Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 11088:2015

ISO 12771:1997

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG CHẤT DẺO - PIPET HUYẾT THANH DÙNG MỘT LẦN

Plastics laboratory ware - Disposable serological pipettes

Lời nói đầu

TCVN 11088:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 12771:1997, đã được phê duyệt lại năm 2013 với bố cục và nội dung không thay đổi.

TCVN 11088:2015 do Ban Kỹ thuật Tiêu chuẩn Quốc gia TCVN/TC 48 Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM BẰNG CHT DẺO - PIPET HUYT THANH DÙNG MỘT LN

Plastics laboratory ware - Disposable serological pipettes

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này qui định các yêu cầu cho pipet huyết thanh bằng chất dẻo dùng một lần, được chia độ để xả, phù hợp cho mục đích sử dụng chung.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 11083 (ISO 1769:1975), Dụng cụ thí nghiệm bằng thủy tinh - Pipet - Mã màu

ISO 1043-1, Plastics - Symbols and abbreviated terms - Part 1: Basic polymers and their special characteristics (Chất dẻo - Ký hiệu - Phần 1: Polyme cơ bản và các đặc tính trùng hợp của polyme)

ISO 8417, Laboratory volumetric instruments - Principles of design and construction of disposable volumetric articles (Dụng cụ đo dung tích phòng thí nghiệm - Nguyên tắc thiết kế và kết cấu của dụng cụ đo dung tích dùng một lần).

3. Thuật ngữ, định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ và định nghĩa sau.

3.1. Dùng một lần (disposable):

Từ được sử dụng cho pipet mà được dùng chỉ một lần sau đó loại bỏ.

CHÚ THÍCH Các pipet như vậy chỉ cần đáp ứng tính năng quy định trong khi sử dụng.

3.2. Độ chính xác (ca một pipet) [accuracy (of a pipette)]:

Mức độ gần nhau giữa dung tích danh định và thể tích thực, được xác định theo Điều 9.1, được định lượng bằng độ lệch dung tích.

3.3. Độ lặp lại (của nhiều pipet) [repeatability (of a number of pipettes)]:

Mức độ gần nhau giữa các thể tích riêng lẻ được xác định theo Điều 9.2.

CHÚ THÍCH 1    Định nghĩa và thuật ngữ phù hợp với: Từ vựng quốc tế về Cơ sở và Thuật ngữ chung trong đo lường". Xem thêm TCVN 8244-1 (ISO 3534-1).

CHÚ THÍCH 2    Định nghĩa về "độ chính xác" và "độ lặp lại" chỉ áp dụng trong trường hợp phân bố Gauss.

4. Cơ sở điều chnh

4.1. Đơn v thể tích

Đơn vị thể tích là centimét khối (cm3), có thể sử dụng thuật ngữ mililít.

CHÚ THÍCH Thuật ngữ mililít (ml) thường được sử dụng là tên gọi đặc biệt của centimét khối (cm3), theo Hệ thống đơn vị quốc tế (SI).

4.2. Nhiệt độ chuẩn

Nhiệt độ chuẩn là nhiệt độ mà tại đó pipet xả ra thể tích danh định của pipet (dung tích danh định), được quy định là 20 °C.

Khi pipet được sử dụng ở quốc gia chấp nhận nhiệt độ chuẩn là 27 °C (giá trị thay thế được quy định trong ISO 8417 về việc sử dụng ở vùng nhiệt đới), nhiệt độ này sẽ thay thế cho nhiệt độ 20

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11088:2015 (ISO 12771:1997) về Dụng cụ thí nghiệm bằng chất dẻo - Pipet huyết thanh dùng một lần

  • Số hiệu: TCVN11088:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Không có
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực:
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản