QUY TRÌNH KỸ THUẬT TRỒNG BỜI LỜI ĐỎ
1.1. Nội dung, mục tiêu
Quy trình này quy định nguyên tắc, nội dung và yêu cầu kỹ thuật trồng Bời lời đỏ để lấy vỏ từ khâu xác định điều kiện gây trồng, giống, tạo cây con, trồng, chăm sóc đến bảo vệ, nuôi dưỡng, khai thác và sơ chế với chu kỳ kinh doanh từ 8-10 năm.
1.2. Phạm vi và đối tượng áp dụng
Quy trình này áp dụng cho mọi thành phần kinh tế có nhu cầu trồng bời lời đỏ thuộc các tỉnh Tây Nguyên, Bắc Trung Bộ, Duyên Hải Nam Trung Bộ và các địa phương khác có điều kiện sinh thái tương tự.
2.1. Khí hậu
- Lượng mưa trung bình hàng năm (mm): 1.500 - 2.500
- Nhiệt độ bình quân năm (oC): 20 -23
2.2. Địa hình
- Độ cao so với mực nớc biển (m): dưới 700
- Độ dốc (độ): Dưới 25
2.3. Đất đai
Các loại đất Feralit nâu đỏ, nâu vàng có tầng đất dày trên 50cm, thành phần cơ giới trung bình, giàu mùn, độ pH=4,5-6,0.
2.4. Thực bì
Rừng thứ sinh nghèo kiệt, rừng phục hồi sau nương rẫy, thảm cỏ cây bụi nhưng đất chưa bị thoái hoá, còn tính chất đất rừng.
3.1.Nguồn giống
Thu hái từ rừng tự nhiên hay rừng trồng sinh trưởng tốt. Cây lấy giống có tuổi từ 10-20 và đã có trên 2 mùa quả, thân thẳng, tỉa cành tự nhiên tốt, đoạn thân dưới cành cao, vỏ dày, lá màu xanh đậm, không bị sâu bệnh.
3.2.Thu hái, chế biến và bảo quản hạt giống
- Quả chín vào tháng 10-12, khi thấy quả chuyển từ màu xanh sang màu vàng sẫm thì bắt đầu thu hái, quả chín đến đâu thu hái đến đấy. Thu hái quả bằng cách trèo lên cây bẻ từng chùm quả hoặc dùng sào có móc để hái.
- Quả thu về ủ 2-3 ngày cho chín đều, sau đó chà xát nhẹ, dùng nước lã rửa sạch vỏ và nhớt, để ráo nước, phơi dưới nắng nhẹ hoặc trong bóng râm, nơi thoáng gió, sau 5-7 ngày hạt khô, đem gieo ngay hoặc đưa vào bảo quản.
- Bảo quản hạt trong cát ẩm 20% (nắm cát trong tay khi bỏ ra không bị rời ra), tỷ lệ 1 hạt 2 cát, trộn đều vun thành luống cao 15-20 cm, trên cùng phủ thêm 1 lớp cát dày 3-5
Để xem đầy đủ nội dung Tiêu chuẩn/Quy chuẩn và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 10TCN 84:1987 về quy trình kỹ thuật trồng cà phê
- 2Tiêu chuẩn ngành 10TCN 481:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây có múi ở các tỉnh phía Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 146:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trúc sào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 3588/QĐ-BNN-KHCN năm 2002 ban hành Tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 52:2002 về tiêu chuẩn vườn ươm giống cây lâm nghiệp do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 10TCN 84:1987 về quy trình kỹ thuật trồng cà phê
- 4Tiêu chuẩn ngành 10TCN 481:2001 về quy trình kỹ thuật trồng, chăm sóc và thu hoạch cây có múi ở các tỉnh phía Nam do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04TCN 146:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trúc sào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 04TCN 141:2006 về quy trình kỹ thuật trồng bời lời đỏ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 04TCN141:2006
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 29/12/2006
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 06/11/2024
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định