TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10658:2014
MUỐI (NATRI CLORUA) - XÁC ĐỊNH HÀM LƯỢNG CANXI VÀ MAGIE - PHƯƠNG PHÁP ĐO PHỔ HẤP THỤ NGUYÊN TỬ NGỌN LỬA
Sodium chloride - Determination of calcium and magnesium content - Flame atomic absorption spectrometric method
Lời nói đầu
TCVN 10658:2014 được xây dựng trên cơ sở tài liệu của Hiệp hội muối Châu Âu EuSalt/AS 009-2005 Determination of calcium and magnesium. Flame atomic absorption spectrometric method;
TCVN 10658:2014 do Cục Chế biến Nông lâm thủy sản và nghề muối biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
Sodium chloride - Determination of calcium and magnesium content - Flame atomic absorption spectrometric method
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa để xác định hàm lượng canxi và magie trong muối (natri clorua) có thể tan trong nước.
Phương pháp này có thể áp dụng cho các sản phẩm muối (natri clorua) chứa hàm lượng canxi và magie bằng hoặc lớn hơn:
- 2,5 mg canxi và 1 mg magie trên một kilogam muối khi sử dụng ngọn lửa không khí/axetylen;
- 0,6 mg canxi và 1 mg magie trên một kilogam muối khi sử dụng ngọn lửa dinitơ oxit/axetylen.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất, bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 10240:2013 (ISO 2479:1972), Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp - Xác định chất không tan trong nước hoặc trong axit và chuẩn bị các dung dịch chính dùng cho các phép xác định khác.
3. Nguyên tắc
Hòa tan mẫu thử trong nước, lọc các chất không tan, nếu cần.
Nguyên tử hóa phần mẫu thử trong ngọn lửa dinitơ oxit/axetylen hoặc ngọn lửa không khí/axetylen sau khi bổ sung các ion lantan để khử các chất có thể gây nhiễu.
Đo độ hấp thụ ở bước sóng 422,7 nm và 285,2 nm.
4. Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử loại tinh khiết phân tích và sử dụng nước cất hoặc nước có độ tinh khiết tương đương, trừ khi có quy định khác.
4.1. Axit clohydric, C(HCl) » 1,19 g/ml, dung dịch 37 % khối lượng.
4.2. Canxi carbonat.
4.3. Magie, kim loại có độ tinh khiết 99,95 %.
4.4. Dung dịch natri clorua, C(NaCl) » 100 g/l.
Chuẩn bị dung dịch này bằng cách sử dụng muối chứa hàm lượng nguyên tố canxi và magie ở mức nhỏ hơn giới hạn nêu trong Điều 1 mười lần
4.5. Dung dịch lantan, c(La) » 5 g/l.
CHÚ THÍCH: Khi sử dụng ngọn lửa dinitơ oxit/axetylen thì không cần sử dụng dung dịch này.
Hòa tan 5,9 g lantan oxit (La2O3) trong hỗn hợp của 15 ml axit clohydric (4.1) và 15 ml nước đựng trong bình định mức một vạch dung tích 1 000 ml (5.5). Thêm nước đến vạch và trộn.
Dung dịch này phải đáp ứng phép thử sau đây:
Pha loãng 20 ml dung dịch lantan (4.5) đến 100 ml trong bình định mức dung tích 100 ml (5.5) và đo độ hấp thụ theo 7.5.
Các giá trị độ hấp thụ thu được phải thấp hơn giá trị độ hấp thụ của dung dịch nước chứa tương ứng nồng độ canxi 30 mg/l và nồng độ magie 10 mg/l.
4.6. Dung dịch chuẩn gốc canxi I,
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10657:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn độ natri thiosulfat
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10659:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua - Phương pháp đo điện thế
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11877:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11878:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo thức chất edta
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10240:2013 (ISO 2479:1972) về Muối (natri clorua) dùng trong công nghiệp – Xác định chất không tan trong nước hoặc trong axit và chuẩn bị các dung dịch chính dùng cho các phép xác định khác
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10656:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng nitrit - Phương pháp chuẩn độ Permanganate/Thiosulfat
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10657:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng brom và iot tổng số (tính theo brom) - Phương pháp chuẩn độ natri thiosulfat
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10659:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng Florua - Phương pháp đo điện thế
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11877:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định các nguyên tố - Phương pháp đo phổ phát xạ quang học plasma cảm ứng cao tần (ICP-OES)
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11878:2017 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo thức chất edta
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10658:2014 về Muối (natri clorua) - Xác định hàm lượng canxi và magie - Phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa
- Số hiệu: TCVN10658:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 23/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực