Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIE - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA
Manganese ores and concentrates - Determination of calcium and magnesium contents - EDTA titrimetric method
Lời nói đầu
TCVN 11146:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 6233:1983.
TCVN 11146:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC102 Quặng sắt biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
QUẶNG VÀ TINH QUẶNG MANGAN - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIE - PHƯƠNG PHÁP CHUẨN ĐỘ EDTA
Manganese ores and concentrates - Determination of calcium and magnesium contents - EDTA titrimetric method
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp chuẩn độ EDTA để xác định hàm lượng canxi và magie có trong quặng và tinh quặng mangan.
Tiêu chuẩn này áp dụng cho các sản phẩm có hàm lượng canxi và magie lớn hơn 0,3% (khối lượng)
Tiêu chuẩn này được sử dụng cùng với TCVN 11142 (ISO 4297).
Các tài liệu viện dẫn sau là cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi (nếu có).
TCVN 10548-1 (ISO 4296-1), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn.
TCVN 10548-2 (ISO 4296-2), Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu.
TCVN TCVN 11142 (ISO 4297), Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung).
Phân hủy phần mẫu thử bằng axit clohydric và axit nitric. Tách silic bằng cách làm bay hơi dung dịch đến khô. Hòa tan các muối trong axit clohydric, lọc cặn không tan và giữ dịch lọc làm dung dịch chính.
Đốt giấy lọc chứa cặn và xử lý cặn bằng axit sulfuric và axit flohydric.
Nung chảy cặn với natri carbonat.
Hòa tan khối chảy trong nước và lọc dung dịch nhận được. Hòa tan cặn bằng axit clohydric và gộp vào dung dịch chính.
Tách bari [khi hàm lượng bari lớn hơn 1% (khối lượng)] ở dạng bari sulfat.
Tách các nguyên tố cản trở (sắt, nhôm, mangan, đồng, chì và các nguyên tố khác) khỏi dung dịch chính (sau khi tách bari sulfat hoặc không tách bari sulfat) bằng hexametyltetramin và natri dietyldithiocarbamat.
Chuẩn độ canxi bằng dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn EDTA ở pH 13 và chuẩn độ magie ở pH 10 (sau khi đã tách khỏi canxi ở dạng hydroxit) trên máy chuẩn độ quang điện với chỉ thị Ericrom xanh SE hoặc chuẩn độ canxi bằng mắt thường bằng dung dịch chuẩn độ tiêu chuẩn EDTA ở pH 13 với hỗn hợp chỉ thị fluorexon và tymolphthalein và tổng canxi và magie ở pH 10 với chỉ thị eriocrom T đen.
4.1 Kali disulfat (K2S2O7).
4.2 Natri carbonat, khan.
4.3 Dung dịch ammoniac, ρ 0,90 g/ml.
4.4 Axit nitric, ρ 1,40 g/ml.
4.5 Axit clohydric, ρ 1,19 g/ml.
4.6 Axit flohydric, ρ 1,14 g/ml.
4.7 Axit sulfuric, ρ 1,84 g/ml, pha loãng 1+1.
4.8 Axit sulfuric, dung dịch 2 % (khối lượng).
4.9 Axit clohydric, pha loãng 1+1.
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9919:2013 về Đất, đá, quặng vàng - Xác định hàm lượng vàng, bạc - Phương pháp nung luyện
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12127:2017 (ISO 10469:2006) về Tinh quặng đồng sulfua - Xác định đồng - Phương pháp điện phân
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định khối lượng kim loại có trong lô
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu
- 1Quyết định 3994/QĐ-BKHCN năm 2015 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-1:2014 (ISO 4296-1:1984) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 1: Lấy mẫu đơn
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10548-2:2014 (ISO 4296-2:1983) về Quặng mangan - Lấy mẫu - Phần 2: Chuẩn bị mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10549:2014 (ISO 4298:1984) Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng mangan - Phương pháp chuẩn độ điện thế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10550:2014 (ISO 320:1981) Quặng mangan - Xác định hàm lượng lưu huỳnh - Phương pháp khối lượng bari sulfat và phương pháp chuẩn độ lưu huỳnh dioxide sau khi đốt
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10552:2014 (ISO 549:1981) về Quặng mangan - Xác định hàm lượng nước liên kết - Phương pháp khối lượng
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11142:2015 (ISO 4297:1978) về Quặng và tinh quặng mangan - Phương pháp phân tích hóa học - Hướng dẫn chung
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9919:2013 về Đất, đá, quặng vàng - Xác định hàm lượng vàng, bạc - Phương pháp nung luyện
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12125:2017 (ISO 9599:2015) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định hàm lượng ẩm trong mẫu phân tích - Phương pháp khối lượng
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12127:2017 (ISO 10469:2006) về Tinh quặng đồng sulfua - Xác định đồng - Phương pháp điện phân
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12129:2017 (ISO 13543:2016) về Tinh quặng đồng, chì, kẽm và niken sulfua - Xác định khối lượng kim loại có trong lô
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12202-5:2018 về Đất, đá quặng apatit và photphorit - Phần 5: Xác định hàm lượng titan bằng phương pháp đo màu
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11146:2015 (ISO 6233:1983) về Quặng và tinh quặng mangan - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp chuẩn độ EDTA
- Số hiệu: TCVN11146:2015
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2015
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra