Hệ thống pháp luật

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

QCVN 42:2011/BTTTT

 

 

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT

CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU (VÀ THOẠI)

National technical regulation

on land mobile radio equipment having an antenna connector intended for the transmission of data (and speech)

 

 

HÀ NỘI-2011

MỤC LỤC

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm vi điều chỉnh

1.2.Đối tượng áp dụng

1.3.Giải thích từngữ

1.4.Kýhiệu

1.5.Chữviếttắt

2.QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.Môitrường hoạtđộng

2.2.Cácyêucầu đốivới máyphát

2.2.1.Saisố tần số

2.2.2 Công suất sóng mang (dẫn)

2.2.3.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng(cường độ trường)

2.2.4.Côngsuất kênh lân cận

2.2.5. Phát xạ giả

2.2.6. Suy hao xuyên điều chế

2.2.7.Thời gian kích hoạtmáyphát

2.2.8.Thời gian khửhoạtmáyphát

2.2.9.Quá độ của máy phát

2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu

2.3.1.Độ nhạy(số liệuhoặcbản tin)

2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh

2.3.3.Độ chọn lọckênhlâncận

2.3.4.Triệt đáp ứng giả

2.3.5.Triệt đáp ứng xuyênđiều chế

2.3.6.Nghẹt

2.3.7.Bức xạ giả

2.3.8.Giảmnhạymáythu

2.3.9.Triệt đáp ứng giả máythu

3.PHƯƠNG PHÁP ĐOKIỂM

3.1.Các điều kiệnmôitrường

3.1.1.Cácđiều kiện đobìnhthườngvàtới hạn

3.1.2.Nguồn công suấtđo kiểm

3.1.3.Lựa chọnthiếtbị đo

3.2.Đánh giá kếtquả đo

4.QUY ĐỊNH VỀ QUẢNLÝ

5.TRÁCHNHIỆMCỦA TỔCHỨC, CÁ NHÂN

6.TỔCHỨC THỰCHIỆN

PhụlụcA(Quyđịnh)Đotrường bức xạ

PhụlụcB(Quyđịnh)Các điều kiện chung

Lờinói đầu

QCVN 42 : 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyển đổi Tiêu chuẩn Ngành TCN 68 - 229:2005 “Thiết bị vô tuyếnlưuđộngmặtđấtcóăngtenrờidùngchotruyềnsốliệu (và thoại) - Yêu cầu kỹ thuật” ban hành theo Quyết định số 28/2005/QĐ-BBCVT ngày 17/8/2005 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính,Viễnthông(naylàBộ Thông tin và Truyềnthông).

CácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápđocủaQCVN42:2011 phùhợpvớiTiêuchuẩnquốctếETSIEN300113-2V1.1.1(3-2001)của Viện Tiêu chuẩn ViễnthôngchâuÂu(ETSI).

QCVN42:2011/BTTTTdoViệnKhoahọc Kỹ thuật Bưuđiện biên soạn,VụKhoahọcvàCôngnghệtrìnhduyệtvàBộThôngtinvà TruyềnthôngbanhànhtheoThôngtưsố26/2011/TT-BTTTTngày 04/10/2011củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN RỜI DÙNG CHO TRUYỀN SỐ LIỆU (VÀ THOẠI)

Nationaltechnicalregulation

onlandmobileradioequipmenthavinganantennaconnectorintendedforthe transmissionofdata(andspeech)

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

Quychuẩnnàyápdụngchocác hệthốngđiềuchếgóccó đườngbaokhông đổi trongnghiệpvụlưuđộngmặtđất,sửdụngcácbăngthônghiệncó,hoạtđộngởcác tầnsốvôtuyếngiữa30MHzvà1GHz,vớicáckhoảngcáchkênh12,5kHzvà25 kHz,với mụcđíchtruyền số liệu.

Quychuẩnnàyápdụngchothiếtbịvôtuyếnsốvàthiếtbịkếthợptươngtự/sốcó ăngtenrờivớimụcđíchtruyềnsốliệuvà/hoặcthoại.Quychuẩnkỹthuậtquốcgia này áp dụngchocácloại thiếtbị sau:

-Trạm gốc (thiếtbị cóổ cắmăng tenđượcsửdụng ởvị trícố định);

-Trạmdiđộng(thiếtbịcóổcắmăngtenthườngđượcsửdụngtrênmộtphương tiện vận tải hoặc nhưmộttrạmlưu động);

-Máycầm tay:

+Có ổ cắmăng ten; hoặc

+Khôngcóổcắmăngtenngoài(thiếtbịăngtenliền),nhưngcóđầunốitầnsốvô tuyến50cốđịnhhoặctạm thờibêntrongchophépnốivớiđầuramáyphátvàđầu vào máy thu.

Máycầmtaykhôngcóđầunốitầnsốvôtuyếnbêntronghoặcbênngoàivàkhông có đầu nối tần số vôtuyến 50 không thuộc phạmvicủaQuychuẩnnày.

1.2.Đốitượngápdụng

Quychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànướcngoài cóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủaQuy chuẩnnàytrênlãnhthổ ViệtNam.

1.3.Giải thích từngữ

1.3.1.Trạmgốc (basestation)

Thiếtbị có ổ cắmăng tenđể sửdụng với ăngtenngoàivà ởvị trí cố định.

1.3.2.Trạmdiđộng(mobilestation)

Thiếtbịdiđộngcóổcắmăngtenđểsửdụngvớiăngtenngoài,thườngđượcsử dụng trên một phương tiện vận tải hoặc như   một trạm lưu động.

1.3.3.Máy cầmtay(handportablest

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành

  • Số hiệu: QCVN42:2011/BTTTT
  • Loại văn bản: Quy chuẩn
  • Ngày ban hành: 04/10/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo:
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản