấy mẫu thủ công từ dòng chuyển động
15 Lấy mẫu băng tải dừng
16 Lấy mẫu từ tình trạng tĩnh tại
17 Nguyên tắc chuẩn bị mẫu
18 Độ chụm của chuẩn bị mẫu
19 Độ chệch trong chuẩn bị mẫu
20 Chuẩn bị mẫu cho xác định độ ẩm
21 Chuẩn bị mẫu cho phân tích hóa
22 Chuẩn bị mẫu cho thử nghiệm vật lý
23 Độ chụm và độ chệch của phép đo
24 Bao gói và ghi nhãn mẫu
Phụ lục A (tham khảo) Ví dụ tính toán phương sai
Phụ lục B (tham khảo) Dụng cụ lấy mẫu cơ khí
Phụ lục C (tham khảo) Dụng cụ lấy mẫu thủ công từ dòng chuyển động
Phụ lục D (tham khảo) Dụng cụ lấy mẫu đối với tình huống tĩnh
Phụ lục E (tham khảo) Chương trình chuẩn bị mẫu
Phụ lục F (tham khảo) Thiết bị làm nhỏ cỡ hạt
Phụ lục G (tham khảo) Ví dụ về bộ trộn máy
Phụ lục H (tham khảo) Bộ chia mẫu bằng máy
Phụ lục I (tham khảo) Dụng cụ chia mẫu thủ công
Phụ lục J (tham khảo) Ví dụ về máng chia
Thư mục tài liệu tham khảo
Lời nói đầu
TCVN 11865-2:2017 hoàn toàn tương đương với ISO 11648-2:2001;
TCVN 11865-2:2017 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 69 Ứng dụng các phương pháp thống kê biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Bộ TCVN 11865 (ISO 11648), Khía cạnh thống kê của lấy mẫu vật liệu dạng đống, gồm các tiêu chuẩn sau:
- TCVN 11865-1:2017 (ISO 11648-1:2003), Phần 1: Nguyên tắc chung
- TCVN 11865-2:2017 (ISO 11648-2:2001), Phần 2: Lấy mẫu vật liệu dạng hạt
Lời giới thiệu
Tiêu chuẩn này đưa ra các phương pháp cơ bản đối với lấy mẫu vật liệu đống dạng hạt (như quặng, khoáng chất cô đặc, than đá, hóa chất công nghiệp dạng bột và dạng hạt, và các sản phẩm nông nghiệp như ngũ cốc) từ dòng nguyên liệu chuyển động và tình trạng tĩnh.
TCVN 11865-1 (ISO 11648-1) cung cấp thông tin tổng quát về các khía cạnh thống kê của lấy mẫu vật liệu dạng đống.
KHÍA CẠNH THỐNG KÊ CỦA LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG ĐỐNG - PHẦN 2: LẤY MẪU VẬT LIỆU DẠNG HẠT
Statistical aspects of sampling from bulk materials - Part 2: Sampli
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8006-6:2015 (ISO 16269-6:2014) về Giải thích dữ liệu thống kê – Phần 6: Xác định khoảng dung sai thống kê
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10858:2015 (ISO 11453:1996) về Giải thích dữ liệu thống kê – Kiểm nghiệm và khoảng tin cậy liên quan đến tỷ lệ
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11863:2017 (ISO/TS 17503:2015) về Phương pháp thống kê đánh giá độ không đảm bảo - Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo sử dụng thiết kế chéo hai yếu tố
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12740:2019 (ISO/TR 13587:2012) về Ba cách tiếp cận thống kê đánh giá và giải thích độ không đảm bảo đo
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12741:2019 (ISO/TS 28037:2010) về Xác định và sử dụng hàm hiệu chuẩn đường thẳng
- 1Quyết định 3761/QĐ-BKHCN năm 2017 về công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-3:2001 (ISO 5725-3 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 3: Các thước đo trung gian độ chụm của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-4:2001 (ISO 5725-4 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 4: Các phương pháp cơ bản xác định độ đúng của phương pháp đo tiêu chuẩn do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6 : 1994) về Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9595-3:2013 (ISO/IEC GUIDE 98-3:2008) về độ không đảm bảo đo – Phần 3: Hướng dẫn trình bày độ không đảm bảo đo (GUM:1995)
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 2230:2007 (ISO 565 : 1990) về Sàng thử nghiệm - Lưới kim loại đan, tấm kim loại đột lỗ và lưới đột lỗ bằng điện - Kích thước lỗ danh nghĩa
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-1:2010 (ISO 3534-1:2006) về Thống kê học - Từ vựng - Phần 1: Thuật ngữ chung về thống kê và thuật ngữ dùng trong xác suất
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8244-2:2010 (ISO 3534-2:2006) về Thống kê học - Từ vựng và ký hiệu - Phần 2: Thống kê ứng dụng
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8006-6:2015 (ISO 16269-6:2014) về Giải thích dữ liệu thống kê – Phần 6: Xác định khoảng dung sai thống kê
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10858:2015 (ISO 11453:1996) về Giải thích dữ liệu thống kê – Kiểm nghiệm và khoảng tin cậy liên quan đến tỷ lệ
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11863:2017 (ISO/TS 17503:2015) về Phương pháp thống kê đánh giá độ không đảm bảo - Hướng dẫn đánh giá độ không đảm bảo sử dụng thiết kế chéo hai yếu tố
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12740:2019 (ISO/TR 13587:2012) về Ba cách tiếp cận thống kê đánh giá và giải thích độ không đảm bảo đo
- 15Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12741:2019 (ISO/TS 28037:2010) về Xác định và sử dụng hàm hiệu chuẩn đường thẳng
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11865-2:2017 (ISO 11648-2:2001) về Khía cạnh thống kê của lấy mẫu vật liệu dạng đống - Phần 2: Lấy mẫu vật liệu dạng hạt
- Số hiệu: TCVN11865-2:2017
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2017
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực