Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN QUỐC GIA

TCVN 10712:2015

ISO 29841:2009

DẦU, MỠ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM PHÂN HỦY CỦA CHLOROPHYLL a a' (CÁC PHEOPHYTIN a, a' VÀ CÁC PYROPHEOPHYTIN)

Vegetable fats and oils – Determination of the degradation products of chlorophylls a and a' (pheophytins a, a' and pyropheophytins)

Lời nói đầu

TCVN 10712:2015 hoàn toàn tương đương với ISO 29841:2009;

TCVN 10712:2015 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC/F2 Dầu mỡ động vật và thực vật biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.

 

DẦU, MỠ THỰC VẬT – XÁC ĐỊNH SẢN PHẨM PHÂN HỦY CỦA CHLOROPHYLL a a' (CÁC PHEOPHYTIN a, a' VÀ CÁC PYROPHEOPHYTIN)

Vegetable fats and oils – Determination of the degradation products of chlorophylls a and a' (pheophytins a, a' and pyropheophytins)

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định sản phẩm phân hủy pheophytin a, a' và pyropheophytin của các chlorophyll. Phương pháp này chỉ áp dụng cho dầu và chất béo thực vật.

2. Tài liệu viện dẫn

Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).

TCVN 6128 (ISO 661) Dầu mỡ động vật và thực vật – Chuẩn bị mẫu thử

3. Thuật ngữ và định nghĩa

Trong tiêu chuẩn này sử dụng thuật ngữ và định nghĩa sau đây:

3.1. Pyropheophytin a (hàm lượng sản phẩm phân hủy của chlorophyll) [pyropheophytin a (content in chlorophyll degradation products)]

Khối lượng của pheophytins a chia cho tổng khối lượng của pyropheophytin a, a’ và pyropheophytin a.

4. Nguyên tắc

Tách các chất màu (chlorophyll, pheophytin a và á, pyropheophytin a) ra khỏi các phần chất béo chính (triglycerid), dùng sắc ký cột thu nhỏ trên cột silicagel. Dịch rửa giải được phân tích bằng cột pha đảo RP18-HPLC, sau đó các hợp chất đã tách được đo ở bước sóng 410 nm bằng detector quang phổ.

Việc phân tích dầu của một số loại hạt (ví dụ: dầu hạt nho) cần đến độ nhạy cao hơn, có thể thực hiện được bằng cách dùng detector huỳnh quang có bước sóng kích thích ở 430 nm và bước sóng phát xạ ở 670 nm.

Cũng có thể sử dụng HPLC để xác định trực tiếp bằng detector huỳnh quang như trong Phụ lục C.

5. Thuốc thử

CẢNH BÁO – Cần chú ý mọi quy định về xử lý các chất gây nguy hại. Các tổ chức và các nhân phải tuân thủ các biện pháp về an toàn kỹ thuật.

Trong suốt quá trình phân tích, chỉ sử dụng các thuốc thử đạt chất lượng tinh khiết phân tích, trừ khi có các quy định khác.

5.1. Chlorophyll a.

CHÚ THÍCH Vì không có chất liệu chuẩn pheophytin và pyropheophytin, nên chlorophyll a được sử dụng để tạo ra sản phẩm phân hủy này. Pheophytin thu được từ dung dịch chlorophyll a

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10712:2015 (ISO 29841:2009) về Dầu, mỡ thực vật - Xác định sản phẩm phân hủy của chlorophyll a và a’ (các pheophytin a, a’ và các pyropheophytin)

  • Số hiệu: TCVN10712:2015
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
  • Ngày ban hành: 01/01/2015
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/11/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản