Điều 6 Thông tư 91/2013/TT-BTC hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Điều 6. Thời hạn hoạt động của văn phòng đại diện
1. Thời hạn hoạt động của văn phòng đại diện được quy định cụ thể trong giấy chứng nhận đăng ký hoạt động.
2. Thời hạn hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của văn phòng đại diện tối đa là năm (05) năm nhưng không vượt quá thời hạn còn lại của giấy phép thành lập và hoạt động hoặc giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc văn bản pháp lý tương đương của công ty mẹ.
Thông tư 91/2013/TT-BTC hướng dẫn đăng ký thành lập, tổ chức và hoạt động văn phòng đại diện tổ chức kinh doanh chứng khoán nước ngoài, chi nhánh công ty quản lý quỹ nước ngoài tại Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- Số hiệu: 91/2013/TT-BTC
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 28/06/2013
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Xuân Hà
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 521 đến số 522
- Ngày hiệu lực: 01/11/2013
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 3. Điều kiện đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 4. Hồ sơ đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 5. Công bố thông tin và khai trương hoạt động
- Điều 6. Thời hạn hoạt động của văn phòng đại diện
- Điều 7. Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 8. Gia hạn giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 9. Phạm vi hoạt động, quyền và nghĩa vụ của văn phòng đại diện, trưởng đại diện và nhân viên tại văn phòng đại diện
- Điều 10. Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện
- Điều 11. Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động văn phòng đại diện
- Điều 12. Nghĩa vụ báo cáo, lưu trữ hồ sơ của văn phòng đại diện
- Điều 13. Điều kiện cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 14. Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 15. Trình tự cấp giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 16. Điều chỉnh giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 17. Tạm ngừng hoạt động, đình chỉ hoạt động, thu hồi giấy phép thành lập và hoạt động chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 18. Giải thể chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 19. Thay đổi mức vốn điều lệ của chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 20. Hoạt động của chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 21. Cơ chế tài chính của chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 22. Nghĩa vụ tài chính, thuế và chế độ kế toán của chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 23. Nghĩa vụ báo cáo, lưu trữ hồ sơ và công bố thông tin của chi nhánh tại Việt Nam
- Điều 24. Thanh tra, kiểm tra hoạt động của chi nhánh tại Việt Nam