ỐNG THÉP CHO ĐƯỜNG NƯỚC VÀ ĐƯỜNG NƯỚC THẢI
Steel tubes for water and sewage
Lời nói đầu
TCVN 11221:2015 hoàn toàn tương đương ISO 559:1991.
TCVN 11221:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 5, Ống kim loại đen và phụ tùng đường ống kim loại biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ỐNG THÉP CHO ĐƯỜNG NƯỚC VÀ ĐƯỜNG NƯỚC THẢI
Steel tubes for water and sewage
Tiêu chuẩn này quy định điều kiện kỹ thuật cho việc cung cấp ống thép không hàn và hàn dùng để dẫn nước và thoát nước ở nhiệt độ từ -10oC đến 120oC.
Tiêu chuẩn này không áp dụng cho ống thép phù hợp với TCVN 8888 (ISO 65) và các ống thép đầu bằng tương tự (dùng để cung cấp dịch vụ).
Các tài liệu dưới đây rất cần thiết đối với việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với tài liệu có ghi năm công bố, áp dụng phiên bản được nêu. Đối với tài liệu không có năm công bố, áp dụng phiên bản mới nhất kể cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 197-1 (ISO 6892-1), Vật liệu kim loại - Thử kéo - Phần 1: Phương pháp thử ở nhiệt độ phòng.
TCVN 198 (ISO 7438), Vật liệu kim loại - Thử uốn.
TCVN 1830 (ISO 8492), Vật liệu kim loại - Ống - Thử nén bẹp.
TCVN 4399 (ISO 404), Thép và sản phẩm thép - Yêu cầu kỹ thuật chung khi cung cấp.
TCVN 5894 (ISO 5252), Ống thép - Hệ thống dung sai.
TCVN 8888 (ISO 65), Ống thép cacbon thích hợp đối với việc tạo ren phù hợp với TCVN 7701-1 (ISO 7-1).
TCVN 9839 (ISO 4200), Ống thép đầu bằng, hàn và không hàn - Kích thước và khối lượng trên một mét dài.
TCVN 11225 (ISO 6761), Ống thép - Chuẩn bị đầu ống và phụ tùng nối ống để hàn.
ISO 9302:1989, Seamless and welded (except submerged arc welding) steel tubes for pressure purpose - Electromagnetic testing for verification of hydraulic leak-tightness (Ống thép không hàn và hàn (trừ hàn hồ quang dưới lớp thuốc hàn) cho mục đích chịu áp lực - Thử nghiệm điện từ để xác định độ rò rỉ nước).
3.1. Định nghĩa
Tiêu chuẩn này áp dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau
3.1.1. Ống không hàn (seamless tube)
Sản phẩm rắn được xuyên lỗ, được gia công nóng và được hoàn thiện nóng hoặc lạnh.
3.1.2. Ống hàn (welded tube)
Phôi dạng phẳng được tạo hình thành ống dạng tròn và được hàn theo chiều dài hoặc hàn theo đường xoắn vít.
3.2. Ký hiệu
Tiêu chuẩn này áp dụng các ký hiệu sau; các ký hiệu này phù hợp với các ký hiệu được quy định trong ISO 3545-1, ISO 6708 và ISO 6892.
DN Kích thước danh nghĩa.
D Đường kính ngoài của ống, tính bằng mm.
T Chiều dày của ống, tính bằng mm.
H Khoảng cách giữa các bàn máy của máy thử, tính bằng mm.
M Khối lượng trên đơn vị chiều dài, tính bằng kg/m.
Rm Giới hạn bền kéo, tính bằng MPa.
ReH Giới hạn chảy trên, tính bằng MPa.
ReL Giới hạn chảy dưới
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11221:2015 (ISO 559:1991) về Ống thép cho đường nước và đường nước thải
- Số hiệu: TCVN11221:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Không có
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực:
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực