Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH NITƠ HỮU HIỆU
(YÊU CẦU KỸ THUẬT)
Tiêu chuẩn này quy định phương pháp xác định ni tơ hữu hiệu áp dụng cho các loại phân hữu cơ, phân hỗn hợp hữu cơ-khoáng.
Hoà tan các dạng hợp chất ni tơ dễ tiêu trong phân bằng dung dịch H2SO4 0,5N.
Cô cạn dung dịch thu được và công phá cặn bằng H2SO4 đậm dặc dựa theo phương pháp Kjeldhal.
Xác định hàm lượng nitơ trong dung dịch bằng phương pháp cất theo Kjeldhal.
3.1. Thiết bị:
3.1.1. Cân phân tích có độ chính xác 0,2mg.
3.1.2. Bếp công phá mẫu
3.1.3. Bộ cất Kjeldhal có dung tích 100ml-200ml
3.1.4. Buret có độ chính xác 0,1 ml
3.1.5. Pipet 10ml, 20ml, 50ml
3.1.6. Bình tam giác 250ml
3.1.7. Phễu lọc đường kính 8cm
3.1.8. Cốc 250ml
3.2. Thuốc thử:
3.2.1. Dung dịch H2SO4 0,5N
Hoà tan 14ml H2SO4 đặc (d = 1,84) thành 1000ml dung dịch bằng nước
3.2.2. Hỗn hợp Se và K2SO4
Nghiền nhỏ 1g Selen và 100g K2SO4. Trộn đều hỗn hợp, đựng trong lọ kín.
3.2.3. Dung dịch NaOH 10N.
Hoà tan 400g NaOH thành 1000ml dung dịch bằng nước.
3.2.4. Hỗn hợp Devarda
Nghiền nhỏ qua rây 0,20mm và trộn đều các kim loại Cu, Al, Zn theo tỉ lệ khối lượng 50:45:5. Bảo quản hỗn hợp trong bình khô, kín.
3.2.5. Dung dịch chỉ thị màu hỗn hợp
Hòa tan 0,099g bromocresol xanh lục và 0,066g metyl đỏ trong 100ml etanol
3.2.6. Dung dịch axit boric bão hoà và chỉ thị màu
Hoà tan 50g H3BO3 trong khoảng 900ml nước nóng. Để nguội và thêm 20ml dung dịch chỉ thị màu hỗn hợp. Cho thêm từng giọt dung dịch NaOH 0,1 N cho đến khi dung dịch có màu đỏ tía nhạt. Thêm nước cho đủ 1000ml.
3.2.7. Dung dịch chuẩn HCl hoặc H2SO4 0,1N
3.2.8. Nước không N có độ dẫn điện < 0,2 ms/cm
4.1. Chiết mẫu
4.1.1. Cân chính xác một khối lượng mẫu phân (có chứa khoảng 30-200mg N hữu hiệu) đã được chuẩn bị theo 10TCN-301-97 cho vào bình tam giác có dung tích 200-250ml.
4.1.2. Cho thêm 30ml dung dịch H2SO4 0,5N, lắc vài phút và để ngâm qua đêm (16- 18 giờ)
4.1.3. Sau khi ngâm qua đêm, lắc lại vài ba phút và lọc. Dung dịch lọc ban đầu có thể đục, cần lọc lại.
4.1.4. Rửa cặn trên phễu 5 lần, mỗi lần 10ml dung dịch H
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 304:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 305:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định Biuret - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hoà tan - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 363:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 41/1999/QĐ/BNN-KHCN ban hành Tiêu chuẩn ngành về Phân tích phân bón do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 301:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp lấy mẫu và chuẩn bị mẫu - Yêu cầu kỹ thuật
- 3Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 304:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ tổng số - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 305:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định Biuret - Yêu cầu kỹ thuật
- 5Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 306:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định photpho tổng số - Yêu cầu kỹ thuật
- 6Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 308:1997 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hoà tan - Yêu cầu kỹ thuật
- 7Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 360:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định kali hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 362:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định một số nguyên tố vi lượng - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 363:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định lưu huỳnh - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 10Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 364:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định clorua hoà tan trong nước - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 10 TCN 361:1999 về phân tích phân bón - Phương pháp xác định nitơ hữu hiệu - Yêu cầu kỹ thuật do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 10TCN361:1999
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 24/02/1999
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra