Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11111-1:2015

ISO 389-1:1998

ÂM HỌC - MỨC CHUẨN ZERO ĐỂ HIỆU CHUẨN THIẾT BỊ ĐO THÍNH LỰC - PHẦN 1: MỨC ÁP SUẤT ÂM NGƯỠNG TƯƠNG ĐƯƠNG CHUẨN ĐỐI VỚI ÂM ĐƠN VÀ TAI NGHE ỐP TAI

Acoustics - Reference zero for the calibration of audiometric equipment - Part 1: Reference equivalent threshold sound pressure levels for pure tones and supra-aural earphones

Lời nói đầu

TCVN 11111-1:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 389-1:1998 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2013 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 11111-1:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 43 Âm học biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

Bộ tiêu chuẩn TCVN 11111 (ISO 389), Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực gồm các tiêu chuẩn sau:

- TCVN 11111-1:2015 (ISO 389-1:1998), Phần 1: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai.

- TCVN 11111-2:2015 (ISO 389-2:1994), Phần 2: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe nút tai.

- TCVN 11111-3:2015 (ISO 389-3:1994), Phần 3: Mức lực ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và máy rung xương.

- TCVN 11111-4:2015 (ISO 389-4:1994), Phần 4: Mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp.

- TCVN 11111-5:2015 (ISO 389-5:2006), Phần 5: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn trong dải tần số từ 8 kHz đến 16 kHz.

- TCVN 11111-6:2015 (ISO 389-6:2007), Phần 6: Ngưỡng nghe chuẩn đối với tín hiệu thử khoảng thời gian ngắn.

- TCVN 11111-7:2015 (ISO 389-7:2005), Phần 7: Ngưỡng nghe chuẩn trong các điều kiện nghe trường âm tự do và trường âm khuếch tán.

- TCVN 11111-8:2015 (ISO 389-8:2004), Phần 8: Mức áp suất ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe chụp kín tai.

- TCVN 11111-9:2015 (ISO 389-9:2009), Phần 9: Các điều kiện thử ưu tiên để xác định mức ngưỡng nghe chuẩn.

Li giới thiệu

Mỗi tiêu chuẩn của bộ tiêu chuẩn TCVN 11111 (ISO 389) quy định một mức chuẩn zero cụ thể để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực. TCVN 11111-1 (ISO 389-1) này có thể áp dụng cho thiết bị đo thính lực âm đơn truyền qua không khí và các loại tai nghe ốp tai. TCVN 11111-2 (ISO 389-2) có thể áp dụng cho thiết bị đo thính lực âm đơn truyền qua không khí và các tai nghe nút tai. TCVN 11111-3 (ISO 389-3) có thể áp dụng cho máy đo thính lực âm đơn truyền qua xương. TCVN 11111-4 (ISO 389-4) quy định các mức chuẩn đối với tiếng ồn che phủ dải hẹp, và TCVN 11111-7 (ISO 389-7) quy định các mức biểu thị dưới các điều kiện trường âm tự do và trường âm khuếch tán.

Phiên bản đầu tiên của bộ tiêu chuẩn ISO 389 (đã được xây dựng thành TCVN 11111) quy định mức chuẩn zero đối với thang âm của mức ngưỡng nghe áp dụng cho máy đo thính lực âm đơn truyền qua không khí theo đáp ứng của các kiểu tai nghe nhất định được đo trên tai mô phỏng hoặc bộ tai nghe đã nêu. Năm trong các tổ hợp bộ tai nghe này tương ứng với các bộ tai nghe đã sử dụng tại thời điểm xây dựng các phòng thử nghiệm tiêu chuẩn tại các nước Pháp, Đức, Anh, Mỹ và Nga. Trong bộ giá trị thứ hai, đã đưa ra các mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn (RETSPL) của mười một tai nghe thính lực, được kết nối với bộ tổ hợp âm kiểu 9A của Cơ quan Tiêu chuẩn quốc gia của Mỹ tại Washington, sau này đã được quy định cụ thể trong IEC 303:1970 (nay là IEC 60303).

Hầu hết các bộ tổ hợp tai nghe đã nêu trong phiên bản đầu tiên của bộ tiêu chuẩn ISO 389 nay không còn sử dụng nữa. Các Quốc gia Thành viên ISO chủ yếu quan tâm đến các loại tai nghe tiêu chuẩn và các tai mô phỏng này đã nhất trí loại bỏ các số liệu lạc hậu. Điều này được thực hiện tại phiên bản được xuất bản lần thứ hai của bộ tiêu chuẩn ISO 389. Phiên bản này chỉ bao gồm các giá trị RETSPL cho hai kiểu tai nghe vẫn được sử dụng rộng rãi đối với các mục đích đo thính lực, đó là kiểu Telephonic TDH 39 với loại có đệm tai MX 41/AR (hoặc kiểu 51) và kiểu Beyer DT 48, cả h

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11111-1:2015 (ISO 389-1:1998) về Âm học - Mức chuẩn zero để hiệu chuẩn thiết bị đo thính lực - Phần 1: Mức áp suất âm ngưỡng tương đương chuẩn đối với âm đơn và tai nghe ốp tai

  • Số hiệu: TCVN11111-1:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản