THIẾT BỊ VÔ TUYẾN LƯU ĐỘNG MẶT ĐẤT
CÓ ĂNG TEN LIỀN DÙNG CHỦ YẾU CHO THOẠI TƯƠNG TỰ
Land mobile radio equipment using an an integral antenna
intended primarily for analogue speech
Technical requirements
MỤC LỤC
Lời nói đầu
1. Phạm vi áp dụng
2. Tài liệu tham khảo
3. Định nghĩa, chữ viết tắt và ký hiệu
3.1 Định nghĩa
3.2 Chữ viết tắt
3.3 Các ký hiệu
4. Yêu cầu chung
4.1 Thiết bị cần đo kiểm
4.1.1 Lựa chọn kiểu mẫu thiết bị để chứng nhận hợp chuẩn
4.1.2 Định nghĩa về dải đồng chỉnh, dải tần các kênh cài đặt sẵn
4.1.3 Định nghĩa các loại dải đồng chỉnh (AR1 và AR2)
4.1.4 Lựa chọn các tần số
4.1.5 Đo kiểm thiết bị đơn kênh loại AR1
4.1.6 Đo kiểm thiết bị đơn kênh loại AR2
4.1.7 Đo kiểm thiết bị hai kênh loại AR1
4.1.8 Đo kiểm thiết bị hai kênh loại AR2
4.1.9 Đo kiểm thiết bị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR1
4.1.10 Đo kiểm thiết bị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dải tần các kênh cài đặt sẵn nhỏ hơn dải đồng chỉnh)
4.1.11 Đo kiểm thiết bị đa kênh (nhiều hơn 2 kênh) loại AR2 (dải tần các kênh cài đặt sẵn tương đương dải đồng chỉnh)
4.2 Điều kiện đo kiểm, nguồn điện và nhiệt độ môi trường
4.2.1 Các điều kiện đo kiểm bình thường và tới hạn
4.2.2 Nguồn điện đo kiểm
4.2.3 Các điều kiện đo kiểm bình thường
4.2.3.1 Độ ẩm và nhiệt độ bình thường
4.2.3.2 Nguồn điện đo kiểm bình thường
4.2.4 Các điều kiện đo kiểm tới hạn
4.2.4.1 Nhiệt độ tới hạn
4.2.4.2 Điện áp nguồn đo kiểm tới hạn
4.2.5 Thủ tục đo kiểm với nhiệt độ tới hạn
4.2.5.1 Thủ tục đo kiểm với thiết bị được thiết kế hoạt động liên tục
4.2.5.2 Thủ tục đo kiểm với thiết bị được thiết kế hoạt động không liên tục
4.3 Các điều kiện chung
4.3.1 Tín hiệu điều chế đo kiểm
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-230:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-229:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-231:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 56:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến nghiệp dư do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 1Quyết định 28/2005/QĐ-BBCVT về Tiêu chuẩn Ngành do Bộ trưởng Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-230:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-229:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu (và thoại)
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-231:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho truyền số liệu (và thoại) yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 42:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten rời dùng cho truyền số liệu - và thoại do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 56:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến nghiệp dư do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 7Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 37:2011/BTTTT về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN 68-243:2006 về thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz - 25 MHz - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-232:2005 về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng chủ yếu cho thoại tương tự - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: TCN68-232:2005
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 17/08/2005
- Nơi ban hành: Bộ Công nghiệp nặng
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 22/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực