Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
QUY PHẠM KỸ THUẬT TRỒNG PHI LAO
(Casuarina equisetifolia Forst )
(Ban hành theo Quyết định số : 05/2000/QĐ-BNN/KHCN, ngày 25/01/2000
của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn)
Quy phạm này quy định những nguyên tắc về yêu cầu và nội dung kỹ thuật trồng rừng phi lao từ khâu xác định điều kiện gây trồng, giống, tạo cây con, trồng, chăm sóc nuôi dưỡng, quản lý bảo vệ rừng đến khi rừng có tác dụng phòng hộ và kết hợp cung cấp lâm sản.
1. Quy phạm này áp dụng cho trồng rừng phi lao tập trung thuần loài hoặc hỗn loài tuỳ theo yêu cầu và điều kiện cụ thể.
2. Đối với trồng phi lao phân tán có thể vận dụng những điều khoản thích hợp của quy phạm.
Quy phạm này định mức kinh tế - kỹ thuật trồng Phi lao quy định tại Điều 23 được áp dụng cho tất cả các đơn vị sản xuất kinh doanh thuộc mọi thành phần kinh tế trồng Phi lao bằng vốn ngân sách, vốn vay ưu đãi.
Điều 4. Điều kiện gây trồng Phi lao
1. Khí hậu:
- Phi lao phù hợp với hầu hết những vùng khí hậu ven biển và vùng đồng bằng có ảnh hưởng của gió biển, nhưng thích hợp nhất là những vùng nóng ẩm, không có sương giá.
- Nhiệt độ bình quân năm 23 OC -27OC
- Lượng mưa trung bình năm trên 700mm, thích hợp nhất là 1500mm.
- Độ ẩm không khí trung bình năm không dưới 80%.
2. Địa hình và thực bì:
a. Độ cao: dưới 100m so với mực nước biển, thích hợp dưới 20 m.
b. Độ dốc: dưới 10o, thích hợp dưới 5o.
c. Địa thế: dạng bãi cồn hoặc gò đồi, thích hợp từ bằng phẳng đến lượn sóng;
d. Thực bì: từ đất trống đến thảm cỏ thưa hoặc dày hay cây bụi rải rác.
3. Đất đai:
- Phi lao có thể trồng trên các loại đất cát ven biển, đất phù sa đồng bằng, ven sông và đất bồi tụ chân đồi;
- Phân chia theo mức độ khó khăn cho trồng rừng như sau:
Để xem đầy đủ nội dung và sử dụng toàn bộ tiện ích của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
- 1Tiêu chuẩn ngành 04TCN 38:2001 về hạt giống Phi lao (Casuarina equisetifolia L.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 145:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng tràm lá dài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 146:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trúc sào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 130:2006 về quy phạm kỹ thuật trồng rừng giổi xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 22:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng và khai thác cây luồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 23:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng quế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 1Quyết định 05/2000/QĐ-BNN-KHCN về tiêu chuẩn ngành do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn ban hành
- 2Tiêu chuẩn ngành 04TCN 38:2001 về hạt giống Phi lao (Casuarina equisetifolia L.) dùng để gieo ươm tạo cây con do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 3Tiêu chuẩn ngành 04TCN 142:2006 về quy trình kỹ thuật trồng thảo quả do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 4Tiêu chuẩn ngành 04TCN 145:2006 về quy trình kỹ thuật trồng rừng tràm lá dài do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5Tiêu chuẩn ngành 04TCN 146:2006 về quy trình kỹ thuật trồng trúc sào do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 6Tiêu chuẩn ngành 04TCN 130:2006 về quy phạm kỹ thuật trồng rừng giổi xanh do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 22:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng và khai thác cây luồng do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 8Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 23:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng quế do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Tiêu chuẩn ngành 04 TCN 21:2000 về quy phạm kỹ thuật trồng phi lao do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 04TCN21:2000
- Loại văn bản: Tiêu chuẩn ngành
- Ngày ban hành: 25/01/2000
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: ***
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra