- 1Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2000 về tương thích điện từ (EMC) - thiết bị viễn thông – yêu cầu chung về phát xạ do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN68-190:2000 về thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu an toàn điện do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-172:1998 về giao diện kết nối mạng - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
THIẾT BỊ ĐẦU CUỐI KẾT NỐI VÀO MẠNG VIỄN THÔNG
CÔNG CỘNG SỬ DỤNG KÊNH THUÊ RIÊNG TỐC ĐỘ 2048 KBIT/S
Terminal Equipment connected to
the Public Telecommunications Networks (PTNs)
using 2048 kbit/s Digital Structured Leased Line
Technical Requirements
MỤC LỤC
Lời nói đầu .........................................................................................................................
1. Phạm vi áp dụng ............................................................................................................
2. Tài liệu tham chiếu chuẩn .............................................................................................
3. Thuật ngữ, định nghĩa và các chữ viết tắt...................................................................
3.1 Thuật ngữ, định nghĩa ...................................................................................................
3.2 Các chữ viết tắt .............................................................................................................
4. Yêu cầu kỹ thuật ...........................................................................................................
4.1 Các yêu cầu về an toàn điện và tương thích điện từ trường .......................................
4.2 Các yêu cầu về điện của giao diện...............................................................................
Phụ lục A (Quy định): Các phương pháp kiểm tra .......................................................
A.1 Mã hoá tín hiệu ở cổng lối ra.......................................................................................
A.2 Dạng xung ở cổng lối ra .............................................................................................
A.3 Định thời lối ra.............................................................................................................
A.4 Suy hao phản xạ ở cổng lối vào .................................................................................
A.5 Giới hạn suy hao lối vào và miễn nhiễm với các phản xạ ..........................................
A.6 Khả năng chịu điện áp dọc, mã hoá lối vào HDB3......................................................
A.7 Trở kháng so với đất...................................................................................................
A.8 Rung pha lối ra và lối vào ...........................................................................................
A.9 Cấu trúc khung............................................................................................................
A.10 Cấu trúc khung lối vào ..............................................................................................
Phụ lục B (Quy định): Định nghĩa mã HDB3 .................................................................
B.1 Khái quát......................................................................................................................
B.2 Định nghĩa ...................................................................................................................
Phụ lục C (Quy định): Định nghĩa cấu trúc khung .......................................................
C.1 Cấu trúc khung ............................................................................................................
C.2 CRC-4 .........................
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1TCN 68-216:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ N x 64 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-225:2004 về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-226:2004 về kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN 68-189:2000 về Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
- 7Quy chuẩn quốc gia QCVN 98:2015/BTTTT về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
- 1Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia QCVN 21:2010/BTTTT về yêu cầu chung đối với thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành TCN 68-140:1995 về chống quá áp, quá dòng để bảo vệ đường dây và thiết bị thông tin do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành TCN 68-191:2000 về tương thích điện từ (EMC) - thiết bị viễn thông – yêu cầu chung về phát xạ do Tổng cục trưởng Tổng cục Bưu điện ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành TCN68-190:2000 về thiết bị đầu cuối viễn thông - Yêu cầu an toàn điện do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành TCN68-172:1998 về giao diện kết nối mạng - Yêu cầu kỹ thuật do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 6TCN 68-216:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ N x 64 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành TCN 68-225:2004 về giao diện kênh thuê riêng cấu trúc số và không cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành TCN 68-226:2004 về kênh thuê riêng cấu trúc số tốc độ 2048 kbit/s - Tiêu chuẩn chất lượng do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành TCN 68-245:2006 về thiết bị đầu cuối thông tin di động IMT - 2000 CDMA trải phổ trực tiếp (W - CDMA FDD) - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành TCN 68-189:2000 về Thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng ISDN sử dụng truy nhập tốc độ cơ sở - Yêu cầu kỹ thuật chung do Tổng cục Bưu điện ban hành
- 11Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 15:2015/BTTTT Về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD
- 12Quy chuẩn quốc gia QCVN 98:2015/BTTTT về thiết bị đầu cuối ADSL2 và ADSL2+
Tiêu chuẩn ngành TCN 68-217:2002 về thiết bị đầu cuối kết nối vào mạng viễn thông công cộng sử dụng kênh thuê riêng tốc độ 2048 kbit/s - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành
- Số hiệu: TCN68-217:2002
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 31/12/2002
- Nơi ban hành: Bộ Bưu chính Viễn thông
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 21/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực