Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT
CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU (VÀ THOẠI)
YÊU CẦU KỸ THUẬT
Land mobile radio equipment having an integral antenna
intended for the transmission of data (and speech)
Technical requirements
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu tham khảo
3. Định nghĩa và chữ viết tắt
3.1 Định nghĩa
3.2 Chữ viết tắt
4. Yêu cầu chung
4.1 Thiết bị cần đo kiểm
4.2 Đo kiểm tuân thủ các yêu cầu kỹ thuật
4.3 Các điều kiện chung
4.4 Giải thích các kết quả đo
5. Các yêu cầu kỹ thuật
5.1 Các yêu cầu đối với máy phát
5.2 Các yêu cầu đối với máy thu
Phụ lục A (Quy định): Các phép đo trường bức xạ
Phụ lục B (Quy định): Chỉ tiêu kỹ thuật cho sơ đồ đo công suất kênh lân cận
LỜI NÓI ĐẦU
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 231: 2005 “Thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật” được xây dựng trên cơ sở chấp thuận nguyên vẹn tiêu chuẩn EN 300 390-1 V.1.2.1 (2000-09) và EN 300 390-2 V.1.1.1 (2000-09), có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-390 (1996-02), ETR 027, ETR 028 của Viện Tiêu chuẩn Viởn thông châu Âu (ETSI).
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 231: 2005 đo Viện Khoa học Kỹ thuật Bưu điện (RIPT) biên soạn theo đề nghị của Vụ Khoa học - Công nghệ và được ban hành theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BBCVT ngày 17 tháng 8 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông.
Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 231: 2005 được ban hành dưới dạng sóng ngữ (tiếng Việt và tiếng Anh). Trong trường hợp có tranh chấp về cách hiểu đo biên dịch, bản tiếng Việt được áp dụng.
VỤ KHOA HỌC - CÔNG NGHỆ
THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)
YÊU CẦU KỸ THUẬT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2004/QĐ-BBCVT ngày 17/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính, Viễn thông)
Tiêu chuẩn này quy định các yêu cầu kỹ thuật đối với các thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất sử dụng điều chế góc có đường bao không đổi, hoạt động ở dải tần số vô tuyến từ 30 MHz đến 1 GHz, với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz.
Tiêu chuẩn này được áp dụng cho thiết bị vô tuyến số và thiết bị vô tuyến kết hợp tương tự/số loại cầm tay dùng ăng ten liền để truyền số liệu và/hoặc thoại.
Tiêu chuẩn này làm sở cứ cho việc chứng nhận hợp chuẩn thiết bị.
[1] ETSI EN 300 390-1 V1.2.1 (2000-09): "Electromagnetic compatibility and Radio spectrum Matters (ERM); Land Mobile Service; Radio equipment intended for the transmission of data (and speech) and using an integral antenna"; Part 1: Technical characeristics and test
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-232:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-230:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-229:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 43:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 45:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quyết định 28/2005/QĐ-BBCVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-232:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-230:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-229:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 43:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 45:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-231:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: TCN68-231:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 17/08/2005
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra