Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUN QUỐC GIA

TCVN 11284:2016

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AKLOMIDE - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG PHỔ

Animal feeding stuffs - Determination of aklomide content - Spectrophotometric method

 

Li nói đầu

TCVN 11284:2016 được xây dựng trên cơ sở tham khảo AOAC 969.53 Aktomide in feeds. Spectrophotometric method;

TCVN 11284:2016 do Viện Chăn nuôi biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

THỨC ĂN CHĂN NUÔI - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG AKLOMIDE - PHƯƠNG PHÁP ĐO QUANG PHỔ

Animal feeding stuffs - Determination of aklomide content - Spectrophotometric method

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo quang phổ để xác định hàm lượng aklomide trong thức ăn chăn nuôi.

CHÚ THÍCH: Tiêu chuẩn này cũng có thể áp dụng để xác định aklomide trong các mẫu thức ăn chăn nuôi có chứa sulfanitran hoặc roxarsone.

2  Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6952 (ISO 9498), Thức ăn chăn nuôi - Chuẩn bị mẫu thử.

3  Nguyên tắc

Aklomide trong mẫu được tách bằng metanol nóng, axit hóa dung dịch bằng axit clohydric, tạo dẫn xuất màu với amoni sulfamat và phát triển màu bằng thuốc thử liên kết, đo cường độ màu ở bước sóng 545 nm.

4  Thuốc th và vật liệu thử

Chỉ sử dụng các thuốc thử tinh khiết phân tích và nước cất hoặc nước đã loại ion, trừ khi có quy định khác.

4.1  Titan (III) clorua (TiCl3), dung dịch 4% (khối lượng/thể tích)

Chuẩn bị dung dịch titan (III) clorua 4% (khối lượng/thể tích) từ dung dịch titan (III) clorua 20% (khối lượng/thể tích) hoặc từ titan (III) clorua dạng rắn. Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng.

4.2  Natri nitrit (NaNO2), dung dịch 0,1% (khối lượng/thể tích)

Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng.

4.3  Amoni suifamat (NH4SO3NH2), dung dịch 0,5% (khối lượng/thể tích)

Cân 500 mg amoni sulfamat, chính xác đến 0,1 mg, hòa tan trong nước và thêm nước đến 100 ml. Chuẩn bị dung dịch này trong ngày sử dụng.

4.4  Thuốc thử liên kết, dung dịch N-naphthylethylendiamin dihydroclorua (C10H7NHCH2CH2NH2.2HCl) 0,1% (khối lượng/thể tích)

Thuốc thử này chỉ sử dụng trong vòng một tuần sau khi chuẩn bị và bảo quản trong chai tối màu, để trong tủ lạnh.

4.5  Dung dịch chuẩn aklomide (2-chloro-4-nitrobenzamide, C7H5CIN2O3)

4.5.1 Dung dịch chuẩn gốc, 1 mg/ml

Cân 100 mg chất chuẩn aklomide tinh khiết, chính xác đến 0,1 mg, cho vào bình định mức 100 ml và hòa tan trong khoảng 75 ml metanol (4.6), thêm metanol đến vạch và trộn đều.

4.5.2  Dung dịch

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11284:2016 về Thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng aklomide - Phương pháp đo quang phổ

  • Số hiệu: TCVN11284:2016
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2016
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản