- 1Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-2:2008 (ISO 8124-2 : 2007) về an toàn đồ chơi trẻ em - Phần 2 - Yêu cầu chống cháy
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-3:1997 (EN 71 – 3 : 1988) về An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu giới hạn mức xâm nhập của các độc tố do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-1:2011 (ISO 8124-1:2009) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các khía cạnh an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại
ĐỒ DÙNG TRẺ EM - GHẾ DÙNG ĐỂ GẮN VỚI BÀN - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Child care articles - Table mounted chairs - Safety requirements and test methods
Lời nói đầu
TCVN 10066:2013 hoàn toàn tương đương với EN 1272:1998
TCVN 10066:2013 do Tiểu Ban kỹ thuật tiêu chuẩn quốc gia TCVN/TC 181/SC1 Đồ dùng trẻ em biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng đề nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
ĐỒ DÙNG TRẺ EM - GHẾ DÙNG ĐỂ GẮN VỚI BÀN - YÊU CẦU AN TOÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP THỬ
Child care articles - Table mounted chairs - Safety requirements and test methods
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu an toàn và phương pháp thử tương ứng đối với ghế dùng để gắn với bàn dành cho trẻ đã biết ngồi (khoảng 6 tháng tuổi) và nặng không quá 15 kg.
Tiêu chuẩn này chỉ đề cập đến vấn đề an toàn và không nhằm mục đích đưa ra các thiết kế riêng biệt hoặc phương pháp kết cấu đặc biệt cho ghế dùng để gắn với bàn.
Các tài liệu viện dẫn sau rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. Đối với các tài liệu viện dẫn ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản được nêu. Đối với các tài liệu viện dẫn không ghi năm công bố thì áp dụng phiên bản mới nhất bao gồm cả các sửa đổi, bổ sung (nếu có).
TCVN 6238-1:2001 (EN 71-1:1988)1, An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Yêu cầu cơ lý;
TCVN 6238-2:1997 (EN 71-2:1993)2, An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 2: Yêu cầu chống cháy;
TCVN 6238-3:1997 (EN 71-3:1994)3, An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Yêu cầu mức giới hạn xâm nhập của các độc tố;
EN 45001, General criteria for the operation of testing laboratories (Tiêu chí chung đối với hoạt động của phòng thử nghiệm).
ISO 2439:1980, Flexible cellular polymeric materials - Determination of hardness (Vật liệu polyme, xốp đàn hồi - Xác định độ cứng (kỹ thuật ấn lõm)).
Tiêu chuẩn này sử dụng các thuật ngữ, định nghĩa sau:
3.1. Ghế dùng để gắn với bàn (table mounted chairs)
Ghế được gắn với bàn hoặc mặt phẳng nằm ngang khác, thường dành cho trẻ sử dụng.
3.2. Bộ phận chặn, giữ (restraint device)
Bộ phận ngăn trẻ bị trượt hoặc ngã ra khỏi ghế dùng để gắn với bàn.
3.3. Đai chặn (crotch strap)
Đai chặn giữa hai chân để ngăn trẻ không bị trượt về phía trước
3.4. Dây an toàn gắn cố định (integral harness)
Hệ thống dây đai vòng quanh thân và vòng qua vai để giữ trẻ ngồi cố định trong ghế dùng để gắn với bàn.
3.5. Bộ phận đỡ có móc neo (anchoring support)
Bộ phận được thiết kế để gắn cố định ghế dùng để gắn với bàn vào bề mặt đỡ.
4.1. Tính chất hóa học
Bề mặt của vật liệu phải đáp ứng với các yêu cầu của EN 71-3:1994.
4.2. Khả năng chống cháy
Ghế dùng để gắn với bàn phải không được có bất kỳ chi tiết nào có thể gây ra hiệu ứng bắt cháy bề mặt (ví dụ, bề mặt vài thô) khi được thử theo 5.5 của EN 71-2:1993.
4.3.
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9580-1:2013 (ISO 9221-1:1992) về Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ - Phần 1: Yêu cầu an toàn
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9580-2:2013 (ISO 9221-2:1992) về Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ - Phần 2: Phương pháp thử
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-1:2013 (ISO 1400-1:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-3:2013 (EN 1400-3:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2017 (ISO 8124-4:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
- 1Quyết định 4238/QĐ-BKHCN năm 2013 công bố Tiêu chuẩn quốc gia do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 2Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-2:2008 (ISO 8124-2 : 2007) về an toàn đồ chơi trẻ em - Phần 2 - Yêu cầu chống cháy
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6238-3:1997 (EN 71 – 3 : 1988) về An toàn đồ chơi trẻ em - Yêu cầu giới hạn mức xâm nhập của các độc tố do Bộ Khoa học Công nghệ và Môi trường ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-1:2011 (ISO 8124-1:2009) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các khía cạnh an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-3:2011 (ISO 8124-3:2010) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 3: Giới hạn mức thôi nhiễm của một số nguyên tố độc hại
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9580-1:2013 (ISO 9221-1:1992) về Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ - Phần 1: Yêu cầu an toàn
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9580-2:2013 (ISO 9221-2:1992) về Đồ nội thất – Ghế cao dành cho trẻ - Phần 2: Phương pháp thử
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-1:2013 (ISO 1400-1:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 1: Yêu cầu an toàn chung và thông tin sản phẩm
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10068-3:2013 (EN 1400-3:2002) về Đồ dùng trẻ em - Ty giả cho em bé và trẻ nhỏ - Phần 3: Yêu cầu hóa học và phương pháp thử
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-1:2017 (ISO 8124-1:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 1: Các yêu cầu an toàn liên quan đến tính chất cơ lý
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6238-4A:2017 (ISO 8124-4:2014) về An toàn đồ chơi trẻ em - Phần 4A: Đu, cầu trượt và các đồ chơi vận động tương tự sử dụng tại gia đình
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10066:2013 (EN 1272:1998) về Đồ dùng trẻ em - Ghế dùng để gắn với bàn - Yêu cầu an toàn và phương pháp thử
- Số hiệu: TCVN10066:2013
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
- Ngày ban hành: 01/01/2013
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực