Hệ thống pháp luật

TIÊU CHUẨN NGÀNH

24 TCN 01: 2004

DA BÒ WETBLUE – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHƯƠNG PHÁP THỬ

1. Phạm vi áp dụng

Tiêu chuẩn này áp dụng cho da bò thuộc Crrome.

2. Tiêu chuẩn viện dẫn

TCVN 7117: 2002 (ISO 2418) Da – Mẫu phòng thí nghiệm – Vị trí và nhận dạng

TCVN 7115: 2002 (ISO 2419) Da – Điều hòa mẫu để xác định tính chất cơ lý

TCVN 7126: 2002 (ISO 4044) Da – Chuẩn bị mẫu thữ hóa

TCVN 7125: 2002 (ISO 3380) Da – Xác định nhiệt độ co

TCVN 7129: 2002 (ISO 4048) Da – Xác định chất hòa tân trong diclometan

TCVN 7127: 2002 (ISO 4045) Da – Xác định độ pH.

3. Thuật ngữ và định nghĩa

3.1. Dự án Wetlbue là loại da được thuộc với chất thuộc sulphat kiềm Crome. Da có màu xanh, ở trạng thái ẩm ướt.

3.2. Mặt cật là mặt bì của tấm da và có mang hình lỗ chân lông đặc trưng cho từng loại da.

3.3. Mặt váng là mặt dướic của tấm da và tiếp giáp phần thịt.

3.4. Nhiệt độ co là nhiệt độ tại đó bắt đầu xảy ra hiện tượng da bị co.

4. Yêu cầu kỹ thuật

4.1. Các chỉ tiêu hóa lý

Các chỉ tiêu hóa lý của da bò Wetblue phải phù hợp với quy định trong Bảng 1.

Bảng 1

Thứ tự

Tên chỉ tiêu

Mức

1

2

3

4


5

Nhiệt độ co, tính bằn oC

Độ ẩm, tính  bằng %, không nhỏ hơn

Hàm lượng oxýt crôm, tính bằng %

Hàm lượng chất hòa tan trong diclometan, tính bằng %, không lớn hơn

pH của dung dịch chiết

100

50

3 – 5

3


3,5 - 3,8

4.2. Chỉ tiêu ngoại quan

4.2.1 Mặt cật

- Có màu xanh da trời sáng đồng đều trên toàn bề mặt tấm da

- Không có vùng cứng, khô

- Khô

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 01:2004 về da bò Wetblue – Yêu cầu kỹ thuật – Phương pháp thử

  • Số hiệu: 24TCN01:2004
  • Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
  • Ngày ban hành: 05/05/2004
  • Nơi ban hành: ***
  • Người ký: ***
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 15/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản