ISO 7293:1997
MÁY LÂM NGHIỆP - CƯA XÍCH CẦM TAY - ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Forestry machinery - Portable chain saws - Engine performance and fuel consumption
Lời nói đầu
TCVN 10874:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 7293:1997.
TCVN 10874:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC23 Máy kéo và máy dùng trong nông lâm nghiệp biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
MÁY LÂM NGHIỆP - CƯA XÍCH CẦM TAY - ĐẶC TÍNH ĐỘNG CƠ VÀ TIÊU THỤ NHIÊN LIỆU
Forestry machinery - Portable chain saws - Engine performance and fuel consumption
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp thử đặc tính và tiêu thụ nhiên liệu của động cơ đốt trong dùng trong cưa xích cầm tay có động cơ.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
ISO 5164:2014, Petroleum products - Determination of knock characteristics of motor fuels - Research method (Sản phẩm dầu mỏ - Xác định các đường đặc tính kích nổ - Phương pháp nghiên cứu).
3.1. Băng phanh thử công suất với độ chính xác của mômen là ± 2 % giá trị đo.
3.2. Tốc kế với độ chính xác là ± 0,5 % giá trị đo.
3.3. Thiết bị đo tiêu thụ nhiên liệu với độ chính xác là ± 3 % giá trị đo.
3.4. Nhiệt kế với độ chính xác là ± 1K.
3.5. Khí áp kế với độ chính xác là ± 0,5 % giá trị đo.
3.6. Thiết bị thử độ ẩm với độ chính xác là ± 2 %.
4.1. Nhiệt độ môi trường, được đo cách đường hút không khí vào 15 cm: 15 °C đến 27 °C.
4.2. Áp suất khí quyển: 97,5 kPa đến 105 kPa.
4.3. Hiệu chỉnh so với các điều kiện khí quyển tham chiếu được tính theo các công thức sau đây:
Pr = KrPx
Mr = KrMx
Cr = KrCx
trong đó:
r x C P M Kr Pr Px | là chỉ số đối với các điều kiện tham chiếu tiêu chuẩn; là chỉ số đối với các điều kiện đo thực tế; |
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10871:2015 (ISO 6533:2012) về Máy lâm nghiệp - Bộ phận bảo vệ tay phía trước của cưa xích cầm tay - Kích thước và khe hở
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10872:2015 (ISO 6534:2007 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Bộ phận bảo vệ tay của cưa xích cầm tay - Độ bền cơ học
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10873:2015 (ISO 6535:2008) về Máy cưa xích cầm tay - Tính năng phanh hãm xích
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10876:2015 (ISO 7915:1991) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ bền của tay cầm
- 1Quyết định 3009/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia về Máy lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10871:2015 (ISO 6533:2012) về Máy lâm nghiệp - Bộ phận bảo vệ tay phía trước của cưa xích cầm tay - Kích thước và khe hở
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10872:2015 (ISO 6534:2007 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Bộ phận bảo vệ tay của cưa xích cầm tay - Độ bền cơ học
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10873:2015 (ISO 6535:2008) về Máy cưa xích cầm tay - Tính năng phanh hãm xích
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10875:2015 (ISO 7914:2002 with amendment 1:2012) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Khe hở và các kích thước tối thiểu của tay cầm
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10876:2015 (ISO 7915:1991) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Xác định độ bền của tay cầm
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10874:2015 (ISO 7293:1997) về Máy lâm nghiệp - Cưa xích cầm tay - Đặc tính động cơ và tiêu thụ nhiên liệu
- Số hiệu: TCVN10874:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Không xác định