Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11176:2015

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI METABISULFIT

Food additives - Potassium metabisulfite

Lời nói đầu

TCVN 11176:2015 được xây dựng trên cơ sở tham khảo JECFA (1999) Potassium metabisulfite;

TCVN 11176:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F4 Gia vị và phụ gia thực phẩm biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

PHỤ GIA THỰC PHẨM - KALI METABISULFIT

Food additives - Potassium metabisulfite

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho kali metabisulfit được sử dụng làm phụ gia thực phẩm.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6469:2010, Phụ gia thực phẩm - Phương pháp đánh giá ngoại quan và xác định các chỉ tiêu vật lý

TCVN 6534:2010, Phụ gia thực phẩm - Phép th nhận biết

TCVN 8900-5:2012 Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 5: Các phép th giới hạn

TCVN 8900-6:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 6: Định lượng antimon, bari, cadimi, crom, đồng, chì và kẽm bằng đo phổ hấp thụ nguyên t ngọn lửa

TCVN 8900-8:2012, Phụ gia thực phẩm - Xác định các thành phần vô cơ - Phần 8: Định lượng chì và cadimi bằng đo ph hấp thụ nguyên t dùng lò graphit

3. Mô t

3.1. Tên gọi

Tên hóa học:  Kali disulfit, kali pentaoxodisulfat, kali pyrosulfit.

3.2. Kí hiệu

INS (mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm): 224

C.A.S (mã số hóa chất): 16731-55-8

3.3. Công thức hóa học: K2S2O5

3.5. Khối Iượng phân tử: 222,33

3.6. Chức năng sử dụng: Chất chống nâu hóa, chất chống oxy hóa, chất bảo quản.

4. Các yêu cầu

4.1. Nhận biết

4.1.1. Ngoại quan

Hạt, bột tinh thể hoặc tinh thể không màu, chảy rời, thường có mùi đặc trưng của lưu huỳnh dioxit.

4.1.2. Độ hòa tan

Tan trong nước, không tan trong etanol.

CHÚ THÍCH: Theo TCVN 6469:2010, một chất được coi là "không tan- nếu cần trên 10 000 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan, một chất “tan được” nếu chỉ cần từ 10 đến dưới 30 phần dung môi để hòa tan 1 phần chất tan.

4.1.3. Phép thử kali

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.2.

4.1.4. Phép thử sulfit

Đạt yêu cầu của phép thử nêu trong 5.3.

4.2. Các chỉ tiêu lý - hóa

Các chỉ tiêu lí - hóa của kali metabisulfit được quy định trong Bảng 1.

Bảng 1 - Chỉ tiêu lý - hóa của kali metabisulfit

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11176:2015 về Phụ gia thực phẩm - Kali metabisulfit

  • Số hiệu: TCVN11176:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản