- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7115:2007 (ISO 2419 : 2006) về Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7118:2007 (ISO 2589 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ dày
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-A04:2014 (ISO 105-A04:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Phương pháp đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm bằng thiết bị
DA - PHÉP THỬ ĐỘ BỀN MÀU - THAY ĐỔI MÀU VỚI LÃO HÓA GIA TỐC
Leather - Tests for colour fastness - Change in colour with accelerated ageing
Lời nói đầu
TCVN 10454:2014 hoàn toàn tương đương với ISO 17228:2005.
ISO 17228:2005 đã được rà soát và phê duyệt lại vào năm 2009 với bố cục và nội dung không thay đổi.
TCVN 10454:2014 do Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 120 Sản phẩm da biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
DA - PHÉP THỬ ĐỘ BỀN MÀU - THAY ĐỔI MÀU VỚI LÃO HÓA GIA TỐC
Leather - Tests for colour fastness - Change in colour with accelerated ageing
Theo thời gian, màu sắc bề mặt của da và bản thân da cũng thay đổi do lão hóa và do tác động của môi trường xung quanh lên da. Mục đích của các qui trình lão hóa khác nhau được mô tả trong tiêu chuẩn này là để nhận được dấu hiệu của sự thay đổi có thể xảy ra khi da được tiếp xúc với môi trường nhất định trong một thời gian dài. Các điều kiện thử được sử dụng phụ thuộc vào loại da và mục đích sử dụng của da.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 5466 (ISO 105-A02), Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu.
TCVN 5467 (ISO 105-A03), Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu.
TCVN 7115 (ISO 2419), Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu
TCVN 7117 (ISO 2418), Da - Phép thử hóa học, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
TCVN 7118 (ISO 2589), Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ dày
TCVN 7835-A01 (ISO 105-A01), Vật liệu dệt. Phương pháp xác định độ bền màu. Phần A01: Quy định chung.
TCVN 7835-A04 (ISO 105-A04), Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Phương pháp đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm bằng thiết bị.
ISO 105-A05, Textiles - Tests for colour fastness - Part A05: Instrumental assessment of change in colour for determination of grey scale rating (Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A05: Đánh giá bằng thiết bị sự thay đổi màu để xác định cấp số thang xám).
Mẫu da được tiếp xúc với ít nhất một trong ba điều kiện sau:
- nhiệt (Điều 6);
- nhiệt và độ ẩm (Điều 7);
- sự thay đổi theo chu kỳ của nhiệt độ và độ ẩm (Điều 8).
Có thể tiến hành đồng thời một hoặc nhiều qui trình này. Sự thay đổi màu của mẫu thử được đánh giá bằng thang xám chuẩn, và, nếu áp dụng được, ghi lại bất kỳ sự thay đổi nào trên bề mặt trau chuốt hoặc ngoại quan của da.
Có thể sử dụng các qui trình này để chuẩn bị mẫu da cho các phép thử vật lý hoặc độ bền màu khác sau khi lão hóa gia tốc.
CHÚ THÍCH Các phép thử lão hóa gia tốc chỉ được sử dụng làm hướng dẫn và chúng có thể không nhất thiết là đại diện cho việc sử dụng dài hạn ở nhiệt độ môi trường.
Nguyên tắc chung thử độ bền màu phải phù hợp với TCVN 7835-A01 (ISO 105-A01), trong đó nền là da.
Thiết bị, dụng cụ phòng thí nghiệm thông thường và các thiết bị, dụng cụ sau:
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10053:2013 (ISO 11641:2012) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với mồ hôi
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10057:2013 (ISO 15700:1998) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với đốm nước
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10058:2013 (ISO 15701:1998) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với thôi nhiễm trong Poly (Vinyl Clorua) hóa dẻo
- 1Quyết định 3713/QĐ-BKHCN năm 2014 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7115:2007 (ISO 2419 : 2006) về Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7118:2007 (ISO 2589 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ dày
- 5Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5466:2002 (ISO 105-A02 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A02: Thang màu xám để đánh giá sự thay đổi màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 6Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 5467:2002 (ISO 105-A03 : 1993) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A03: Thang màu xám để đánh giá sự dây màu do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10053:2013 (ISO 11641:2012) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với mồ hôi
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10057:2013 (ISO 15700:1998) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với đốm nước
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10058:2013 (ISO 15701:1998) về Da - Phép thử độ bền màu - Độ bền màu với thôi nhiễm trong Poly (Vinyl Clorua) hóa dẻo
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7835-A04:2014 (ISO 105-A04:1989) về Vật liệu dệt - Phương pháp xác định độ bền màu - Phần A04: Phương pháp đánh giá cấp dây màu của vải thử kèm bằng thiết bị
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10454:2014 (ISO 17228:2005) về Da- Phép thử độ bền màu - Thay đổi màu với lão hóa gia tốc
- Số hiệu: TCVN10454:2014
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2014
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực