Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
TIÊU CHUẨN QUỐC GIA
TCVN 10463:2014
CÁ NƯỚC NGỌT - GIỐNG CÁ CHIM TRẮNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fishes - Stock of red-bellied pacu - Technical requirements
Lời nói đầu
TCVN 10463:2014 do Trung tâm Khuyến nông Quốc gia biên soạn, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn đề nghị, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng thẩm định, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
CÁ NƯỚC NGỌT - GIỐNG CÁ CHIM TRẮNG - YÊU CẦU KỸ THUẬT
Freshwater fishes - Stock of red-bellied pacu - Technical requirements
1. Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với giống cá chim trắng [Colossoma brachypomum (Cuvier, 1818)], bao gồm cá bố mẹ, cá bột, cá hương và cá giống.
2. Yêu cầu kỹ thuật
2.1. Cá bố mẹ
Cá chim trắng bố mẹ tuyển chọn để nuôi vỗ thành thục và cho đẻ phải có nguồn gốc rõ ràng, không cận huyết, đáp ứng các yêu cầu kỹ thuật được quy định trong Bảng 1.
Bảng 1 - Yêu cầu kỹ thuật đối với cá chim trắng bố mẹ
Chỉ tiêu | Yêu cầu | |
Cá cái | Cá đực | |
1. Ngoại hình | Cân đối, vây và vẩy nguyên vẹn, không bị tổn thương | |
2. Màu sắc cơ thể | Vây màu hồng, phần lưng màu xanh đen | |
3. Trạng thái hoạt động | Hoạt động |
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 154:2000 về cá nước ngọt - cá giống các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 207:2004 về cá nước ngọt - Cá giống các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-2:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-1:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13473:2022 về Ong giống
- 1Tiêu chuẩn ngành 28TCN 170:2001 về cá nước ngọt – cá giống các loài : Tai tượng, Tra và Ba sa - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28TCN 154:2000 về cá nước ngọt - cá giống các loài : mè vinh, he vàng, bống tượng, trê lai F1 - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 207:2004 về cá nước ngọt - Cá giống các loài: Lóc, Lóc bông, Rô đồng và Sặc rằn - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 12271-2:2018 về Giống cá nước lạnh - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Cá hồi vân
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-3:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 3: Giống cá chiên, cá chạch sông, cá anh vũ
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-1:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 1: Giống cá thát lát còm, cá lăng đuôi đỏ, cá ét mọi, cá trê vàng, cá chạch bùn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13585-2:2022 về Cá nước ngọt - Yêu cầu kỹ thuật - Phần 2: Giống cá hô, cá trà sóc, cá bông lau, cá chạch lấu
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13473:2022 về Ong giống
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10463:2014 về Cá nước ngọt - Giống cá chim trắng - Yêu cầu kỹ thuật
- Số hiệu: TCVN10463:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra