Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
DA BÒ WETBLUE – YÊU CẦU KỸ THUẬT – PHƯƠNG PHÁP THỬ
Tiêu chuẩn này áp dụng cho da bò thuộc Crrome.
TCVN 7117: 2002 (ISO 2418) Da – Mẫu phòng thí nghiệm – Vị trí và nhận dạng
TCVN 7115: 2002 (ISO 2419) Da – Điều hòa mẫu để xác định tính chất cơ lý
TCVN 7126: 2002 (ISO 4044) Da – Chuẩn bị mẫu thữ hóa
TCVN 7125: 2002 (ISO 3380) Da – Xác định nhiệt độ co
TCVN 7129: 2002 (ISO 4048) Da – Xác định chất hòa tân trong diclometan
TCVN 7127: 2002 (ISO 4045) Da – Xác định độ pH.
3.1. Dự án Wetlbue là loại da được thuộc với chất thuộc sulphat kiềm Crome. Da có màu xanh, ở trạng thái ẩm ướt.
3.2. Mặt cật là mặt bì của tấm da và có mang hình lỗ chân lông đặc trưng cho từng loại da.
3.3. Mặt váng là mặt dướic của tấm da và tiếp giáp phần thịt.
3.4. Nhiệt độ co là nhiệt độ tại đó bắt đầu xảy ra hiện tượng da bị co.
4.1. Các chỉ tiêu hóa lý
Các chỉ tiêu hóa lý của da bò Wetblue phải phù hợp với quy định trong Bảng 1.
Bảng 1
Thứ tự | Tên chỉ tiêu | Mức |
1 2 3 4 5 | Nhiệt độ co, tính bằn oC Độ ẩm, tính bằng %, không nhỏ hơn Hàm lượng oxýt crôm, tính bằng % Hàm lượng chất hòa tan trong diclometan, tính bằng %, không lớn hơn pH của dung dịch chiết | 100 50 3 – 5 3 3,5 - 3,8 |
4.2. Chỉ tiêu ngoại quan
4.2.1 Mặt cật
- Có màu xanh da trời sáng đồng đều trên toàn bề mặt tấm da
- Không có vùng cứng, khô
- Khô
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn đã là thành viên, hãy bấm:
- 1Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 02:2004 về da trâu bọc đệm - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7115:2007 (ISO 2419 : 2006) về Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử
- 3Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 4Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7119:2007 (ISO 2420 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định tỷ trọng biểu kiến
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7120:2007 (ISO 2417 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ nước
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2007 (ISO 3376 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11540-2:2016 (ISO 4683-2:1999) về Da cừu nguyên liệu - Phần 2: Định danh và phân vùng da
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) về Da cá sấu - Phân vùng da mô tả các khuyết tật phân loại theo khuyết tật kích thước (chiều dài) và nguồn gốc
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11545:2016 (ISO 17489:2013) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân thuộc tổng hợp
- 1Quyết định 33/2004/QĐ-BCN ban hành tiêu chuẩn ngành Da-Giầy do Bộ trưởng Bộ Công nghiệp ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 02:2004 về da trâu bọc đệm - Yêu cầu kỹ thuật - Phương pháp thử do Bộ Công nghiệp ban hành
- 3Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7115:2007 (ISO 2419 : 2006) về Da - Phép thử cơ lý - Chuẩn bị và ổn định mẫu thử
- 4Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7116:2002 (ISO 2588: 1985) về Da - Lấy mẫu - Số các mẫu đơn cho một mẫu tổng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
- 5Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7117:2007 (ISO 2418: 2002) về Da - Phép thử hoá, cơ lý và độ bền màu - Vị trí lấy mẫu
- 6Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7119:2007 (ISO 2420 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định tỷ trọng biểu kiến
- 7Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7120:2007 (ISO 2417 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ hấp thụ nước
- 8Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7121:2007 (ISO 3376 : 2002) về Da - Phép thử cơ lý - Xác định độ bền kéo và độ giãn dài
- 9Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-1:2016 (ISO 28499-1:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 1: Mô tả các khuyết tật
- 10Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-2:2016 (ISO 28499-2:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 2: Phân loại theo khối lượng và kích cỡ
- 11Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11546-3:2016 (ISO 28499-3:2009) về Da trâu và da nghé – Phần 3: Phân loại theo khuyết tật
- 12Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11540-2:2016 (ISO 4683-2:1999) về Da cừu nguyên liệu - Phần 2: Định danh và phân vùng da
- 13Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11542:2016 (ISO 11396:2012) về Da cá sấu - Phân vùng da mô tả các khuyết tật phân loại theo khuyết tật kích thước (chiều dài) và nguồn gốc
- 14Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 11545:2016 (ISO 17489:2013) về Da - Phép thử hóa - Xác định hàm lượng thuộc trong tác nhân thuộc tổng hợp
Tiêu chuẩn ngành 24 TCN 01:2004 về da bò Wetblue – Yêu cầu kỹ thuật – Phương pháp thử
- Số hiệu: 24TCN01:2004
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 05/05/2004
- Nơi ban hành: ***
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 15/07/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra