Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN VIỆT NAM

TCVN 11249:2015

ISO 6531:2008

MÁY LÂM NGHIỆP - CƯA XÍCH CẦM TAY - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Machinery for forestry - Portable chain-saws - Vocabulary

Lời nói đầu

TCVN 11249:2015 hoàn toàn tương đương ISO 6531:2008.

TCVN 11249:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 23, Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

MÁY LÂM NGHIỆP - CƯA XÍCH CM TAY - THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA

Machinery for forestry - Portable chain-saws - Vocabulary

1  Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định những thuật ngữ liên quan về mặt cơ khí của cưa xích cầm tay, xích và thanh dẫn hướng.

Các vị trí của xích được nêu tại Phụ lục A.

2  Thuật ngữ và định nghĩa

2.1  Các chức năng làm việc

2.1.1

Chặt hạ (felling)

Tách rời một cây khỏi hệ thống rễ của nó.

2.1.2

Cắt cành (delimbing)

Cắt rời cành khỏi cây hoặc các phần của cây.

2.1.3

Cắt khúc (bucking, slashing)

Cắt cây đã bị chặt hạ hoặc nhổ rễ, hoặc các phần của cây thành từng đoạn, theo chiều dài.

2.1.4

X (splitting)

Chia cây hoặc phần của cây thành từng tấm theo chiều dọc.

2.1.5

Khoét l (boring)

Quá trình cắt bằng xích cưa (2.3.1) tại đầu mũi đỉnh của thanh dẫn hướng (2.3.5) để tạo thành một lỗ.

2.1.6

Ny (kickback)

Chuyển động nhanh của cưa xích (2.2.1) về phía trên và/hoặc phía sau có thể xảy ra khi xích cưa (2.3.1) đang chuyển động gần phần trên của đầu thanh dẫn hướng (2.3.5) tiếp xúc với một vật thể.

2.1.7

Xén tỉa (pruning)

Cắt các cành cây sống hoặc chết, hoặc cành non khỏi thân cây.

2.2  Kiểu cưa xích

2.2.1

Cưa xích (chain-saw)

Thiết bị có nguồn động lực truyền động được thiết kế để cắt gỗ bằng xích cưa (2.3.1), là một tổ hợp gồm các tay cầm, nguồn động lực và bộ phận cắt, được thiết kế để giữ được bằng hai tay.

2.2.1.1

Cưa xích dùng cho khai thác rừng (chain-saw for forest service)

Cưa xích (2.2.1) được thiết kế để thực hiện các công việc lâm nghiệp như chặt hạ, cắt cành và cắt khúc

2.2.1.2

Cưa xích dùng cho chăm sóc cây (chain-saw for tree service)

Cưa xích (2.2.1) chuyên dụng có khối lượng giới hạn, được thiết kế cho người vận hành đã được đào tạo sử dụng để xén tỉa và cắt bỏ ngọn của cây.

2.2.1.3

Cưa xích tay cầm cao (high-handled chain-saw)

Cưa xích dùng cho khai thác rừng (2.2.1.1) được thiết kế chuyên dụng để chặt hạ và cắt khúc cây.

X

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11249:2015 (ISO 6531:2008) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Thuật ngữ và định nghĩa

  • Số hiệu: TCVN11249:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản