Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT
CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)
National technical regulation
on land mobile radio equipment using an integral antenna intended for the transmission of data (and speech)
HÀ NỘI–2011
MỤC LỤC
1.QUY ĐỊNHCHUNG
1.1.Phạm viđiều chỉnh
1.2.Đốitượngápdụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4.Giải thích từngữ
1.5.Chữviếttắt
2.QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1.Yêucầuchung
2.1.1.Thiếtbị cần đo kiểm
2.1.2.Đo kiểmtuânthủ cácyêucầu kỹthuật
2.1.3.Cácđiều kiện chung
2.1.4.Giải thích các kếtquả đo
2.2.Cácyêucầu đốivớimáyphát
2.2.1.Saisố tần số
2.2.2.Côngsuấtbức xạ hiệu dụng
2.2.3.Côngsuất kênh lân cận
2.2.4.Phátxạ giả bứcxạ
2.2.5.Thời gian kích hoạt máy phát
2.2.6.Thời gian khửhoạt máy phát
2.2.7.Tácđộng quá độ của máy phát
2.3.Cácyêucầu đốivớimáythu
2.3.1.Độ nhạykhả dụng trung bình (cường độ trường, dữliệu hoặcbản tin)
2.3.2.Triệt nhiễu đồngkênh
2.3.3.Độ chọn lọckênhlâncận
2.3.4.Triệt đáp ứng giả
2.3.5.Triệt đáp ứng xuyênđiều chế
2.3.6.Nghẹt
2.3.7.Bức xạ giả
3.QUY ĐỊNH VỀ QUẢNLÝ
4.TRÁCHNHIỆMCỦA TỔCHỨC,CÁNHÂN
5.TỔCHỨC THỰCHIỆN
PhụlụcA(Quyđịnh) Các phép đotrường bức xạ
PhụlụcB(Quyđịnh)Chỉtiêukỹthuậtchosơdồđo công suấtkênhlâncận
Lờinói đầu
QCVN 44 : 2011/BTTTT được xây dựng trên cơ sở soát xét, chuyểnđổiTCN68-231:2005“Thiếtbịvôtuyếnlưuđộngmặt đấtcóăngtenliềndùngchotruyềnsốliệu(vàthoại)-Yêucầu kỹthuật”banhànhtheoQuyếtđịnhsố28/2005/QĐ-BBCVTngày 17/8/2005củaBộtrưởngBộBưuchính,Viễnthông(naylàBộ Thông tin và Truyềnthông).Cácyêucầukỹthuậtvàphươngphápđođượcxâydựngtrên cơsởchấpthuậnnguyênvẹntiêuchuẩnEN300390-1V.1.2.1 (2000-09) và EN 300 390-2 V.1.1.1 (2000-09), có tham khảo thêm các tài liệu ETS 300-390 (1996-02), ETR 027, ETR 028 của Viện Tiêu chuẩnViễn thông châu Âu (ETSI).QCVN44:2011/BTTTTdoViệnKhoahọc Kỹ thuật Bưuđiện biên soạn,VụKhoahọcvàCôngnghệtrìnhduyệtvàBộThôngtinvà Truyền thông ban hành theo Quyết định số 26/2011/QĐ-BTTTT ngày04/10/2011củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀ THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHO TRUYỀN DỮ LIỆU (VÀ THOẠI)
National technical regulation
onlandmobileradioequipmentusingan integral antenna intended for the transmission of data (and speech)
1.1.Phạm viđiều chỉnh
Quychuẩnnàyquyđịnhcácyêucầukỹthuậtđốivớicácthiếtbịvôtuyếnlưuđộng mặtđấtsửdụngđiềuchếgóccóđườngbaokhôngđổi,hoạtđộngởdảitầnsốvô tuyến từ30MHzđến1GHz,với các khoảng cách kênh 12,5 kHz và 25 kHz.Quychuẩnnàyđượcápdụngchothiếtbịvôtuyếnsốvàthiếtbịvôtuyếnkếthợp tươngtự/sốloạicầmtaydùngăngtenliềnđểtruyềnsố liệu và/hoặcthoại.
1.2.Đốitượngápdụng
Quychuẩnnàyđượcápdụngđốivớicáctổchức,cánhânViệtNamvànướcngoài cóhoạtđộngsảnxuất,kinhdoanhcácthiếtbịthuộcphạmviđiềuchỉnhcủaQuy chuẩnnàytrênlãnhthổ ViệtNam.
1.3. Tài liệu viện dẫn
ETSIETS300296:"RadioEquipmentSystems(RES);LandMobileService;Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennas intended primarily for analogue speech".ITU-T Recommendation O.153 (1992): "Basic parameters for the measurement of errorperformanceatbitratesbelowtheprimaryrate".
ETSI ETS 300 341: "Radio Equipment and Systems (RES); Land Mobile Service; Technical characteristics and test conditions for radio equipment using integral antennatransmittingsignalstoinitiateaspecificresponseinthereceiver".IEC 60489-3 (1988): "Methods of measurement for radio equipment used in the mobiles services. Part 3: Receivers for A3E or F3E emissions".
1.4.Giải thích từngữ
1.4.1. Điều chế góc có đường bao không đổi (Constant envelope angle modulation)
Bao gồmcả điềupha(G3)và điều tần (F3).
1.4.2.Ăng ten liền(integralante
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-229:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- 2Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 43:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 45:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 46:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 1Quyết định 28/2005/QĐ-BBCVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Thông tư 26/2011/TT-BTTTT về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-229:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-231:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 43:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 45:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập TDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 46:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến điểm - đa điểm dải tần dưới 1 GHz sử dụng truy nhập FDMA do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 9Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 10Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 44:2018/BTTTT về Thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu và thoại
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 44:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền dữ liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- Số hiệu: QCVN44:2011/BTTTT
- Loại văn bản: Quy chuẩn
- Ngày ban hành: 04/10/2011
- Nơi ban hành: Bộ Thông tin và Truyền thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo:
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra