Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY TRÌNH KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BỖNG
The procedure for seed production of Spinibarbus denticulatus
1 Ðối tương và phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này quy định trình tự, nội dung và yêu cầu kỹ thuật để sản xuất giống loài cá Bỗng (Spinibarbus denticulatus Oshima, 1926) áp dụng cho các cơ sở có điều kiện sản xuất giống nhân tạo cá Bỗng.
2.1 Các tỉnh phía Bắc từ Thanh Hoá trở ra, hàng năm cho cá đẻ hai vụ là vụ xuân hè (vụ chính) và vụ thu.
2.1.1 Vụ xuân hè
2.1.1.1 Thời gian nuôi vỗ cá bố mẹ cho đẻ vụ xuân hè khoảng 5 tháng, từ tháng 11 năm trước đến hết tháng 3 năm sau, gồm hai giai đoạn:
a. Giai đoạn nuôi vỗ tích cực từ tháng 11 đến đầu tháng 2.
b. Giai đoạn nuôi vỗ thành thục từ tháng 2 đến tháng 3.
2.1.1.2 Thời gian cho cá đẻ bắt đầu từ cuối tháng 3 đến hết tháng 4.
2.1.2 Vụ thu
2.1.2.1 Thời gian nuôi vỗ cá bố mẹ cho đẻ vụ thu khoảng 4 tháng, từ cuối tháng 5 đến cuối tháng 9, gồm hai giai đoạn:
a. Giai đoạn nuôi tích cực từ tháng 6 đến tháng 7.
b. Giai đoạn nuôi vỗ thành thục từ tháng 8 đến tháng 9.
2.1.2.2 Thời gian cho cá đẻ bắt đầu từ cuối tháng 9 đến hết tháng 10.
2.2 Các địa phương khác, căn cứ vào nhiệt độ nước phù hợp cho cá đẻ (23 - 280C) có thể cho cá Bỗng đẻ quanh năm sau thời gian nuôi vỗ khoảng từ 3 đến 4 tháng.
3.1 Yêu cầu đối với ao nuôi vỗ cá bố mẹ
3.1.1 Ao nuôi vỗ cá Bỗng bố mẹ phải theo đúng những yêu cầu kỹ thuật quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 55 - 79 (Cá nước ngọt - Ao nuôi - Yêu cầu kỹ thuật).
3.1.2 Môi trường nước của ao nuôi trong quá trình nuôi vỗ phải đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng sau đây:
a. Nhiệt độ nước từ
b. Ðộ pH trong khoảng từ 6,5 đến 8,0.
c. Ðộ trong từ 25 đến 30 cm.
d. Hàm lượng oxy hoà tan lớn hơn 4 mg/l.
3.2 Yêu cầu kỹ thuật các công trình phục vụ sinh sản nhân tạo giống
3.2.1 Bể cho cá đẻ
Bể cho cá đẻ phải theo đúng những quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28 TC 56 -79 (Cá nước ngọt - Công trình và trang thiết bị kỹ thuật phục vụ cho cá đẻ nhân tạo - Yêu cầu kỹ thuật).
3.2.2 Dụng cụ ấp trứng
3.2.2.1 Bể ấp trứng
Bể ấp trứng được xây bằng gạch, láng bằng xi măng cho nhẵn. Diện tích bể 1 - 2 m2, cao 0,5 m. Trong quá trình ấp trứng, bể phải được thay nước thường xuyên và cho máy sục khí hoạt động.
3.2.2.2 Khung ấp trứng
Khung ấp trứng hình vuông hoặc chữ nhật, kích thước 35 x 40 cm hoặc 45 x 50 cm. Khung ấp trứng được làm bằng gỗ hoặc ống nhựa, đáy khung căng bằng lưới có kích thước mắt lưới 2a = 3 mm.
3.3 Yêu cầu kỹ thuật đối với ao ương
3.3.1 Ao ương nuôi cá bột thành cá hương và ương nuôi cá hương thành cá giống phải theo đúng những yêu cầu kỹ thuật quy định tại Tiêu chuẩn Ngành 28 TCN 55 - 79.
3.3.2 Môi trường nước của ao trong quá trình ương nuôi cá bột và cá hương phải đảm bảo các chỉ tiêu chất lượng như với ao nuôi vỗ cá bố mẹ được quy định tại Điều 3.1.2 của Tiêu chuẩn này.
4.1 Nuôi vỗ cá bố mẹ
4.1.1 Tuyển chọn cá bố mẹ
Tuyển chọn những cá thể đẻ tốt ở vụ trước để nuôi vỗ nhằm đảm bảo chất lượng cá bố mẹ cho đẻ vụ sau. Hàng năm, tuyển chọn bổ sung cá hậu bị từ các đàn cá thịt nuôi thương phẩm.
Chấ
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Quyết định 26/2004/QĐ-BTS ban hành Tiêu chuẩn cấp Ngành về Cá nước ngọt do Bộ trưởng Bộ Thủy sản ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 216:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng bố mẹ - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 218:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng hương - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 219:2004 về cá nước ngọt - cá Bỗng giống - yêu cầu kỹ thuật do Bộ Thủy sản ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 28TCN 211:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá tra do Bộ Thuỷ sản ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 28 TCN 212:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Ba sa do Bộ Thuỷ sản ban hành
Tiêu chuẩn ngành 28TCN 215:2004 về quy trình kỹ thuật sản xuất giống cá Bỗng do Bộ Thủy sản ban hành
- Số hiệu: 28TCN215:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 17/11/2004
- Nơi ban hành: Bộ Thuỷ sản
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra