Hệ thống pháp luật

Mục 3 Chương 2 Thông tư 93/2016/TT-BQP Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành

Mục 3. MỤC TIÊU, YÊU CẦU VÀ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LÁI XE QUÂN SỰ

Điều 16. Mục tiêu đào tạo

Đào tạo những quân nhân, công nhân, viên chức quốc phòng, người lao động hợp đồng có đủ các điều kiện, tiêu chuẩn về tuổi đời, thời gian công tác, sức khỏe, trình độ văn hóa, phẩm chất chính trị theo quy định của Bộ Quốc phòng trở thành người lái xe quân sự có phẩm chất chính trị, đạo đức tốt, có trình độ chuyên môn đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ quân sự.

Điều 17. Yêu cầu đào tạo

1. Về chính trị đạo đức

a) Phẩm chất chính trị tốt, trung thành tuyệt đối với Đảng, với Tổ quốc Việt Nam xã hội chủ nghĩa. Chấp hành nghiêm pháp luật của Nhà nước, kỷ luật của Quân đội;

b) Có lối sống trong sạch, lành mạnh, giản dị, trung thực, có tinh thần đoàn kết tốt, yêu ngành, yêu nghề. Nắm vững và thực hiện tốt chức trách, nhiệm vụ của người lái xe trong Quân đội.

2. Về quân sự, giáo dục thể chất

a) Thực hiện tốt Điều lệnh quản lý bộ đội, Điều lệnh đội ngũ, có tác phong chính quy;

b) Có sức khỏe tốt đáp ứng yêu cầu nhiệm vụ được giao.

3. Về chuyên môn nghiệp vụ kỹ thuật

a) Nắm được tác dụng, cấu tạo và nguyên lý làm việc của các cụm, hệ thống chính trên xe mô tô, ô tô thông dụng và một số quy định, chế độ trong Điều lệ Công tác kỹ thuật xe - máy Quân đội nhân dân Việt Nam;

b) Nắm vững nội quy, quy trình và yêu cầu kỹ thuật bảo dưỡng thường xuyên, nắm được một số nội dung bảo dưỡng định kỳ, bảo dưỡng xe mới, niêm cất xe quân sự;

c) Nắm vững và chấp hành nghiêm quy định của pháp luật về giao thông đường bộ;

d) Biết xử lý một số tình huống trong hành quân, trú quân.

4. Về kỹ năng thực hành

a) Điều khiển được các hạng xe quy định trong giấy phép lái xe trên mọi điều kiện giao thông khác nhau, bảo đảm an toàn và hiệu quả; thực hiện công việc bảo vệ xe - máy và lái xe an toàn trong các tình huống chiến đấu;

b) Thành thạo bảo dưỡng thường xuyên, sửa chữa những hư hỏng thông thường của các loại xe thông dụng. Làm được một số nội dung bảo dưỡng định kỳ và các loại bảo dưỡng khác theo quy định.

Điều 18. Chương trình khung đào tạo lái xe mô tô các hạng A1, A2, A3

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng A1: 48 giờ;

b) Hạng A2: 102 giờ;

c) Hạng A3: 198 giờ.

2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo

TT

Nội dung

Đơn vị tính

Hạng GPLX

A1

A2

A3

1

Giáo dục chính trị

Giờ

-

-

12

2

Quân sự, giáo dục thể chất

Giờ

-

-

06

3

Cấu tạo mô tô

Giờ

-

12

18

4

Bảo dưỡng, sửa chữa

Giờ

-

12

18

5

Sử dụng và nghiệp vụ xe

Giờ

-

-

06

6

Pháp luật giao thông đường bộ

Giờ

24

24

24

7

Kỹ thuật lái xe

Giờ

12

42

90

-

Số giờ học thực hành lái xe/01 học viên

Giờ

02

06

18

-

Số km thực hành lái xe/01 học viên

Km

-

-

270

-

Số học viên/01 xe tập lái

HV

06

07

05

8

Ôn và thi tốt nghiệp nghề

Giờ

-

-

12

9

Ôn và thi cấp giấy phép lái xe

Giờ/khóa

12

12

12

Tổng cộng

Giờ

48

102

198

10

Số ngày thực học/01 khóa học

Ngày

-

17

33

11

Thời gian cho các hoạt động khác

Ngày

-

02

14

12

Thời gian toàn khóa học

Ngày

-

19

47

Điều 19. Chương trình khung đào tạo lái xe ô tô hạng B2, C

1. Thời gian đào tạo

a) Hạng B2: 424 giờ;

b) Hạng C: 615 giờ.

2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo

TT

Nội dung

ĐVT

Hạng B2

Hạng C

+

LT

TH

+

LT

TH

1

Giáo dục chính trị

Giờ

30

30

-

53

53

-

2

Quân sự, giáo dục thể chất

Giờ

24

04

20

24

04

20

3

Cấu tạo ô tô

Giờ

36

30

06

72

54

18

4

Bảo dưỡng sửa chữa

Giờ

42

10

32

78

18

60

5

Sử dụng xe và nghiệp vụ vận tải

Giờ

12

12

-

24

22

02

6

Pháp luật giao thông đường bộ

Giờ

88

70

18

88

70

18

7

Kỹ thuật lái xe

Giờ

168

12

156

240

12

228

-

Số giờ thực hành lái xe/01 học viên

Giờ

42

04

38

80

04

76

-

Số học viên/01 xe tập lái

HV

08

06

-

Số học viên/01 bán đội

HV

04

03

-

Số km thực hành lái xe/01 học viên

Km

800

800

1200

1200

Cộng

Giờ

400

168

232

579

233

346

8

Ôn và thi tốt nghiệp nghề

Giờ

12

18

9

Ôn và sát hạch cấp giấy phép lái xe

Giờ

12

18

Tổng cộng

Giờ

424

615

10

Số ngày thực học/01 khóa

Ngày

71

103

11

Thời gian cho các hoạt động khác

Ngày

30

50

12

Thời gian toàn khóa học

Ngày

101

153

Điều 20. Chương trình khung đào tạo nâng hạng

1. Thời gian đào tạo

a) Nâng hạng B2 lên C, C lên D, D lên E: 167 giờ;

b) Nâng hạng B2 lên D, C lên E: 246 giờ;

c) Nâng từ các hạng B2, C, D, E lên hạng F tương ứng: 202 giờ;

d) Nâng hạng C lên Fx: 251 giờ.

2. Nội dung và phân bổ thời gian đào tạo

TT

Nội dung

ĐVT

Nâng hạng

B2 lên C, C lên D, D lên E

B2 lên D, C lên E

Nâng hạng F

Nâng hạng Fx

1

Giáo dục chính trị

Giờ

12

12

12

12

2

Pháp luật giao thông đường bộ

Giờ

36

36

36

36

3

Cấu tạo xe

Giờ

09

12

18

30

4

Sử dụng xe và nghiệp vụ vận tải

Giờ

09

12

6

12

5

Bảo dưỡng sửa chữa

Giờ

12

18

24

30

7

Kỹ thuật lái xe

Giờ

65

120

70

95

-

Số giờ thực hành lái xe/01 học viên

Giờ

13

24

14

19

-

Số km thực hành lái xe/01 học viên

Km

260

480

280

-

-

Số học viên/01 xe tập lái

HV

10

10

10

10

-

Số học viên/01 bán đội

HV

05

05

05

05

8

Ôn và thi tốt nghiệp nghề

Giờ

12

18

18

18

9

Ôn và thi cấp giấy phép lái xe

Giờ

12

18

18

18

Tổng cộng

Giờ

167

246

202

251

10

Số ngày thực học/01 khóa học

Ngày

28

41

34

42

11

Các hoạt động khác

Ngày

14

18

16

20

12

Thời gian toàn khóa học

Ngày

42

59

50

62

Thông tư 93/2016/TT-BQP Quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe quân sự do Bộ trưởng Bộ Quốc phòng ban hành

  • Số hiệu: 93/2016/TT-BQP
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 24/06/2016
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Bế Xuân Trường
  • Ngày công báo: 06/08/2016
  • Số công báo: Từ số 841 đến số 842
  • Ngày hiệu lực: 10/08/2016
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH