Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 69/2011/TT-BGTVT | Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2011 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
Căn cứ Bộ luật Hàng hải Việt Nam ngày 27 tháng 06 năm 2005;
Căn cứ Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Nghị định số 51/2008/NĐ-CP ngày 22 tháng 04 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
Căn cứ Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
Căn cứ Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2011 quy định về vùng Hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam;
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định:
Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 2. Thông tư này điều chỉnh các hoạt động dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải và áp dụng đối với các cơ quan, đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến việc cung cấp, quản lý, kiểm tra và thanh tra hoạt động dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
Điều 3. Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 162/QĐ-BGTVT ngày 19/01/2010 của Bộ trưởng Bộ GTVT.
Điều 4. Giao Vụ Khoa học-Công nghệ chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan tổ chức theo dõi, tổng hợp kết quả thực hiện các quy định của Thông tư này, kiểm tra việc đảm bảo chất lượng trong quá trình thực hiện cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải theo quy định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng các Vụ thuộc Bộ, Cục trưởng Cục Hàng hải Việt Nam, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Bắc, Tổng Giám đốc Tổng công ty Bảo đảm an toàn Hàng hải miền Nam, Giám đốc các công ty Hoa tiêu hàng hải và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.
Nơi nhận: | BỘ TRƯỞNG |
DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
I.1. Cơ sở pháp lý xây dựng định mức:
- Bộ luật Lao động và các văn bản hướng dẫn thi hành;
- Nghị định số 205/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước;
- Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 03 năm 2005 của Chính phủ về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
- Quyết định số 256/2006/QĐ-TTg ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích;
- Nghị định số 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
- Nghị định số 49/2011/NĐ-CP ngày 21 tháng 06 năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung Điều 11 Nghị định 173/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư 06/2009/TT-BGTVT ngày 18 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về tiêu chuẩn đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 10/2011/TT-BGTVT ngày 25 tháng 03 năm 2011 của Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung Thông tư 06/2009/TT-BGTVT ngày 18 tháng 06 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đào tạo, cấp, thu hồi chứng chỉ khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải;
- Thông tư số 58/2011/TT-BGTVT ngày 28 tháng 11 năm 2011 quy định về vùng Hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam;
- Các số liệu khảo sát, kiểm tra thực tế và các tài liệu liên quan đến xây dựng định mức kinh tế kỹ thuật hoa tiêu hàng hải.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải xác định các mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, phương tiện bộ, thời gian lao động công nghệ hoa tiêu hàng hải khi Hoa tiêu thực hiện dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải trên các tuyến luồng hàng hải được giao.
- Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải được xây dựng trên cơ sở Quy trình dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải; Quy định về cấp bậc, số lượng hoa tiêu tối thiểu đối với từng loại tàu và tuyến dẫn tàu; Yêu cầu và loại phương tiện đưa, đón hoa tiêu phù hợp điều kiện thực tế của hoạt động hoa tiêu dẫn tàu trong các vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam.
- Trong trường hợp đóng mới hoặc bổ sung mới các phương tiện đưa đón hoa tiêu thì phải được cơ quan có thẩm quyền chấp thuận theo các phương tiện chuẩn phù hợp với mức độ sóng gió của khu vực thực tế.
- Trường hợp bổ sung tuyến luồng mà chưa được nêu trong định mức này thì cần có báo cáo khảo sát tuyến luồng cụ thể trình cơ quan có thẩm quyền chấp thuận.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải bao gồm:
1. Định mức thời gian lao động công nghệ hoa tiêu cho từng tuyến dẫn tàu.
Là mức thời gian lao động công nghệ của hoa tiêu khi thực hiện hoàn thành một quy trình công nghệ dẫn tàu đối với từng tuyến dẫn tàu; được xác định đối với từng bước theo Quy trình dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải.
2. Định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện đưa, đón hoa tiêu.
Là mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn trong 01 giờ hoạt động của máy chính và máy phát điện của phương tiện thủy chở Hoa tiêu, được xác định tại các chế độ khai thác máy; Mức tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn của phương tiện bộ (xe ôtô) đưa đón Hoa tiêu khi chạy 100 km trên đường.
Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải bao gồm:
Chương 1: Quy định chung.
Chương 2: Quy trình tác nghiệp dẫn tàu của hoa tiêu hàng hải và tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ;
Chương 3: Định mức thời gian lao động công nghệ hoa tiêu;
Chương 4: Định mức tiêu hao nhiên liệu và dầu bôi trơn của phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa đón Hoa tiêu;
Phụ lục: Định mức kinh tế kỹ thuật dịch vụ công ích Hoa tiêu;
I.5. Quy định áp dụng định mức:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải được áp dụng làm cơ sở xác lập giá đặt hàng dịch vụ công ích Hoa tiêu Hàng hải và phục vụ công tác đánh giá chất lượng cung ứng dịch vụ công ích Hoa tiêu hàng hải;
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải áp dụng cho từng lượt Hoa tiêu dẫn tàu trên một tuyến. Trong quá trình thực hiện định mức được áp dụng hệ số điều chỉnh (k) như sau:
- Với khoảng cách dẫn tàu xa, yêu cầu Hoa tiêu dẫn tàu phải làm việc liên tục từ 08 giờ đến 12 giờ: Thời gian hoạt động của hoa tiêu được áp dụng hệ số k1 = 1,7;
- Định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện đưa, đón hoa tiêu được xác định trên cơ sở đưa, đón 01 Hoa tiêu cho 01 lần dẫn tàu (k2 = 1,0). Nếu công tác đưa đón hoa tiêu dẫn tàu được kết hợp cho nhiều tàu thì khi tính lượng tiêu hao nhiên liệu cho phương tiện đưa, đón hoa tiêu sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k2 = 0,7;
- Các mức trong tập định mức này áp dụng trong trường hợp các đơn vị thực hiện nhiệm vụ Hoa tiêu hàng hải đảm bảo chất lượng dịch vụ theo các tiêu chí được nêu tại Bộ định mức này và theo các quy định hiện hành. Trong trường hợp, có kết quả kiểm tra xác nhận chất lượng dịch vụ thấp hơn (hoặc cao hơn) các tiêu chí về tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu quy định tại Chương 2 của định mức này, thì sẽ áp dụng hệ số điều chỉnh k3 = 0,9 (hoặc 1,1) đối với các nội dung định mức có liên quan;
3. Những công tác khác không quy định trong tập định mức này thì áp dụng theo các định mức và quy định hiện hành của Nhà nước.
II.1. Quy trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu:
II.1.1. Quy trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu lớn vào cầu cảng, hoặc đến vị trí yêu cầu:
Quy trình dẫn tàu gồm các bước cơ bản với những nội dung công việc như sau:
Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại trụ sở công ty Hoa tiêu:
Sau khi kế hoạch điều động tàu đã được phê duyệt, Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ tại phòng Hoa tiêu hàng hải.
Bước 2: Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn:
- Dùng phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu hoặc đến vị trí tập kết của phương tiện thủy của Công ty Hoa tiêu ở trong cảng. Có thể dùng canô để đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty Hoa tiêu đến vị trí tập kết của phương tiện thủy đối với các tuyến luồng địa hình khu vực cụ thể cho phép. Thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng và thời gian Hoa tiêu đi từ bến xuống phương tiện thủy) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy trung bình là: 20km/h trong thành phố, 50km/h ngoài thành phố;
- Phương tiện thủy chở Hoa tiêu ma-nơ rời bến, đưa hoa tiêu đến tàu cần dẫn. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Phương tiện thủy chở Hoa tiêu ma-nơ cập tàu cần dẫn, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu cần dẫn.
Bước 3: Phương tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình quay về:
- Trường hợp tàu cần dẫn cập bến xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa tiêu: Phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời tàu cần dẫn về bến;
- Trường hợp tàu cần dẫn cập cảng khác bến xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa tiêu: Phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời tàu cần dẫn và hành trình theo tàu cần dẫn;
- Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải.
Bước 4: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu:
- Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi thống nhất kế hoạch với Thuyền trưởng tàu được dẫn;
- Hoa tiêu điều động tàu kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao và dẫn tàu vào cảng cần cập (hoặc đến vị trí yêu cầu). Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải.
- Hoa tiêu ma-nơ tàu lớn cập cầu cảng, hoặc vị trí yêu cầu, thả neo (buộc phao) tàu lớn;
- Hoa tiêu bàn giao công việc cho thuyền trưởng tàu được dẫn và rời khỏi tàu lớn. Chờ tàu lớn làm cầu thang (nếu ở cầu cảng) hoặc chờ phương tiện chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu lớn (nếu ở khu neo, buộc phao).
Bước 5: Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Trường hợp tàu cần dẫn cập cầu cảng xuất phát của tàu chở Hoa tiêu: Dùng xe ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu. Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Trường hợp tàu cần dẫn neo buộc hoặc cập cầu cảng khác cảng xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa tiêu:
+ Phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu và hành trình theo tàu cần dẫn; đón Hoa tiêu và đưa Hoa tiêu về cảng xuất phát ban đầu. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
+ Dùng xe ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu. Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20km/h trong thành phố, 50km/h ngoài thành phố.
(Tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu rời cảng thực hiện theo quy trình ngược lại tương tự).
II.1.2. Quy trình tác nghiệp hoa tiêu dẫn tàu chở dầu ra dàn khai thác dầu mỏ ngoài biển:
a) Phương án Hoa tiêu đi cùng tàu chở dầu cần dẫn ra dàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu quay về:
Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại trụ sở công ty Hoa tiêu:
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ tại phòng Hoa tiêu hàng hải;
Bước 2: Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu chở dầu:
- Dùng phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến Trạm hoa tiêu hoặc đến vị trí tập kết của phương tiện thủy đưa đón Hoa tiêu ở trong cảng. Thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng và thời gian Hoa tiêu đi từ bến xuống phương tiện thủy) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Phương tiện thủy chở Hoa tiêu ma-nơ rời bến, đưa hoa tiêu đến vị trí neo đỗ của tàu chở dầu cần dẫn. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
Bước 3: Phương tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình về cảng xuất phát:
- Phương tiện thủy chở Hoa tiêu ma-nơ cập tàu chở dầu, nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu dầu cần dẫn và làm ma-nơ rời tàu dầu về cảng xuất phát;
- Phương tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình về cảng xuất phát. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
Bước 4: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu ra dàn khai thác dầu mỏ và quay về:
- Hoa tiêu lên tàu, trao đổi thống nhất kế hoạch với Thuyền trưởng tàu dầu cần dẫn;
- Chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển: thủy triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt, …
- Điều động cho tàu kéo neo và tác nghiệp hành trình dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu quy định đến kho nổi chứa dầu. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Trao đổi với Thuyền trưởng và Đại diện Mỏ thống nhất phương án cập buộc và chuẩn bị máy;
- Hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma-nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu của Mỏ để làm hàng;
- Điều động tàu chứa dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu mỏ;
- Trong suốt quá trình bơm dầu từ kho nổi vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều chỉnh, điều động để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm tra hầm hàng;
- Chờ xác định khối lượng dầu và điều động tàu tháo ống bơm dầu;
- Trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu ra, kéo neo và làm ma-nơ tàu, chở dầu rời kho nổi chứa dầu;
- Điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan;
- Tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ kho nổi chứa dầu trở về vị trí neo cập tàu chở dầu theo quy định. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng.
Bước 5: Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Phương tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình từ cảng xuất phát ra vị trí đón trả Hoa tiêu của tàu chở dầu, làm ma-nơ cập tàu dầu, đón Hoa tiêu đưa về cảng xuất phát ban đầu. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Công ty hoa tiêu. Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
b) Phương án Hoa tiêu đi máy bay ra dàn khoan khai thác tàu dầu và dẫn tàu dầu quay về:
Bước 1: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại trụ sở Công ty Hoa tiêu:
Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ và tiến hành xem xét, nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc,…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ tại phòng Hoa tiêu hàng hải;
Bước 2: Hoa tiêu ra dàn khoan khai thác dầu:
- Dùng phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra sân bay và làm thủ tục lên máy bay. Thời gian đi đường (kể cả thời gian trình báo thủ tục) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Máy bay đưa Hoa tiêu ra kho nổi chứa dầu ngoài biển. Thời gian bay được xác định theo hợp đồng dịch vụ bay của Công ty bay dịch vụ;
Bước 3: Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu từ dàn khai thác dầu mỏ trở về:
- Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ kho nổi chứa dầu sang tàu cần dẫn.
- Hoa tiêu lên tàu chở dầu, trao đổi thống nhất kế hoạch với Thuyền trưởng tàu dầu cần dẫn và Đại diện dàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án cập buộc và chuẩn bị máy;
- Hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma-nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu để làm hàng;
- Điều động tàu chở dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu mỏ;
- Trong suốt quá trình bơm dầu từ kho nổi vào tàu dầu, Hoa tiêu liên tục thường trực điều chỉnh, điều động để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm tra hầm hàng;
- Chờ xác định khối lượng dầu và điều động tàu tháo ống bơm dầu;
- Trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu ra và làm ma-nơ tàu chở dầu rời kho nổi chứa dầu;
- Điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan;
- Điều động tàu chở dầu hành trình về vị trí đón trả hoa tiêu quy định.
- Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng.
- Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ tàu cần dẫn về kho nổi chứa dầu, thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải.
- Hoa tiêu chờ đợi máy bay về đất liền.
- Máy bay đưa hoa tiêu từ kho nổi chứa dầu về sân bay.
Bước 4: Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Dùng phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ sân bay về Công ty hoa tiêu. Thời gian đi đường được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
Ghi chú:
- Chi tiết đối với từng tuyến luồng dẫn tàu cụ thể của các Công ty Hoa tiêu: theo các Phụ lục liên quan kèm theo;
- Trong quá trình dẫn tàu Hoa tiêu phải tuân thủ theo Quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải của các Công ty Hoa tiêu khu vực.
II.2. Tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải:
1. Tiêu chuẩn về đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải là tập hợp những quy định, yêu cầu nhằm đảm bảo chất lượng dịch vụ công ích về hoa tiêu hàng hải, mà Công ty Hoa tiêu, các đơn vị trực thuộc và các cá nhân có liên quan phải tuân thủ trong quá trình cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải.
2. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải được thể hiện qua các tiêu chí: Độ tin cậy của dịch vụ; Mức độ thỏa mãn nhu cầu của khách hàng; Mức độ đảm bảo an toàn; Đảm bảo an ninh hàng hải; Và việc thực hiện các quy định về phòng ngừa ô nhiễm môi trường.
3. Tiêu chuẩn chất lượng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải.
a) Đối với Công ty Hoa tiêu:
- Có hệ thống quản lý chất lượng và quy trình tổ chức thực hiện logic, hiệu quả, an toàn;
- Tổ chức cung cấp và đáp ứng đầy đủ nhu cầu cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải trong vùng hoa tiêu bắt buộc hoặc tuyến dẫn tàu được giao. Về phương tiện, thiết bị: đủ số lượng và chủng loại yêu cầu; Về lực lượng lao động Hoa tiêu hàng hải: đủ về số lượng, đúng về cấp hạng hoa tiêu khi hoạt động cung ứng dịch vụ hoa tiêu hàng hải trong vùng trách nhiệm được giao. Đảm bảo có ít nhất 10% Hoa tiêu dự phòng theo quy định;
- Bảo đảm chất lượng dịch vụ, an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường theo quy định của pháp luật;
- Xây dựng kế hoạch để cơ quan có thẩm quyền xem xét giao kế hoạch, hoặc đặt hàng và tổ chức thực hiện;
- Lập kế hoạch bố trí hoa tiêu dẫn tàu hàng ngày, thông báo với cảng vụ hàng hải, các đơn vị Hoa tiêu hàng hải trong vùng hoa tiêu để thống nhất thực hiện; trường hợp có thay đổi phải kịp thời thông báo và nêu rõ lý do;
- Tổ chức trực ban 24/2h;
- Cung cấp Hoa tiêu đích danh trong trường hợp chủ tàu hoặc đại diện của chủ tàu có yêu cầu. Trường hợp không đáp ứng được phải nêu rõ lý do và bố trí hoa tiêu khác thay thế;
- Phối hợp với tổ chức Bảo đảm an toàn hàng hải; doanh nghiệp Cảng, Đại lý của chủ tàu và các Cơ quan, Tổ chức liên quan tại khu vực để tổ chức cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải an toàn, hiệu quả;
- Quản lý hoạt động của hoa tiêu, bố trí hoa tiêu có cấp bậc phù hợp với hạng tàu dẫn theo quy định;
- Bảo đảm đáp ứng kịp thời yêu cầu cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải;
- Thực hiện các quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của Công ty Hoa tiêu theo quy định của pháp luật;
- Cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải là hoạt động chính. Các hoạt động khác không được ảnh hưởng đến hoạt động này. Trong hoạt động cung cấp dịch vụ hoa tiêu hàng hải không được đình công, lãn công dưới bất cứ hình thức nào;
- Thực hiện đầy đủ quyền hạn và nghĩa vụ theo quy định của pháp luật đối với tổ chức hoa tiêu hàng hải;
- Ngoài khoản thu theo quy định của nhà nước về phí hoa tiêu hàng hải, không được tự ý thu thêm bất cứ khoản nào khác.
b) Đối với Hoa tiêu hàng hải:
- Thực hiện quyền và nghĩa vụ theo quy định tại Điều 172, 173, 175 của Bộ luật Hàng hải Việt Nam; Điều 9 Nghị định 173/2007/NĐ-CP và các quy định của pháp luật có liên quan khác;
- Thành thạo tiếng Anh;
- Chỉ được dẫn tàu phù hợp với hạng, bậc của hoa tiêu theo quy định;
- Tuân thủ nghiêm ngặt quy trình, quy chế dẫn tàu, nội quy cảng biển khu vực; Cập nhật các quy định mới, có ý thức rèn luyện nâng cao tay nghề, kỹ năng điều động và xử lý tình huống;
- Dẫn tàu đảm bảo tuyệt đối an toàn, an ninh hàng hải và phòng ngừa ô nhiễm môi trường;
- Dẫn tàu đi đúng tuyến luồng quy định, đúng giờ; lên xuống tàu đúng vị trí, yêu cầu quy định;
- Mẫn cán trong thực hiện nhiệm vụ, không gây khó khăn, sách nhiễu trong khi làm nhiệm vụ;
- Đối với hoa tiêu dẫn tàu dầu thô vào cập bến phải phối hợp chặt chẽ với các thành phần có liên quan để đảm bảo an toàn tuyệt đối cho tàu, nhà máy, cảng biển. Sau khi dẫn tàu cập bến phải đảm bảo thường trực trong việc điều động tàu trong suốt thời gian tàu bơm rút dầu, không được rời vị trí quy định để có thể kịp xử lý mọi tình huống bất trắc có thể xảy ra;
- Không để xảy ra các tình trạng mất an toàn, tai nạn tàu thuyền;
- Không đình công, lãn công dưới bất cứ hình thức nào.
c) Đối với các bộ phận có liên quan:
Các bộ phận có liên quan như: Phương tiện thủy, bộ đưa đón Hoa tiêu; nhân viên tính phí hoa tiêu,… căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn được giao nghiêm túc thực thi chức trách của mình.
ĐỊNH MỨC THỜI GIAN LAO ĐỘNG CÔNG NGHỆ HOA TIÊU
Thời gian lao động công nghệ hoa tiêu trên tuyến dẫn tàu ra, vào cảng biển trong các vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam được xác định căn cứ theo các yếu tố sau:
- Sơ đồ hành trình tuyến luồng, tốc độ bình quân của tàu trong tuyến luồng, trên biển theo Thông báo hàng hải chính thức ở từng khu vực;
- Cự ly của các tuyến hoa tiêu dẫn tàu được xác định dựa trên các cơ sở sau:
+ Thông báo công bố vùng nước cảng biển và tuyến hoa tiêu dẫn tàu hàng hải bắt buộc của Việt Nam;
+ Quyết định về việc giao tuyến dẫn tàu cho các công ty Hoa tiêu khu vực;
+ Trên cơ sở đo đạc trên hải đồ các tuyến luồng từ các vị trí quy định đón/trả hoa tiêu (P/S) đến các cảng thuộc khu vực;
+ Số liệu báo cáo thống kê khoảng cách hoa tiêu dẫn tàu theo từng tuyến luồng cụ thể của các đơn vị được tổng hợp trong Bảng 1, Bảng 2, Bảng 3 của Phụ lục kèm theo. Khi áp dụng để tính định mức cần có sự kiểm tra điều chỉnh cho phù hợp thực tế. Đối với các tuyến luồng bổ sung mới (chưa có trong các Bảng 1, 2, 3 của Phụ lục kèm theo) thì khoảng cách hoa tiêu dẫn tàu được xác định theo khảo sát thực tế.
- Cấp hạng hoa tiêu dẫn các loại tàu được xác định theo quy định hiện hành, cụ thể như sau:
+ Hoa tiêu ngoại hạng dẫn tất cả các loại tàu;
+ Hoa tiêu hạng I dẫn tàu có dung tích toàn phần đến dưới 20.000 GT hoặc có chiều dài tối đa đến 175m;
+ Hoa tiêu hạng II dẫn tàu có dung tích toàn phần đến dưới 10.000 GT hoặc có chiều dài tối đa đến 145m;
+ Hoa tiêu hạng III dẫn tàu có dung tích toàn phần đến dưới 4.000 GT hoặc có chiều dài tối đa đến 115m;
- Trường hợp dẫn tàu có dung tích lớn (từ 50.000 GT trở lên) hoặc dẫn tàu chạy đêm thời tiết xấu, tầm nhìn xa bị hạn chế, mật độ tàu thuyền nhiều, tàu chở hàng nguy hiểm yêu cầu mức độ an toàn cao hơn thì có thể: bố trí 02 Hoa tiêu làm việc trên tàu để đảm bảo an toàn hoặc có thể áp dụng hệ số k4 = 1,8.
III.2. Xác định thời gian lao động công nghệ hoa tiêu:
Thời gian lao động công nghệ hoa tiêu trên tuyến dẫn tàu ra, vào cảng biển được xác định trên cơ sở thực hiện theo các bước Quy trình dẫn tàu của Hoa tiêu hàng hải nêu ở Chương II, cụ thể như sau:
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm của công ty Hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ. Thời gian cho các công việc này là 30 phút;
2. Thời gian đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn:
- Thời gian xe ô tô đưa Hoa tiêu từ trụ sở công ty Hoa tiêu đến trạm Hoa tiêu, hoặc đến vị trí tập kết phương tiện thủy của công ty Hoa tiêu ở trong cảng (kể cả thời gian trình báo thủ tục qua cổng cảng, thời gian Hoa tiêu đi từ bến xuống phương tiện thủy chở Hoa tiêu) được xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố. Trường hợp dùng ca nô để đưa Hoa tiêu từ trụ sở công ty Hoa tiêu đến vị trí tập kết của phương tiện thủy, thì xác định căn cứ theo tuyến luồng địa hình khu vực cụ thể;
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời cảng, hoặc vị trí tập kết là 10 phút;
- Thời gian phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu đến tàu lớn cần dẫn: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu cần dẫn là 15 phút;
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu:
- Thời gian Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng là 20 phút;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tàu kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao, làm ma-nơ tàu là 30 phút;
- Thời gian Hoa tiêu dẫn tàu hành trình theo tuyến luồng quy định từ vị trí đón tàu vào cảng, hoặc vị trí neo đậu theo yêu cầu: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa tiêu làm ma-nơ dẫn cập cầu cảng, hoặc vị trí neo đậu theo yêu cầu, thả neo (buộc phao) là 90 phút;
- Thời gian Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng, chờ tàu làm cầu thang (nếu ở cầu cảng), hoặc chờ phương tiện chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu (nếu ở khu neo, buộc phao) và rời tàu là 20 phút;
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ cầu cảng, hoặc vị trí neo buộc tàu lớn được dẫn về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Trường hợp tàu cần dẫn cập cầu cảng xuất phát của tàu chở Hoa tiêu và đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu bằng xe ô tô: Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
- Trường hợp tàu cần dẫn neo buộc, hoặc cập cầu cảng khác xuất phát của phương tiện thủy chở Hoa tiêu:
+ Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu và hành trình theo tàu lớn, đón Hoa tiêu và đưa về cảng Hoa tiêu xuất phát ban đầu: Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
+ Thời gian chở Hoa tiêu bằng xe ô tô từ cầu cảng về Trụ sở Công ty Hoa tiêu: Thời gian đi đường (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
5. Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với Ban điều hành là: 15 phút.
a) Phương án Hoa tiêu đi cùng tàu chở dầu cần dẫn ra dàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu quay về:
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm của công ty Hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ. Thời gian cho các công việc này là 30 phút;
2. Thời gian đưa Hoa tiêu đến tàu chở dầu cần dẫn:
- Thời gian xe ô tô đưa Hoa tiêu từ trụ sở công ty Hoa tiêu đến trạm Hoa tiêu, hoặc đến vị trí tập kết phương tiện thủy của công ty Hoa tiêu ở trong cảng (kể cả thời gian trình báo thủ tục qua cổng cảng, thời gian Hoa tiêu đi từ bến xuống phương tiện thủy chở Hoa tiêu) được xác định theo quãng đường đi thực tế của từng khu vực, với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ rời cảng, hoặc vị trí tập kết là 20 phút;
- Thời gian phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu cần dẫn là 15 phút;
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu:
- Thời gian Hoa tiêu lên tàu dầu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng là 20 phút;
- Thời gian chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển (thủy triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt,…): Lấy theo số liệu thống kê bình quân 03 năm gần nhất của tuyến dẫn tàu;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tàu kéo neo là 30 phút;
- Thời gian tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ vị trí đón trả hoa tiêu quy định đến kho nổi chứa dầu được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa tiêu hướng dẫn tàu cần dẫn buộc dây tàu lai làm ma-nơ tàu cần dẫn cập kho nổi chứa dầu của mỏ; Thời gian trao đổi với Thuyền trưởng và Đại diện dàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án cập buộc, chuẩn bị máy;
- Thời gian điều động tàu chứa dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm tra hầm hàng tàu chở dầu: Lấy theo số liệu thống kê thực tế bình quân 03 năm gần nhất của các tuyến Hoa tiêu dẫn tàu dầu;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tàu tháo ống bơm dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa tiêu trực chờ đo xác định khối lượng dầu là 60 phút;
- Thời gian Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu ra là 60 phút;
- Thời gian Hoa tiêu kéo neo và ma-nơ tàu chở dầu rời kho nổi chứa dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan là 120 phút;
- Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ dàn mỏ khai thác dầu trở về vị trí neo cập tàu chở dầu theo quy định: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng là 30 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ vị trí neo buộc tàu chở dầu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu dầu đón Hoa tiêu là 15 phút;
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình đưa về cảng xuất phát ban đầu: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian xe ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Công ty Hoa tiêu (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố.
5. Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với Ban điều hành là: 15 phút.
b) Phương án Hoa tiêu đi máy bay ra dàn khoan khai thác dầu và dẫn tàu dầu quay về:
1. Thời gian chuẩn bị tác nghiệp: Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Điều hành trung tâm của công ty Hoa tiêu, xem xét nghiên cứu các yếu tố liên quan (khí tượng, hải văn, vị trí cầu cảng, bến neo, phao buộc…) chuẩn bị phương án điều động, tác nghiệp trên hải đồ. Thời gian cho các công việc này là 30 phút;
2. Thời gian đưa Hoa tiêu ra dàn khoan khai thác dầu:
- Thời gian xe ô tô đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra sân bay: Xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
- Thời gian Hoa tiêu làm thủ tục lên máy bay là 60 phút;
- Thời gian máy bay đưa Hoa tiêu ra dàn khoan khai thác dầu ngoài biển: Xác định theo hợp đồng dịch vụ bay của Công ty bay dịch vụ;
3. Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu chở dầu:
- Thời gian Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng tàu dầu cần dẫn, là 20 phút;
- Thời gian chuẩn bị và chờ đợi các yếu tố thuận lợi cho hành trình tàu chở dầu ra biển (thủy triều, thời tiết ổn định, bố trí tàu lai dắt,…): Lấy theo số liệu thống kê bình quân 03 năm gần nhất của tuyến dẫn tàu;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tàu lớn kéo neo, hoặc cởi dây buộc phao, làm ma-nơ tàu dầu là 30 phút;
- Thời gian điều động cho tàu kéo neo và tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ vị trí đón trả Hoa tiêu quy định đến dàn khoan khai thác dầu. Thời gian hành trình được xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa tiêu hướng dẫn tàu lai tác nghiệp và làm ma-nơ tàu chở dầu cập kho nổi chứa dầu cập kho nổi chứa dầu của dàn khai thác dầu mỏ; Thời gian trao đổi với Thuyền trưởng và Đại diện dàn khai thác dầu mỏ thống nhất phương án cập buộc, chuẩn bị máy, điều động tàu chứa dầu nối ống bơm dầu với kho nổi chứa dầu mỏ; Thời gian Hoa tiêu thường trực điều chỉnh, điều động để tàu dầu làm hàng ổn định và kiểm tra hầm hàng tàu chở dầu: Lấy theo số liệu thống kê thực tế bình quân 03 năm gần nhất của các tuyến Hoa tiêu dẫn tàu dầu;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tàu tháo ống bơm dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa tiêu trực chờ đo xác định khối lượng dầu là 60 phút;
- Thời gian Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu ra là 60 phút;
- Thời gian Hoa tiêu kéo neo và làm ma-nơ tàu chở dầu rời kho nổi chứa dầu là 120 phút;
- Thời gian Hoa tiêu điều động tháo dây tàu lai và điều động tàu, chờ làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan là 120 phút;
- Thời gian Hoa tiêu tác nghiệp hành trình dẫn tàu dầu từ dàn khai thác dầu trở về vị trí neo cập tàu chở dầu theo quy định: Xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của từng tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian Hoa tiêu hoàn tất công việc dẫn tàu và bàn giao tàu dầu cho Thuyền trưởng là 30 phút.
4. Thời gian đón Hoa tiêu từ vị trí neo buộc tàu chở dầu về Trụ sở Công ty Hoa tiêu:
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu làm ma-nơ cập tàu dầu đón Hoa tiêu là 15 phút;
- Thời gian phương tiện thủy chở Hoa tiêu hành trình đưa về cảng xuất phát ban đầu xác định theo cự ly và tốc độ cho phép thực tế của tuyến luồng hàng hải;
- Thời gian xe ô tô đón Hoa tiêu từ cầu cảng về Công ty Hoa tiêu (kể cả thời gian Hoa tiêu đi lên từ phương tiện thủy và trình báo thủ tục qua cổng gác của cảng) được xác định theo quãng đường đi thực tế với tốc độ xe chạy: 20 km/h trong thành phố, 50 km/h ngoài thành phố;
5. Thời gian Hoa tiêu báo cáo kết quả công việc với Ban điều hành là: 15 phút.
ĐỊNH MỨC TIÊU HAO NHIÊN LIỆU, DẦU BÔI TRƠN CỦA PHƯƠNG TIỆN THỦY, BỘ ĐƯA, ĐÓN HOA TIÊU
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa đón Hoa tiêu xác định mức hao phí cần thiết về nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy, bộ để thực hiện một quy trình dẫn tàu của Hoa tiêu hàng hải.
2. Định mức được xây dựng trên cơ sở các phương tiện, thiết bị hiện đang sử dụng của các Công ty Hoa tiêu; Các tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo và mức phụ tải thực tế sử dụng của các phương tiện; Quy trình thực hiện dịch vụ hoa tiêu hàng hải; Tốc độ vận hành trung bình cho phép của các phương tiện thủy, bộ trên các tuyến luồng hàng hải và đường bộ; Và các định mức và quy định liên quan hiện hành.
3. Định mức nhiên liệu của phương tiện thủy được tính theo lượng tiêu hao nhiên liệu trong 1 giờ làm việc (kg/h) theo các chế độ và thời gian hoạt động của phương tiện mới, trên cơ sở suất tiêu hao nhiên liệu (gtt) quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
4. Định mức nhiên liệu của phương tiện bộ (xe ô tô) được tính theo suất tiêu hao nhiên liệu của phương tiện mới (goto), quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo khi di chuyển 100 km (lít/100km).
5. Đối với các phương tiện thủy hiện có: Áp dụng các hệ số điều chỉnh thời gian khai thác phương tiện (kt) như sau:
- Đối với các phương tiện thủy có thời gian hoạt động từ 5 năm đến dưới 10 năm: Tăng thêm 3% (kt = 1,03);
- Đối với các phương tiện thủy có thời gian hoạt động trên 10 năm: Tăng thêm 5% (kt = 1,05);
6. Mức tiêu hao nhiên liệu của xe ô tô khi chạy trong thành phố được tính tăng thêm 10% (ktp = 1,10).
7. Mức tiêu hao dầu bôi trơn được tính theo tỷ lệ % của lượng tiêu hao nhiên liệu (1% đối với xe ô tô; 2% đối với phương tiện thủy).
8. Thông số kỹ thuật chi tiết của các loại phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa đón hoa tiêu hiện có được tổng hợp trong các Bảng 4 và Bảng 5 của Phụ lục kèm theo Thông tư này. Trường hợp đầu tư, bổ sung mới các phương tiện thủy, phương tiện bộ đưa đón hoa tiêu thì cần được sự chấp thuận của cơ quan có thẩm quyền về tính năng kỹ thuật của phương tiện chuẩn, dải công suất phù hợp với điều kiện cấp sóng gió, địa hình thực tế của từng khu vực hoa tiêu.
IV.2.1. Định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện bộ đưa đón Hoa tiêu.
Lượng tiêu hao nhiên liệu của phương tiện bộ đưa, đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto) được xác định tại Bảng 5.
Lượng tiêu hao nhiên liệu của phương tiện bộ (xe ô tô) đưa, đón Hoa tiêu cho mỗi chuyến công tác (Goto) được xác định như sau:
(lít)
Trong đó:
Goto - Lượng nhiên liệu tiêu hao của xe ô tô cho mỗi chuyến công tác, (lít).
goto - Suất tiêu hao nhiên liệu của phương tiện trên quãng đường 100km, căn cứ trên cơ sở tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo, (lít/100km);
ktp = 1,10 - Hệ số điều chỉnh khi xe ô tô chạy trong thành phố;
kdh = 1,05 - Hệ số điều chỉnh khi xe chạy có điều hòa nhiệt độ.
L - Quãng đường thực tế xe chạy đưa đón Hoa tiêu trong chuyến công tác (km).
IV.2.2. Định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy đưa đón Hoa tiêu.
IV.2.2.1. Các chế độ hoạt động của phương tiện đưa đón Hoa tiêu:
a) Tàu đưa đón Hoa tiêu:
Các chế độ hoạt động của tàu đưa đón Hoa tiêu: Manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng, manơ cập, rời tàu lớn, nổ máy chờ Hoa tiêu, được xác định thông qua hệ số chế độ hoạt động của tàu thủy (ktt), cụ thể như sau:
- Manơ rời, cập cầu cảng: máy chạy ở chế độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne) quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (ktt = 0,30);
- Hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng (từ điểm neo ra vị trí đón trả hoa tiêu hoặc ngược lại): chạy máy ở chế độ tương ứng 85% công suất định mức (Ne) của máy (ktt = 0,85);
- Manơ cập, rời tàu lớn cần dẫn: chạy máy ở chế độ trung bình, tương ứng 50% công suất định mức của máy (ktt = 0,50);
- Chờ Hoa tiêu: chạy máy ở chế độ trung bình máy tương ứng 40% công suất định mức của máy để chờ lệnh của Hoa tiêu trước khi trở về vị trí tập kết (ktt = 0,40);
b) Canô đưa đón Hoa tiêu:
Các chế độ hoạt động của canô đưa đón Hoa tiêu: Manơ rời, cập cầu cảng, hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu trên tuyến luồng, manơ cập, rời tàu lớn, nổ máy chờ Hoa tiêu, được xác định thông qua hệ số chế độ hoạt động của canô (kcn), cụ thể như sau:
- Manơ rời, cập cầu cảng: chạy máy ở chế độ tương ứng 30% công suất định mức của máy (Ne) quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,30);
- Hành trình đưa (hoặc đón) Hoa tiêu từ cầu cảng ra các vị trí neo của tàu lớn và ngược lại: Canô chạy máy ở chế độ hành trình tương ứng 85% công suất định mức của máy (Ne) quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,85);
- Manơ cập, rời tàu lớn để đưa, đón Hoa tiêu: Khi canô hành trình đến tàu lớn đã thả neo tại vị trí đón trả hoa tiêu: chạy máy ở chế độ tương ứng 40% công suất định mức của máy (Ne), quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo (kcn = 0,40);
IV.2.2.2. Xác định lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ hoạt động của phương tiện thủy đưa đón Hoa tiêu:
Lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ hoạt động của phương tiện thủy đưa đón Hoa tiêu được xác định như sau:
ktt (hoặc kcn).kt.k1 (kg/h)
Trong đó:
Gtt - Lượng tiêu hao nhiên liệu trong 01 giờ ở các chế độ hoạt động khác nhau của tàu đưa đón Hoa tiêu (kg/h);
Ne - Công suất định mức của máy, quy định trong tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo, (hp);
gtt - Suất tiêu hao nhiên liệu của động cơ ở chế độ khai thác Ne, được xác định theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo, (g/hp.h);
ktt (kcn) - Hệ số điều chỉnh mức công suất theo các chế độ hoạt động khác nhau của tàu thủy (hoặc canô) đưa đón Hoa tiêu;
kt - Hệ số điều chỉnh thời gian khai thác phương tiện;
k1 - Hệ số điều chỉnh suất tiêu hao nhiên liệu ở các mức công suất khai thác khác nhau được xác định theo Hệ số điều chỉnh theo bảng dưới đây:
ktt (hoặc kcn) | ≤ 0,25 | 0,25 ÷ ≤ 0,50 | 0,50 ÷ ≤ 0,75 | > 0,75 |
k1 | 1,3 | 1,2 | 1,1 | 1,0 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT DỊCH VỤ CÔNG ÍCH HOA TIÊU HÀNG HẢI
(Kèm theo Thông tư số 69/2011/TT-BGTVT ngày 30/12/2011 của Bộ Giao thông vận tải)
Bảng 1. Mã hiệu và khoảng cách các tuyến luồng hoa tiêu dẫn tàu
TT | Từ vị trí đón đến vị trí trả hoa tiêu (và ngược lại) | Mã tuyến luồng dẫn tàu | Khoảng cách dẫn tàu (hải lý) |
1. | Vũng Tàu – Sài Gòn | T1 | 48 |
2. | Vũng Tàu – Đồng Nai | T2 | 70 |
3. | Vũng Tàu – Hiệp Phước | T3 | 42 |
4. | Vũng Tàu – Long An | T4 | 55 |
5. | Vũng Tàu – Đồng Tháp | T5 | 115 |
6. | Vũng Tàu – Cát Lở | T6 | 11 |
7. | Sài Gòn – Đồng Nai | T7 | 24 |
8. | Sài Gòn – Đồng Tháp | T8 | 163 |
9. | Sài Gòn – Long An | T9 | 57 |
10. | Vũng Tàu – Vàm Láng - Bến Lức (Long An) | T10 | 55 |
11. | Vũng Tàu – Nhà máy điện Nhơn Trạch | T11 | 32 |
12. | Vũng Tàu – Gò Gia | T12 | 22 |
13. | Dời khu vực Sài Gòn – Vũng Tàu | T13 | 5 |
14. | Phao 0 Định An-Cụm Cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, Cảng dầu Petro…) | T14 | 65 |
15. | Phao 0 Định An-Mỹ Thới | T15 | 90 |
16. | Phao 0 Định An - Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp) | T16 | 140 |
17. | Phao 0 - Cảng Năm Căn (Cà Mau) | T17 | 25 |
18. | Phao 0 - Cảng Bình Trị (Hòn Chông) | T18 | 10 |
19. | Dời (Cảng Cái Cui – Cảng Cần Thơ) | T97 | 9 |
20. | Dời | T98 | 4 |
21. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn | T19 | 6 |
22. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn. | T20 | 7 |
23. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu Vũng Rô | T21 | 5 |
24. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn | T22 | 4 |
25. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu | T23 | 4 |
26. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi | T24 | 4 |
27. | Nha Trang - Cảng Nha Trang | T25 | 5 |
28. | Vân Phong - Cảng HVS | T26 | 8 |
29. | Vân Phong - Cảng chuyển tải dầu STS | T27 | 6 |
30. | Vân Phong - Cảng Đầm Môn | T28 | 11 |
31. | Vân Phong - Cảng Xi măng Nghi Sơn | T29 | 10 |
32. | Vân Phong - Cảng Kho dầu ngoại quan Mỹ Giang | T30 | 8 |
33. | Cam Ranh - Cảng Cam Ranh | T31 | 9 |
34. | Cam Ranh - Cảng Xi măng Hà Tiên | T32 | 10 |
35. | Cam Ranh - Kho K720 | T33 | 10 |
36. | Cam Ranh - Ninh Chữ | T34 | 5 |
37. | Tuyến Vũng Tàu – Bạch Hổ; | T35 | 60 |
38. | Tuyến Vũng Tàu – Mỏ Rồng; | T36 | 65 |
39. | Tuyến Vũng Tàu – Đại Hùng; | T37 | 147 |
40. | Tuyến Vũng Tàu – Sư Tử Đen; | T38 | 80 |
41. | Tuyến Vũng Tàu – Hồng Ngọc (Ruby); | T39 | 85 |
42. | Tuyến Vũng Tàu – Rạng Đông; | T40 | 73 |
43. | Tuyến Vũng Tàu – Rồng Đôi-Rồng Đôi Tây; | T41 | 172 |
44. | Tuyến Vũng Tàu – Trường Sơn; | T42 | 277 |
45. | Tuyến Vũng Tàu – Sư Tử Vàng; | T43 | 80 |
46. | Tuyến Vũng Tàu – Phú Quý; | T44 | 120 |
47. | Tuyến Vũng Tàu – Tê Giác Trắng; | T45 | 55 |
48. | Tuyến Vũng Tàu – Mỏ Chim sáo; | T46 | 190 |
49. | Cát Bà - Cảng Hải Phòng (Các cảng dọc luồng Sông Cấm, Cảng Hải Phòng, Thượng Lý, Mipec, Thăng Long) | T47 | 26 |
50. | Cát Bà - Khu công nghiệp (TCT Nam Triệu, Phà Rừng, NMXM Chinh Phong) | T48 | 27 |
51. | Cát Bà - Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ (thuộc Cảng Hải Phòng) | T49 | 28 |
52. | Cát Bà - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng | T50 | 18 |
53. | Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng | T51 | 18 |
54. | Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ (thuộc Cảng Hải Phòng) – Cảng Hải Phòng | T52 | 49 |
55. | Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long - Lan Hạ | T53 | 8 |
56. | Dịch vụ khác (di chuyển, quay trở trong vùng nước cảng Hải Phòng, tuyến Diêm Điền, Hải Thịnh). | T54 | 6 |
57. | TCTCNTT Nam Triệu, NMĐT Phà Rừng, NM XM Chinh Phong - Cảng Hải Phòng và ngược lại (Áp dụng tương tự tuyến: Ninh Tiếp, Bến Gót, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng) | T55 | 13 |
58. | Khu neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Khu neo, buộc phao Ninh Tiếp, Bến Gót, Bạch Đằng và ngược lại (Áp dụng tương tự tuyến: Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng) | T56 | 43 |
59. | Phao 0 - Hạ Long | T57 | 10 |
60. | Hạ Long - Cảng B12 | T58 | 11 |
61. | Phao 0 - Hòn Gai | T59 | 18 |
62. | Phao 0 - Cái Lân | T60 | 21 |
63. | Phao 0 - XM Thăng Long | T61 | 23 |
64. | Phao 0 - XM Hạ Long | T62 | 25 |
65. | NM đóng tàu - F0 - neo Hòn Gai | T63 | 25 |
66. | Phao 0 - Cầu Cẩm Phả | T64 | 26 |
67. | Phao 0 - Abei | T65 | 20 |
68. | Phao 0 - Vạn Gia | T66 | 9 |
69. | Phao 0 (P/S Đà Nẵng) - Cảng Tiên Sa (Các cầu cảng thuộc Cảng Tiên Sa) | T67 | 8 |
70. | Phao 0 (P/S Đà Nẵng) - Cảng X50 | T68 | 9 |
71. | Phao 0 (P/S Đà Nẵng) - Cảng Sông Hàn (Các cầu cảng thuộc Cảng Sông Hàn) | T69 | 10 |
72. | Phao 0 (P/S Đà Nẵng) - Cảng Nại Hiên | T70 | 12 |
73. | Phao 0 (P/S Đà Nẵng) - Cảng Liên Chiểu | T71 | 10 |
74. | Phao 0 (P/S Mỹ Khê) - Phao Mỹ Khê | T72 | 6 |
75. | Phao 0 (P/S Chân Mây) - Cảng Chân Mây | T73 | 5 |
76. | Phao 0 (P/S Kỳ Hà) - Cảng Kỳ Hà | T74 | 5 |
77. | Phao 0 (P/S Dung Quất) - Cụm Cảng Dung Quất (Các cầu cảng thuộc cụm Cảng Dung Quất) | T75 | 5 |
78. | Phao 0 (P/S Dung Quất) - Phao SPM, Việt Thanh-Dung Quất | T76 | 10 |
79. | Phao 0 (P/S Dung Quất) - Cảng Sa Kỳ | T77 | 30 |
80. | Phao 0 (P/S Cửa Lở-Sông Vệ) - Khu chuyển tải, Cửa Lở-Sông Vệ | T78 | 5 |
81. | Dịch vụ khác (di chuyển, quay trở trong vùng nước các cảng - Áp dụng cự ly 05 hải lý chung cho toàn bộ 12 tuyến dẫn tàu thuộc địa phận trách nhiệm của Công ty) | T79 | 5 |
82. | Vị trí đón trả hoa tiêu Nghi Sơn đến cảng chuyên dụng Nhà máy xi măng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | T80 | 6 |
83. | Vị trí đón trả hoa tiêu Nghi Sơn đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn (Thanh Hóa) | T81 | 6 |
84. | Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lò đến cảng Cửa Lò, cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An) | T82 | 6 |
85. | Vị trí đón trả hoa tiêu Vũng Áng đến cảng Vũng Áng, cảng xăng dầu Vũng Áng (Hà Tĩnh) | T83 | 5 |
86. | Vị trí đón trả hoa tiêu Hòn La đến cảng Hòn La (Quảng Bình) | T84 | 6 |
87. | Phao 0 - Hòn Nét | T85 | 17 |
88. | Phao 0 - Cảng Cẩm Phả | T86 | 26 |
89. | Phao 0 - Vùng neo Hòn Ót | T87 | 26 |
90. | Phao 0 - Cầu Xi măng | T88 | 26 |
91. | Vùng neo Hòn Nét - Cảng Cẩm Phả | T89 | 9 |
92. | Vùng neo Abei - Cầu cảng Cẩm Phả | T90 | 6 |
93. | Vùng eo Hòn Ót - Cầu Xi măng | T91 | 5 |
94. | Vũng Tàu - Cát Lái | T92 | 48 |
95. | Vũng Tàu - Cái Mép | T93 | 18 |
96. | Cái Mép - Cát Lái | T94 | 50 |
97. | Dời tại Cát Lái - Phao Cát Lái | T95 | 05 |
98. | Dời tại cảng Cái Mép - ra các bến trong cảng | T96 | 05 |
Bảng 2. Khoảng cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu
TT | Tuyến dẫn tàu | Tuyến đường hoạt động | Khoảng cách (Hải lý) |
1. | Vũng Tàu – Sài Gòn | Trụ sở Cty – Phước Khánh Trụ sở Cty – Nhà Bè Trụ sở Cty – NAVIOIL Trụ sở Cty – Đèn Đỏ Trụ sở Cty – K16 LOTUS Trụ sở Cty – BASON Trụ sở Cty – Tân Cảng Trụ sở Cty – Cát Lái Trụ sở Cty – VITAICO Trụ sở Cty – Viko Wochimex Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 12 10 08 07 05 03 04 10 12 16 05 04 06 |
2. | Vũng Tàu – Đồng Nai | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
3. | Vũng Tàu – Hiệp Phước | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
4. | Vũng Tàu – Long An | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
5. | Vũng Tàu – Đồng Tháp | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
6. | Vũng Tàu – Cát Lở | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
7. | Sài Gòn – Đồng Nai | Trụ sở Cty – Phước Khánh Trụ sở Cty – Nhà Bè Trụ sở Cty – NAVIOIL Trụ sở Cty – Đèn Đỏ Trụ sở Cty – K16 LOTUS Trụ sở Cty – BASON Trụ sở Cty – Tân Cảng Trụ sở Cty – Cát Lái Trụ sở Cty – VITAICO | 12 10 08 07 05 03 04 10 12 |
8. | Sài Gòn – Đồng Tháp | Trụ sở Cty – Phước Khánh Trụ sở Cty – Nhà Bè Trụ sở Cty – NAVIOIL Trụ sở Cty – Đèn Đỏ Trụ sở Cty – K16 LOTUS Trụ sở Cty – BASON Trụ sở Cty – Tân Cảng Trụ sở Cty – Cát Lái Trụ sở Cty – VITAICO | 12 10 08 07 05 03 04 10 12 |
9. | Sài Gòn – Long An | Trụ sở Cty – Phước Khánh Trụ sở Cty – Nhà Bè Trụ sở Cty – NAVIOIL Trụ sở Cty – Đèn Đỏ Trụ sở Cty – K16 LOTUS Trụ sở Cty – BASON Trụ sở Cty – Tân Cảng Trụ sở Cty – Cát Lái Trụ sở Cty – VITAICO | 12 10 08 07 05 03 04 10 12 |
10. | Vũng Tàu – Vàm Láng- Bến Lức (Long An) | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
11. | Vũng Tàu – Nhà máy điện Nhơn Trạch | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
12. | Vũng Tàu – Gò Gia | Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 05 04 06 |
13. | Dời | Trụ sở Cty – Phước Khánh Trụ sở Cty – Nhà Bè Trụ sở Cty – NAVIOIL Trụ sở Cty – Đèn Đỏ Trụ sở Cty – K16 LOTUS Trụ sở Cty – BASON Trụ sở Cty – Tân Cảng Trụ sở Cty – Cát Lái Trụ sở Cty – VITAICO Cầu Đá – Phao 0 Cầu Đá – Phao 1,3,5,7 Cầu Đá – Gành Rái | 12 10 08 07 05 03 04 10 12 05 04 06 |
14. | Phao 0 Định An-Cụm cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, cảng dầu Petro…) | Phao 0 - Định An Trạm Ca nô - Cụm cảng Cần Thơ Trạm Ca nô - Cảng Cái Cui | 17 4 9 |
15. | Phao 0 Định An-Mỹ Thới | Phao 0 - Định An | 17 |
16. | Phao 0 Định An - Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp) | Phao 0 - Định An | 17 |
17. | Phao 0 - Cảng Năm Căn (Cà Mau) | Phao 0 - Cảng Năm Căn (Cà Mau) | 25 |
18. | Phao 0 - Cảng Bình Trị (Hòn Chông) | Phao 0 - Cảng Bình Trị (Hòn Chông) | 10 |
19. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn | 6 |
20. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn. | 6 |
21. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu Vũng Rô | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu Vũng Rô | 5 |
22. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn | 4 |
23. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu | 4 |
24. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi | 4 |
25. | Nha Trang - Cảng Nha Trang | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu Nha Trang | 5 |
26. | Vân Phong - Cảng HVS | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu HVS | 8 |
27. | Vân Phong - Cảng chuyển tải dầu STS | Bờ - vị trí đón trả Hoa tiêu HVS Từ vị trí đón trả Hoa tiêu đến vị trí STS | 8 6 |
28. | Vân Phong - Cảng Đầm Môn | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu HVS | 11 |
29. | Vân Phong - Cảng Xi măng Nghi Sơn | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu HVS | 10 |
30. | Vân Phong - Cảng Kho dầu ngoại quan Mỹ Giang | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu HVS | 8 |
31. | Cam Ranh - Cảng Cam Ranh | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu Cam Ranh | 9 |
32. | Cam Ranh - Cảng Xi măng Hà Tiên | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu Cam Ranh | 10 |
33. | Cam Ranh - Kho K720 | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu Cam Ranh | 10 |
34. | Cam Ranh - khu chuyển tải Ninh Chữ | Bờ - vị trí đón trả hoa tiêu Ninh Chữ | 5 |
35. | Vị trí đón trả Hoa tiêu - Cảng khai thác dầu khí ngoài khơi | Cảng PTSC – Vị trí đón trả hoa tiêu Vũng Tàu | 13 |
FSO&FPSO - Vị trí đón trả hoa tiêu của Mỏ dầu | 5.0 | ||
36. | Vị trí đón trả Hoa tiêu - Cảng Phú Quí | Cảng cá Phan Thiết - Cảng Phú Quí | 55 |
Cảng Phú Quí - Vị trí đón trả hoa tiêu Cát Bà | 1,5 | ||
37. | Cát Bà - Cảng Hải Phòng | Đồ Sơn – Vị trí đón trả hoa tiêu Cát Bà | 27 |
Bờ - Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 0,5 | ||
38. | Cát Bà - Khu công nghiệp | Đồ Sơn – Vị trí đón trả hoa tiêu Cát Bà | 27 |
Bờ - Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 0,5 | ||
39. | Cát Bà - Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ | Đồ Sơn – Vị trí đón trả hoa tiêu Cát Bà | 27 |
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hòn Gai, Hạ long Lan Hạ | 56 | ||
Bờ - Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 0,5 | ||
40. | Cát Bà - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng | Đồ Sơn – Vị trí đón trả hoa tiêu Cát Bà | 27 |
Cảng Hải Phòng - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng | 36 | ||
Bờ - Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 0,5 | ||
41. | Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng | Cảng Hải Phòng - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng | 36 |
42. | Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng | Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hòn Gai, Hạ long, Lan Hạ | 56 |
43. | Khu vực neo Hòn Gai - Khu vực neo Hạ Long - Lan Hạ | Cảng Hải Phòng - Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ | 64 |
44. | Phao 0 - Hạ Long | Từ phao 0 đến Hạ Long | 10 |
45. | Hạ Long - Cảng B12 | Hạ Long - Cảng B12 | 11 |
46. | Phao 0 - Hòn Gai | Phao 0 - Hòn Gai | 18 |
47. | Phao 0 - Cái Lân | Phao 0 - Cái Lân | 21 |
48. | Phao 0 - XM Thăng Long | Phao 0 - XM Thăng Long | 23 |
49. | Phao 0 - XM Hạ Long | Phao 0 - XM Hạ Long | 25 |
50. | NM đóng tàu - F0 - neo Hòn Gai | NM đóng tàu - F0 - neo Hòn Gai | 25 |
51. | Phao 0 - Cầu Cẩm Phả | Phao 0 - Cầu Cẩm Phả | 26 |
52. | Phao 0 - Abei | Phao 0 - Abei | 57 |
53. | Phao 0 - Vạn Gia | Phao 0 - Vạn Gia | 8 |
54. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Tiên Sa | Cầu 6 Cảng Sông Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) | 10 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng Tiên Sa | 8 | ||
Cảng Tiên Sa - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 4 | ||
55. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng X50 | Cầu 6 Cảng Sông Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) | 10 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng X50 | 9 | ||
Cảng X50 - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 6 | ||
56. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Sông Hàn | Cầu 6 Cảng Sông Hàn - Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) | 10 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 10 | ||
57. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Nại Hiên | Cầu 6 Cảng Sông Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) | 10 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng Nại Hiên | 12 | ||
Cảng Nại Hiên - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 2 | ||
58. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Liên Chiểu | Cầu 6 Cảng Sông Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) | 10 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng - Cảng Liên Chiểu | 10 | ||
Cảng Liên Chiểu - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 10 | ||
59. | Vị trí đón trả hoa tiêu Mỹ Khê (P/S Mỹ Khê) - Phao Mỹ Khê | Cầu 6 Cảng Sông Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa tiêu Mỹ Khê (P/S Mỹ Khê) | 24 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Mỹ Khê - Phao Mỹ Khê | 6 | ||
Phao Mỹ Khê - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 30 | ||
60. | Vị trí đón trả hoa tiêu Chân Mây (P/S Chân Mây) - Cảng Chân Mây | Cầu 6 Cảng Sông Hàn (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Đà Nẵng) - Vị trí đón trả hoa tiêu Chân Mây (P/S Chân Mây) | 30 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Chân Mây - Cảng Chân Mây | 5 | ||
Cảng Chân Mây - Cầu 6 Cảng Sông Hàn | 35 | ||
61. | Vị trí đón trả hoa tiêu Kỳ Hà (P/S Kỳ Hà) - Cảng Kỳ Hà | Cảng Tổng hợp Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón trả hoa tiêu Kỳ Hà (P/S Kỳ Hà) | 10 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Kỳ Hà - Cảng Kỳ Hà | 5 | ||
Cảng Kỳ Hà - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 15 | ||
62. | Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cụm Cảng Dung Quất gồm các cảng: Tổng hợp D.Quất, Doosan, Germardept,…) | Cảng Tổng hợp Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) | 5 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất - Cụm Cảng Dung Quất | 5 | ||
63. | Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Phao SPM, Việt Thanh, Dung Quất | Cảng Tổng hợp Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S D. Quất) | 5 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất - Phao SPM, Việt Thanh - Dung Quất | 10 | ||
Phao SPM, Việt Thanh, Dung Quất - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 15 | ||
64. | Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cảng Sa Kỳ | Cảng Tổng hợp Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) | 5 |
Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất - Cảng Sa Kỳ | 30 | ||
Cảng Sa Kỳ - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 25 | ||
65. | Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lở - Sông Vệ (P/S Cửa Lở-Sông Vệ) - Khu chuyển tải, Cửa Lở-Sông Vệ | Cảng Tổng hợp Dung Quất (Vị trí tập kết của phương tiện thủy tại Dung Quất) - Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lở, Sông Vệ (P/S Cửa Lở - Sông Vệ) | 25 |
66. | Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lở, Sông Vệ - Khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ | 5 | |
67. | Khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 30 | |
68. | Dịch vụ khác (di chuyển, quay trở) | Các tuyến dẫn tàu thuộc địa phận trách nhiệm của Công ty như trên | |
69. | Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lò đến cảng Cửa Lò, cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An) | Từ cảng Cửa Lò đến Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lò và ngược lại | 6 |
70. | Phao 0 - Hòn Nét | Từ Phao 0 đến Vùng neo Hòn Nét | 17 |
71. | Phao 0 - ABei | Từ Phao 0 đến Vùng neo Abei | 20 |
72. | Tuyến 3: Phao 0 - Cảng Cẩm Phả | Phao 0 - Cảng Cẩm Phả | 26 |
73. | Tuyến 4: Phao 0 - Khu neo Hòn Ót | Phao 0 - Khu neo Hòn Ót | 26 |
74. | Phao 0 - Cầu Xi măng Cẩm Phả | Phao 0 - Cầu Xi măng | 26 |
75. | Neo Hòn Nét - Cảng Cẩm Phả | Vùng neo Hòn Nét - Cầu Cảng Cẩm Phả | 9 |
76. | Vùng neo Abei - Cầu Cảng Cẩm Phả | Vùng neo Abei - Cầu Cảng Cẩm Phả | 6 |
77. | Vùng neo Hòn Ót - Cầu xi măng Cẩm Phả | Vùng neo Hòn Ót - Cầu xi măng Cẩm Phả | 5 |
78. | Vũng Tàu – Cát Lái | Cảng Cát Lái – Mủi Đèn Đỏ Cầu Đá – Phao 0 vùng đón trả hoa tiêu Cầu Đá – Phao 1,3,5,7. | 05 07 04 |
79. | Vũng Tàu – Cái Mép | Cảng Tân cảng Cái Mép thượng - Cửa sông Cái Mép. | 05 |
Cầu Đá – Phao 0. Cầu Đá – Phao 1,3,5,7. | 07 04 | ||
80. | Cái Mép – Cát Lái | Cảng Tân cảng Cái Mép thượng - Cửa sông Cái Mép | 05 |
Cảng Cát Lái – Đèn Đỏ | 05 | ||
81. | Dời tại Cát Lái ra các phao Cát Lái | Cảng Cát Lái – Đèn Đỏ | 05 |
82. | Dời tại Cái Mép ra các bến trong cảng | Cảng Tân cảng Cái Mép thượng- Cửa sông Cái Mép | 05 |
Bảng 3. Khoảng cách hoạt động của phương tiện bộ cho từng tuyến dẫn tàu
TT | Tuyến dẫn tàu | Tuyến đường hoạt động của phương tiện bộ | Khoảng cách đi và về (km) |
1. | Vũng Tàu – Sài Gòn | Sài Gòn – Vũng Tàu | 250 |
2. | Vũng Tàu – Đồng Nai | Sài Gòn – Đồng Nai – Vũng Tàu | 320 |
3. | Vũng Tàu – Hiệp Phước | Sài Gòn – Đồng Nai – Vũng Tàu | 250 |
4. | Vũng Tàu – Long An | Long An – Sài Gòn – Vũng Tàu | 320 |
5. | Vũng Tàu – Đồng Tháp | Đồng Tháp – Sài Gòn – Vũng Tàu | 620 |
6. | Vũng Tàu – Cát Lở | Sài Gòn – Vũng Tàu | 250 |
7. | Sài Gòn – Đồng Nai | Sài Gòn – Đồng Nai | 70 |
8. | Sài Gòn – Đồng Tháp | Sài Gòn – Đồng Tháp | 370 |
9. | Sài Gòn – Long An | Sài Gòn – Long An | 70 |
10. | Vũng Tàu – Vàm Láng - Bến Lức (Long An) | Long An – Sài Gòn – Vũng Tàu | 320 |
11. | Vũng Tàu – Nhà máy điện Nhơn Trạch | Sài Gòn – Vũng Tàu | 250 |
12. | Vũng Tàu – Gò Gia | Sài Gòn – Vũng Tàu | 250 |
13. | Dời khu vực Sài Gòn - Vũng Tàu | 10 | |
14. | Phao 0 Định An - Cụm cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, Cảng dầu Petro…) | Trụ sở Cty - Định An | 240 |
15. | Phao 0 Định An - Mỹ Thới | Trụ sở Cty - Định An Trụ sở Cty - Cảng Mỹ Thới | 360 |
16. | Phao 0 Định An - Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp) | Trụ sở Cty - Định An Trụ sở Cty - Cảng Trần Quốc Toản | 480 |
17. | Phao 0 - Cảng Năm Căn (Cà Mau) | Trụ sở Cty - Cảng Năm Căn | 460 |
18. | Phao 0 - Cảng Bình Trị (Hòn Chông) | Trạm Hòn Chông - Cảng Bình Trị | 20 |
19. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cầu cảng Quy Nhơn | Từ công ty đến bến phương tiện thủy và ngược lại | 6 |
20. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu, khu neo đậu Cảng Quy Nhơn. | Từ công ty đến bến phương tiện thủy và ngược lại | 6 |
21. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Cảng dầu Vũng Rô | Từ công ty đến cảng Vũng Rô | 336 |
22. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đà Diễn | Từ công ty đến bến phương tiện thủy khu chuyển tải | 250 |
23. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Tiên Châu | Từ công ty đến bến phương tiện thủy khu chuyển tải | 200 |
24. | Điểm đón trả Hoa tiêu - Khu chuyển tải Đề Gi | Từ công ty đến bến phương tiện thủy khu chuyển tải | 170 |
25. | Cảng HVS | Nha Trang - HVS | 150 |
26. | Cảng chuyển tải dầu STS | Nha Trang - khu chuyển tải dầu | 150 |
27. | Cảng Đầm Môn | Nha Trang - Đầm Môn | 240 |
28. | Cảng Xi măng Nghi Sơn | Nha Trang - Xi măng Nghi Sơn | 146 |
29. | Cảng Kho dầu ngoại quan Mỹ Giang | Nha Trang - Kho dầu ngoại quan Mỹ Giang | 154 |
30. | Cảng Cam Ranh | Nha Trang - Cam Ranh | 140 |
31. | Cảng Xi măng Hà Tiên | Nha Trang - Xi măng Hà Tiên | 170 |
32. | Kho K720 | Nha Trang - K720 | 170 |
33. | Cảng Ninh Chữ | Nha Trang - Ninh Chữ | 240 |
34. | Vũng Tàu – Các cảng Dầu khí ngoài khơi | Trụ sở Công ty - Sân bay Vũng Tàu (Nội thành) | 14 |
Trụ sở Công ty - Cảng PTSC (Nội thành) | 16 | ||
35. | Vũng Tàu – Phan Thiết | Vũng Tàu – Phan Thiết | 346 |
36. | Cát Bà - Cảng Hải Phòng | HP - Đồ Sơn | 50 |
Nội thành HP | 20 | ||
37. | Cát Bà - Khu công nghiệp | HP - Đồ Sơn | 50 |
HP - Phà rừng | 60 | ||
38. | Cát Bà - Khu vực neo Hòn Gai, Hạ long Lan Hạ | HP - Đồ Sơn | 50 |
Nội thành HP | 20 | ||
39. | Cát Bà - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng | Nội thành HP | 20 |
40. | Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng | Nội thành HP | 20 |
41. | Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng | Nội thành HP | 20 |
42. | Khu vực neo Hòn Gai - Khu vực neo Hạ Long, Lan Hạ | Nội thành HP | 20 |
43. | Khác | Nội thành HP | 20 |
HP - Diêm Điền | 200 | ||
HP - Hải Thịnh | 300 | ||
44. | Phao 0 - Hạ Long | Công ty - Bến canô Hòn Gai và ngược lại | 20 |
45. | Hạ Long - Cảng B12 | Công ty - Bến canô Hòn Gai và ngược lại | 20 |
46. | Phao 0 - Hòn Gai | Công ty - Bến canô Hòn Gai và ngược lại | 20 |
47. | Phao 0 - Cái Lân | Công ty - Bến canô Hòn Gai và Cảng Cái Lân – Công ty | 80 |
48. | Phao 0 - XM Thăng Long | Công ty - Bến canô Hòn Gai và ngược lại | 20 |
49. | Phao 0 - XM Thăng Long | Công ty - Bến canô Hòn Gai và ngược lại | 20 |
50. | NM đóng tàu - F0 - neo Hòn Gai | Công ty - Nhà máy đóng tàu và bến canô Hòn Gai - Công ty | 110 |
51. | Phao 0 - Cầu Cẩm Phả | Công ty - Bến canô Hòn Gai và Cảng Cửa Ông - Công ty | 220 |
52. | Phao 0 - Abei | Công ty - Bến canô Hòn Gai và ngược lại | 20 |
53. | Phao 0 - Vạn Gia | Công ty - Cầu Mũi Ngọc (Móng Cái) và ngược lại | 480 |
54. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Tiên Sa | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Tiên Sa | 15 |
55. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng X50 | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng X50 | 12 |
56. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Sông Hàn | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Sông Hàn | 0,5 |
57. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Nại Hiên | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Nại Hiên | 5 |
58. | Vị trí đón trả hoa tiêu Đà Nẵng (P/S Đà Nẵng) - Cảng Liên Chiểu | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Liên Chiểu | 25 |
59. | Vị trí đón trả hoa tiêu Mỹ Khê (P/S Mỹ Khê) - Phao Mỹ Khê | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Mỹ Khê | 8 |
60. | Vị trí đón trả hoa tiêu Chân Mây (P/S Chân Mây) - Cảng Chân Mây | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Chân Mây - Thừa Thiên Huế | 80 |
61. | Vị trí đón trả hoa tiêu Kỳ Hà (P/S Kỳ Hà) - Cảng Kỳ Hà | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 135 |
62. | Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cụm Cảng Dung Quất gồm các cảng: Tổng hợp Dung Quất, Doosan, Gemardept,…) | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 135 |
63. | Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Phao SPM, Việt Thanh, Dung Quất | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 135 |
64. | Vị trí đón trả hoa tiêu Dung Quất (P/S Dung Quất) - Cảng Sa Kỳ | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 135 |
65. | Vị trí đón trả hoa tiêu Cửa Lở-Sông Vệ (P/S Cửa Lở-Sông Vệ) - Khu chuyển tải, Cửa Lở, Sông Vệ | 30 Bạch Đằng, Đà Nẵng - Cảng Tổng hợp Dung Quất | 135 |
66. | Cảng chuyên dụng nhà máy xi măng Nghi Sơn (Thanh Hóa) | Vinh – Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa | 220 |
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa – cảng | 20 | ||
67. | Cảng chuyên dụng Tổng hợp Nghi Sơn (Thanh Hóa) | Vinh – Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa | 220 |
Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa – cảng | 20 | ||
68. | Cảng Cửa Lò, Cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An) | Vinh – Cửa Lò | 50 |
69. | Cảng Vũng Áng (Hà Tĩnh) | Vinh – Vũng Áng | 260 |
70. | Cảng Hòn La (Quảng Bình) | Vinh – Hòn La | 340 |
71. | Phao 0 - Hòn Nét | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
72. | Phao 0 - Abei | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
73. | Phao 0 - Cảng Cẩm Phả | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
74. | Phao 0 - Khu neo Hòn Ót | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
75. | Phao 0 - Cầu Xi măng | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
76. | Neo Hòn Nét - Cảng Cẩm Phả | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
77. | Vùng neo Abei - Cầu Cảng Cẩm Phả | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
78. | Vùng neo Hòn Ót - Cầu xi măng | Công ty – Bến ca nô Cửa Ông và ngược lại | 120 |
79. | Vũng Tàu – Cát Lái | Sài Gòn – Vũng Tàu | 250 |
80. | Vũng Tàu – Cái Mép | Sài Gòn – Vũng Tàu | 250 |
81. | Cái Mép – Cát Lái | Sài Gòn – Cái Mép | 180 |
82. | Dời tại Cát Lái ra phao Cát Lái | Sài Gòn – Cát Lái | 30 |
83. | Dời tại cảng Cái Mép ra các bến trong cảng | Sài Gòn – Cái Mép | 180 |
Bảng 4: Định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện thủy đưa, đón hoa tiêu dẫn tàu
STT | Tên máy – Chế độ khai thác máy | Loại nhiên liệu | Công suất danh định/vòng quay (HP/rpm) | Suất tiêu hao nhiên liệu (gtt = g/hp.h)(*) | Mức công suất khai thác (%Ne) | Định mức dầu bôi trơn (%N.liệu) |
1 | Máy chính SCANIA DSI-1174-M | Diesel | 2x500 | 152 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
Máy phát điện ONAN – 2.0MDKAD | Diesel | 31 | 196 | 85 | 2,0 | |
2 | Máy chính Yanmar 6HA-HTE3 | Diesel | 2x270 | 172 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
Yanmar – YTB5.OT (dự phòng) | 4 kw | |||||
2. ONAN – 12.0MDKAD | 31 | 196 | 85 | 2,0 | ||
3 | Máy chính CATERPILLA-3406C.4 kỳ | Diesel | 2x400 | 152 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
Máy phát điện ONAN – 13.5MDKAD | 31 | 196 | 85 | 2,0 | ||
4 | Máy chính: YANMAR - 6HADTE3 | Diesel | 320/2100 | 163 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
Máy phát điện YANMAR – 4TNE84-GB1 | Diesel | 20/1500 | 180 | 85 | 2,0 | |
Máy phát điện YANMAR-TF 90M | Diesel | 9.5/2400 | 253 | 85 | 2,0 | |
5 | Máy chính: YANMAR - 6HADTE3 | Diesel | 320/2100 | 163 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
6 | Máy chính 8NVD36-1U | Diesel | 305 | 160 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện: DEUTZ 0226B-3C | Diesel | 40KW | 150 | 85 | 2,0 | |
7 | Máy chính 8NVD36-1U | Diesel | 305 | 160 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện: DEUTZ 0266B-3C | Diesel | 40KW | 150 | 85 | 2,0 | |
8 | Máy chính YANMAR 6HA-DTE3 | Diesel | 2X320 | 162 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện: V1903-BGES | Diesel | 30KW | 120 | 85 | 2,0 | |
9 | Máy chính: DUYPHƯƠNG WD61C-1A | Diesel | 380 | 160 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
10 | Máy chính: Yanmar 6CH-UTE3 | Diesel | 255.0 | 163.0 | ||
Làm manơ rời, cập cầu | 30.0 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85.0 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40.0 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50.0 | |||||
Máy phát điện: VIKYNO RV 125-2 | Diesel | 12.5 | 185.0 | 85.0 | ||
11 | Máy chính Caterpillar-C9 | Diesel | 820.0 | 160.0 | ||
Làm manơ rời, cập cầu | 30.0 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85.0 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40.0 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50.0 | |||||
Máy phát điện chính: Caterpillar 422GM-Perkin | Diesel | 30.0 | 265.0 | 85.0 | ||
Máy phát điện dự phòng: Yanmar TF160 | Diesel | 40.0 | 199.0 | 85.0 | ||
12 | Máy chính: ISUZU-V10 | Diesel | 450 | 170 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện chính | Xăng A92 | 9.5 | 299 | 85 | 2,0 | |
13 | Máy chính: CUMMINS | Diesel | 250 | 152 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
14 | Máy chính: HINO | Diesel | 135 | 157 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
15 | Máy chính: YANMAR, 6TY120 | Diesel | 2x115/2500 | 164 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
Máy phát điện: Hữu Toàn, YMG32TLM | Diesel | 26/1500 | 106 | 85 | 2,0 | |
16 | Máy chính: GM 671.67136707 | Diesel | 225 | 170 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
17 | Máy chính: GM 671.485114344 | Diesel | 225 | 170 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
18 | Máy chính: Yamaha 200 AETL – 6G6.1023133 | Xăng | 200 | 296 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
1 | Máy chính YAMAHA-200AETL 2 kỳ | Xăng A92 | 200 | 296 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
2 | Máy chính CUMMIN-6BTA 5.9 M3 | Diesel | 315 | 170 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
3 | Máy chính: YAMAHA 421STIP2 | Diesel | 245/3800 | 180 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 40 | |||||
4 | Máy chính: YAMAHA 200 AETX | Xăng A92 | 200/5500 | 346 | 2,0 | |
Manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Manơ rời, cập tàu | 40 | |||||
5 | Máy chính: MECRUIZER 4.3 LMPI | Xăng A92 | 220/4880 | 204 | ||
Manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 40 | |||||
6 | Máy chính: CUMMIN 6BTA 5,9 - M | Diesel | 225/2500 | 180 | 2,0 | |
Manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Manơ rời, cập tàu | 40 | |||||
7 | Máy chính: MERCUISER-QSM11 | Diesel | 450 | 160 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện: YANMAR 4TNE | Diesel | 18KW | 167 | 85 | 2,0 | |
8 | Máy chính: MERCUISER-QSM11 | Diesel | 450 | 160 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện: YANMAR 4TNE | Diesel | 18KW | 167 | 85 | 2,0 | |
9 | Máy chính: MERCUISER 7.3LD | Diesel | 300 | 150 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
10 | Máy chính: MERCUISER-QSM11 | Diesel | 450 | 160 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
Máy phát điện: YANMAR 4TNE | Diesel | 18KW | 167 | 85 | 2,0 | |
11 | Máy chính YANMAR-4 | Diesel | 140 | 165 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
12 | Máy chính Cummins 6BTA 5.9M | Diesel | 260 | 172 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu | 50 | |||||
13 | Máy chính: Yanmar 6CH-HTE3 | Diesel | 170 | 212 | 2,0 | |
Làm manơ rời, cập cầu | 30 | |||||
Hành trình đưa, đón Hoa tiêu | 85 | |||||
Nổ máy chờ đưa, đón Hoa tiêu | 40 | |||||
Làm manơ rời, cập tàu dẫn | 50 | |||||
III | Canô | |||||
1 | Máy chính | Diesel | 15 | 180 | 85 | 2,0 |
(*) Định mức nhiên liệu theo báo cáo thống kê của các đơn vị. Khi áp dụng để tính định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện thủy theo công thức ở mục IV 2.2.2 cần kiểm tra đối chiếu suất tiêu hao nhiên liệu (gtt) theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
Bảng 5: Định mức tiêu hao nhiên liệu, dầu bôi trơn của phương tiện bộ đưa, đón hoa tiêu dẫn tàu (đơn vị tính: 01 xe)
Số lượng phương tiện | Tên phương tiện | Kiểu máy | Sức chở (người) | Dung tích xi lanh (cm3) | Công suất (HP) | Loại nhiên liệu | Định mức | |
Nhiên liệu (lít/100km) (*) | Dầu bôi trơn (%N.liệu) | |||||||
1 | Xe Toyota | IRZ-1401334 | 15 | 2.000 | Xăng | 20 | 1,0 | |
2 | Xe Toyota | IRZ-3221434 | 15 | 2.400 | Xăng | 19 | 1,0 | |
3 | Xe Ford | WLAT 588304 | 7 | 2.500 | Dầu | 15.5 | 1,0 | |
4 | Xe Ford | AJ -249540 | 5 | 3.000 | Xăng | 21 | 1,0 | |
5 | Xe Toyota | 2RZ-3034687 | 12 | 2.400 | Xăng | 19 | 1,0 | |
6 | Xe Toyota | SXV 10L | 4 | 2.000 | Xăng | 21 | 1,0 | |
7 | Xe Mitsubishi | 6G72-RN4342 | 7 | 3.000 | Xăng | 21 | 1,0 | |
8 | Xe Toyota | IRZ-2871921 | 12 | 2.000 | Xăng | 19 | 1,0 | |
9 | Xe Toyota | IRZ-2578335 | 12 | 2.000 | Xăng | 20.5 | 1,0 | |
10 | Xe Toyota | 1TR-6556151 | 8 | 2.000 | Xăng | 16 | 1,0 | |
11 | Toyota Hiace | 2TR-FE | 16 | 2.494 | 102 | Xăng | 15,0 | 1,0 |
12 | Toyota Hiace | 2KD-FTV | 16 | 2.494 | 102 | Diesel | 13,0 | 1,0 |
13 | Toyota Corolla | ZRE1422 | 5 | 1.800 | 74 | Xăng | 10,0 | 1,0 |
14 | Toyota Landcruiser | 1FZ-FE | 7 | 4.500 | 322 | Xăng | 25,0 | 1,0 |
15 | Toyota Hiace | 2RZ-E | 12 | 2.400 | 123 | Xăng | 15,0 | 1,0 |
16 | Toyota Altis | 1ZZ-FE | 5 | 1.800 | 134 | Xăng | 10,5 | 1,0 |
17 | Xe Toyota Landrcuiser | IFZ-FE | 8 | 4477 | 240 | Xăng | 26.5 | 1,0 |
18 | Xe Toyota Hiace | 1RZ | 12 | 2000 | 100 | Xăng | 18 | 1,0 |
19 | Xe Toyota Hiace | 2RZ | 12 | 2400 | 132 | Xăng | 20 | 1,0 |
20 | Xe Toyota | 2TR-FE | 16 | 2,694 | 149 | Xăng | 17.5 | 1,0 |
21 | Xe Toyota | 2AZ-FE | 5 | 2,362 | 148 | Xăng | 17.0 | 1,0 |
22 | Xe Toyota Hiace | 2RZ-E | 12 | 2400 | 123 | Xăng | 20 | 1,0 |
23 | Xe Mitsubishi | 6G72 | 7 | 2972 | 146 | Xăng | 17 | 1,0 |
24 | Xe Toyota Hiace | 1RZ | 12 | 2000 | 99 | Xăng | 18 | 1,0 |
25 | Toyota Hiace | IRZ | 16 | 1.998 | 105 | Xăng | 18,0 | 1,0 |
26 | Toyota Altis | 2ZR-FE | 5 | 1.798 | 103 | Xăng | 12,0 | 1,0 |
27 | Xe ôtô 7 chỗ | WL | 7 | 2.499 | 105 | Diesel | 18 | 1,0 |
28 | Xe Toyota Corola | 4A-FE | 4 | 1587 | 108 | Xăng | 15 | 1,0 |
29 | Xe Toyota Zace | 7K-E | 8 | 1781 | 83 | Xăng | 14 | 1,0 |
(*) Định mức nhiên liệu theo báo cáo thống kê của các đơn vị. Khi áp dụng để tính định mức tiêu hao nhiên liệu của phương tiện bộ theo công thức ở mục IV 2.1. Cần kiểm tra đối chiếu suất tiêu hao nhiên liệu (goto) theo tài liệu kỹ thuật của nhà chế tạo.
Bảng 6. Định mức thời gian hoạt động của phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu
Hạng mục công việc | Định mức thời gian (phút) |
Hành trình phương tiện thủy đưa hoa tiêu đến tàu lớn cần dẫn | t = S/V Trong đó: S: là khoảng cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu cụ thể theo Bảng 2; V: là vận tốc trung bình của phương tiện thủy theo từng tuyến dẫn tàu. |
Nổ máy chờ Hoa tiêu | 50 |
Manơ rời tàu | 10 |
Hành trình phương tiện đón hoa tiêu từ tàu cần dẫn về cầu cảng hoặc đi theo tàu lớn cần dẫn từ vị trí yêu cầu | t = S/V S: là khoảng cách hoạt động của phương tiện thủy cho từng tuyến dẫn tàu theo Bảng 2; V: là vận tốc trung bình của phương tiện thủy theo từng tuyến dẫn tàu. |
Manơ cập cầu | 10 |
Bảng 7. Định mức hao phí thời gian công nghệ hoa tiêu dẫn tàu
T1. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Sài Gòn (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu từ bến lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu Cảng Sài Gòn | 480 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập hoặc rời cầu cảng Sài Gòn | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Sài Gòn về Công ty | 30 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ Sài Gòn ra Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 1025 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T2. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu – cảng Đồng Nai (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cảng Đồng Nai | 700 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng Nai | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Đồng Nai về Công ty | 90 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ Đồng Nai đi Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 1305 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T3. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Hiệp Phước (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Hiệp Phước | 450 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Hiệp Phước | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Hiệp Phước về Công ty | 40 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ Hiệp Phước đi Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 1005 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T4. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến các cảng Long An (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên Phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Long An | 750 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Long An | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Long An về Công ty | 90 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) | ||
| 1355 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T5. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến các cảng Đồng Tháp (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho | 580 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (QĐ của Bảo đảm an toàn hàng hải không cho tàu chạy đêm) | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Mỹ Tho đến cầu cảng Đồng Tháp | 570 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng Tháp | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp về Công ty | 360 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời Cảng Đồng Tháp đi Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 2085 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T6. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến các cảng Cát Lở (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lở | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lở | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lở về bến Canô Vũng Tàu | 90 | |
Hoa tiêu di chuyển từ bến Canô lên trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 15 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu về Công ty | 240 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cát Lở ra Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 980 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T7. Mức hao phí thời gian tuyến Sài Gòn đến cảng Đồng Nai (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Công ty | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời bến đỗ | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Sài Gòn đến cảng Đồng Nai | 240 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng Nai (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Đồng Nai về Công ty | 90 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu Đồng Nai đến Sài Gòn thì ngược lại) | ||
| 605 |
Ghi chú:
Nếu hoa tiêu đi bằng phương tiện bộ ôtô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc số 2 được thay bằng bước sau: Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T.8. Mức hao phí thời gian tuyến Sài Gòn đến cảng Đồng Tháp (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Công ty | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 10 | |
Hoa tiêu manơ tàu rời bến đỗ | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Sài Gòn đến Vũng Tàu | 480 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Vũng Tàu đưa Hoa tiêu ra tàu (Đổi Hoa tiêu tại Vũng Tàu) | 10 | |
Phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu ra tàu | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập, rời tàu | 15 | |
Hoa tiêu trao đổi bàn giao công việc | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Mỹ Tho | 580 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (QĐ của Bảo đảm an toàn hàng hải không cho tàu chạy đêm) | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Mỹ Tho đến cầu cảng Đồng Tháp | 570 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Đồng Tháp | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Đồng Tháp về Công ty | 420 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
Nếu đi từ cảng Đồng Tháp đến cảng Sài Gòn thì ngược lại | ||
| 2460 |
Ghi chú: Nếu hoa tiêu đi bằng phương tiện bộ ôtô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc số 2 được thay bằng bước sau: Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T9. Mức hao phí thời gian tuyến Sài Gòn đến cảng Long An (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Công ty | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời bến đỗ | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Sài Gòn đến Long An | 570 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Long An | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 10 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Long An về Công ty | 120 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu Long An đến Sài Gòn thì ngược lại) | ||
Tổng cộng: | 955 |
Ghi chú:
Nếu hoa tiêu đi bằng phương tiện bộ ô tô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc từ số 2 được thay bằng bước sau:
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T10. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Vàm Láng – Bến Lức (Long An) và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu đến Vàm Láng | 300 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (chờ nước, đổi hoa tiêu) | 30 | |
Hoa tiêu làm thủ tục, bàn giao với cho thuyền trưởng | 20 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Vàm Láng về Công ty | 150 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất. | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Trụ sở đến Vàm Láng lên tàu | 150 | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vàm Láng đến cầu cảng Bến Lức | 180 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Bến Lức | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Bến Lức về Công ty | 90 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời Cảng Bến Lức đi Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 1500 |
Ghi chú:
Nếu phải đổi hoa tiêu ở Vàm Láng thì phải đưa Hoa tiêu từ TP.HCM đi bằng phương tiện thủy với thời gian từ Công ty đến tàu cần dẫn thay bằng bước sau: Phương tiện Thủy đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 150 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T11. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến cảng Nhơn Trạch và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Nhơn Trạch | 360 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Nhơn Trạch | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Nhơn Trạch về Công ty | 90 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ Nhơn Trạch đi Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
| 965 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T12. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu đến cảng Gò Gia và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến canô | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Gò Gia | 210 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Gò Gia | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cầu cảng Gò Gia về bến Canô Vũng Tàu | 120 | |
Hoa tiêu di chuyển từ bến Canô lên trạm Hoa tiêu Vũng Tàu | 15 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu về Công ty | 240 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Gò Gia ra Vũng Tàu thì ngược lại) | ||
Tổng cộng: | 1100 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T13. Mức hao phí thời gian Dời trên các cảng khu vực Sài Gòn – Vũng Tàu
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy từ Công ty | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu đến tàu cần dẫn | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời bến đỗ | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu di dời | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu, bến (hoặc rời cầu, bến) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Công ty | 30 | |
Hoa tiêu báo cáo công tác dẫn tàu với trực điều hành sản xuất | 15 | |
Tổng cộng: | 425 |
Ghi chú:
Nếu hoa tiêu đi bằng phương tiện bộ ô tô từ Công ty đến tàu cần dẫn thì bước công việc số 2 được thay bằng bước sau:
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ công ty đến tàu cần dẫn: 30 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T14. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu Phao 0 Định An – Cụm cảng Cần Thơ (Cảng Cần Thơ, Cái Cui, cảng dầu Petro …). (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian | |
Tàu hàng | Tàu kéo | ||
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | ||
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến trạm Định An | 300 | 300 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ trạm Định An ra phao “0” | 190 | 190 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | ||
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu (hoặc tàu kéo) từ phao “0” vào cảng | 600 | 1020 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | ||
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ tàu vào bờ | 15 | 15 | |
Hoa tiêu rời phương tiện thủy về trạm Hoa tiêu | 45 | 45 | |
(Chiều ra từ cảng đến Phao số “0” thì ngược lại) | |||
Tổng cộng: | 1365 | 1785 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T15. Mức hao phí thời gian tuyến Phao 0 Định An – Mỹ Thới (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian | |
Tàu hàng | Tàu kéo | ||
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ của Công ty | 30 | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | ||
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến trạm Định An | 300 | 300 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ trạm Định An ra tàu cần dẫn | 190 | 190 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | ||
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu (hoặc tàu kéo) từ phao “0” vào cảng Mỹ Thới | 900 | 1470 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | ||
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu về cảng | 30 | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng | 10 | 10 | |
Phương tiện bộ hoặc thủy đón Hoa tiêu về Công ty | 180 | 180 | |
Tổng cộng: | 1825 | 2395 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T16. Mức hao phí thời gian tuyến Phao 0 Định An – Cảng Trần Quốc Toản (Đồng Tháp) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến trạm Định An | 300 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 20 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ trạm Định An ra Phao “0” | 190 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” vào cảng | 1650 | |
Hoa tiêu điều động tàu manơ cập cầu (rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ tàu vào cảng | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cảng về Công ty | 240 | |
Tổng cộng: | 2650 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T17. Mức hao phí thời gian tuyến Phao 0 – Cảng Năm Căn (Cà Mau) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng Năm Căn | 300 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ cảng ra Phao “0” | 120 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” vào cảng | 240 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về Công ty | 300 | |
Tổng cộng: | 455 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T18. Mức hao phí thời gian tuyến Phao 0 – Cảng Bình Trị (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trạm Hòn Chông ra bến canô cảng Hòn Chông | 40 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 20 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ cảng ra Phao “0” | 120 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” vào cảng | 130 | |
Hoa tiêu điều động tàu manơ cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng về Trạm Hòn Chông | 40 | |
(Chiều ra từ cảng đến Phao số “0” thì ngược lại) | ||
Tổng cộng: | 535 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T19. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến cầu cảng Quy Nhơn (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến cầu cảng | |
| Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng tàu cần dẫn | 30 |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ cầu cảng đến điểm đón trả Hoa tiêu | 65 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu xuống phương tiện thủy | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ | 65 | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 10 | |
Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên bến | 10 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ bến phương tiện thủy về công ty | 30 | |
Tổng cộng: | 385 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T20. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến cảng dầu, khu neo đậu thuộc cảng Quy Nhơn
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến phương tiện thủy | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu | 65 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu vào cảng dầu, khu neo đậu | 75 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao (cảng dầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở công ty | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ | 15 | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 10 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Công ty | 30 | |
Tổng cộng: | 445 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T21. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến cảng dầu Vũng Rô (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | 330 |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu đến cảng Vũng Rô | 240 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu | 55 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 205 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu vào Cảng dầu Vũng Rô | 75 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 295 |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về bến | 10 | |
Phương tiện thủy manơ cập bến | 10 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Công ty | 240 | |
Tổng cộng: | 850 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T22. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến khu chuyển tải Đà Diễn (Phú Yên) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu đến bến phương tiện thủy | 200 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình từ khu chuyển tải về bến đỗ | 20 | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 10 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Công ty | 200 | |
Tổng cộng: | 745 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng.
T23. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến khu chuyển tải Tiên Châu (Phú Yên) (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | 215 |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu đến bến phương tiện thủy | 150 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 190 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 210 |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ | 20 | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 10 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Công ty | 150 | |
Tổng cộng: | 645 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T24. Mức hao phí thời gian tuyến dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu đến khu chuyển tải Đề Gi (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | 185 |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu đến bến phương tiện thủy | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến điểm đón trả hoa tiêu | 30 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 190 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu vào khu chuyển tải | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 180 |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 15 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu hành trình về bến đỗ | 20 | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 10 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Công ty | 120 | |
Tổng cộng: | 585 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T25. Mức hao phí thời gian tuyến Nha Trang - Cảng Nha Trang (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Hoa tiêu di chuyển ra canô | 15 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 50 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng NT | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Hoa tiêu đi bộ về công ty | 15 | |
Tổng cộng: | 335 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T26. Mức hao phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng HVS (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 120 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 80 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng | 96 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
| |
Tổng cộng: | 611 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T27. Mức hao phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng chuyển tải dầu STS (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | 235 |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 120 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 80 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 200 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào khu chuyển tải | 70 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | 290 |
Phương tiện về khu vực chuyển tải | 60 | |
PTT làm ma nơ cập tàu được dẫn | 15 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời tàu | 15 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu vô cầu cảng | 60 | |
PTT làm manơ cập cầu cảng | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 120 | |
Tổng cộng: | 755 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T28. Mức hao phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng Đầm Môn (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 160 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 25 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 110 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả Hoa tiêu vào cầu cảng | 132 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | 170 |
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ô tô | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 160 | |
Tổng cộng: | 782 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T29. Mức hao phí thời gian tuyến Vân Phong - cảng Xi măng Nghi Sơn Ninh Thủy (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 115 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 100 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 115 | |
Tổng cộng: | 645 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T30. Mức hao phí thời gian tuyến Vân Phong - kho dầu ngoại quan Mỹ Giang (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | 245 |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 130 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 80 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 226 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng | 96 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 130 | |
Tổng cộng: | 631 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T31. Mức hao phí thời gian tuyến Cam Ranh - cảng Cam Ranh (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 100 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 90 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng | 105 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Hoa tiêu rời tàu về vị trí lên ôtô | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 100 | |
Tổng cộng: | 600 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T32. Mức hao phí thời gian tuyến Cam Ranh - cảng Xi măng Hà Tiên (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 130 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 100 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 130 | |
Tổng cộng: | 675 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T33. Mức hao phí thời gian tuyến Cam Ranh - cảng K720 (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 130 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 100 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào cầu cảng | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 130 | |
Tổng cộng: | 675 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T34. Mức hao phí thời gian hoa tiêu tuyến Ninh Chữ - cảng Ninh Chữ
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
PTB đưa hoa tiêu từ công ty đến cầu cảng | 150 | |
Hoa tiêu xuống PTT | 15 | |
PTT làm manơ rời cầu | 10 | |
PTT đưa hoa tiêu từ cầu ra điểm đón trả hoa tiêu | 70 | |
PTT manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ điểm đón trả hoa tiêu vào khu neo | 80 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Hoa tiêu xuống PTT | 10 | |
PTT làm manơ rời tàu | 15 | |
PTT đón HT từ tàu về cầu | 30 | |
PTT manơ cập cầu | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trụ sở công ty | 150 | |
Tổng cộng: | 715 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
(T35-T45)a. Mức hao phí thời gian hoa tiêu dẫn tàu chở dầu từ Vũng Tàu đến Mỏ khai thác dầu (FSO, FPSO) nhận hàng
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng nghiệp vụ công ty Hoa tiêu | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn (Export tanker) | |
Hoa tiêu lên phương tiện bộ, để đến cảng PTSC Vũng Tàu | 30 | |
Hoa tiêu rời phương tiện bộ, lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy điều động rời cảng PTSC Vũng Tàu | 15 | |
Phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu | (*) xem PL1 | |
Phương tiện thủy điều động cập tàu cần dẫn (Export tanker) | 15 | |
Hoa tiêu rời phương tiện thủy, lên tàu cần dẫn | 20 | |
Hoa tiêu họp với Truyền trưởng và đại diện Mỏ, thống nhất phương án cập buộc và chuẩn bị máy | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 60 | |
4 | Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu hành trình đến dàn khai thác dầu | (*) xem PL1 |
Hoa tiêu điều động tàu chờ đợi các yếu tố thời tiết thuận lợi: trời sáng, thủy triều, thời tiết xấu, bố trí tàu lai dắt, … - theo số liệu thống kê bình quân năm của 3 năm liền kề) | 1010 | |
Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng và Đại diện mỏ thống nhất phương án điều động tàu dầu | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu từ vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây tàu lai | 60 | |
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu lai buộc dây lai vào tàu dầu | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu dầu cập, buộc vào kho nổi chứa dầu | 90 | |
| Hoa tiêu điều động tàu cần dẫn để nối ống nhận hàng | 120 |
Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng | 60 | |
Hoa tiêu thường trực điều động tàu dầu ổn định vị trí để tàu nhận hàng (theo số liệu thống kê bình quân 3 năm liền kề) | 1872 |
(áp dụng cho các tuyến từ T35 đến T45)
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
(T35-T45)b. Mức hao phí thời gian hoa tiêu dẫn tàu chở dầu từ dàn khai thác dầu mỏ (FSO, FPSO) quay về cảng Vũng Tàu
Đơn vị tính: phút
TT | Hạng mục công việc | Thời gian (phút) |
1 | Hoa tiêu điều động tàu rời bến |
|
Hoa tiêu điều động tàu, để tháo ống bơm dầu | 90 | |
Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng, chất lượng hàng hóa | 90 | |
Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng về phương án đưa tàu rời bến, chuẩn bị máy | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu cần dẫn rời kho nổi chứa dầu FSO hoặc FPSO đến vị trí tháo dây lai | 60 | |
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu tháo dây tàu lai | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu di chuyển đến vị trí an toàn | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan | 120 | |
2 | Hoa tiêu dẫn tàu dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu |
|
Hoa tiêu điều động tàu chở dầu hành trình từ Mỏ khai thác dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu tại Vũng Tàu | (*) xem PL1 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng | 30 | |
3 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
Phương tiện thủy điều động cập tàu dầu đã dẫn | 15 | |
Hoa tiêu rời tàu đã dẫn lên phương tiện thủy | 20 | |
Phương tiện thủy điều động rời tàu đã dẫn | 15 | |
| Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về cảng PTSC Vũng Tàu | 90 |
Phương tiện thủy điều động cập cảng PTSC Vũng Tàu | 10 | |
Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên phương tiện bộ | 5 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về Công ty | 30 |
(áp dụng cho các tuyến từ T35 đến T45)
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
(T35-T45)c. Mức hao phí thời gian hoa tiêu dẫn đi máy bay ra đến dàn khai thác dầu mỏ FSO (FPSO) và dẫn tàu chở dầu đến vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu.
Đơn vị tính: phút
TT | Hạng mục công việc | Thời gian (phút) |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn (Export tanker) | |
Hoa tiêu lên phương tiện bộ đến sân bay Vũng Tàu | 30 | |
Hoa tiêu làm thủ tục an toàn lên máy bay | 60 | |
Máy bay đưa Hoa tiêu từ Vũng Tàu ra dàn khai thác dầu của Mỏ (FSO hoặc FPSO) | Xem PL1 | |
Hoa tiêu chờ đợi các yếu tố: Thủy triều, thời tiết xấu, tàu lai chưa sẵn sàng,…. (theo số liệu thống kê bình quân 3 năm liền kề) | 492 | |
Hoa tiêu di chuyển sang tàu lai để đến tàu dầu cần dẫn (Export tanker) | 20 | |
Tàu lai điều động rời tàu chứa dầu | 15 | |
Tàu lai đưa Hoa tiêu đến tàu chở dầu (tại vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ) | 60 | |
Tàu lai điều động cập tàu dầu cần dẫn | 20 | |
Hoa tiêu rời tàu lai lên tàu dầu cần dẫn | 20 | |
3 | Hoa tiêu điều động tàu dầu cần dẫn cập bến, buộc, nhận hàng hóa | |
Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng và đại diện Mỏ phương án cập buộc và chuẩn bị máy | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu dầu từ vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ di chuyển đến vị trí nhận dây tàu lai | 60 | |
Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu lai buộc dây lai vào phía lái của tàu cần dẫn | 30 | |
Hoa tiêu điều động tàu dầu cập, buộc kho nổi chứa dầu FSO | 90 | |
Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để nối ống nhận hàng | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục kiểm tra hầm hàng | 60 | |
Hoa tiêu thường trực điều động tàu dầu ổn định vị trí để tàu nhận hàng (theo số liệu thống kê bình quân 3 năm liền kề) | 1872 | |
4 | Hoa tiêu điều động tàu rời kho nổi chưa dầu FSO (FPSO) | |
| Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để tháo ống nhận hàng | 90 |
| Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác định khối lượng hàng hóa | 90 |
| Hoa tiêu trao đổi với thuyền trưởng phương án đưa tàu rời bến, chuẩn bị máy | 30 |
| Hoa tiêu điều động tàu cần dẫn rời tàu chứa dầu FSO hoặc FPSO di chuyển đến vị trí an toàn | 60 |
| Hoa tiêu điều động hướng dẫn tàu tháo dây lai | 30 |
| Hoa tiêu điều động tàu ổn định vị trí để làm các thủ tục xác nhận về hàng hóa và thông quan | 120 |
5 | Hoa tiêu dẫn tàu dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu | |
| Hoa tiêu điều động dẫn tàu chở dầu từ dàn khai thác dầu về vị trí đón trả Hoa tiêu của Mỏ dầu | 30 |
| Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng | 30 |
6 | Phương tiện đón Hoa tiêu về trụ sở | |
| Phương tiện thủy ma-nơ cập tàu dầu đã dẫn | 15 |
| Hoa tiêu rời tàu dầu đã dẫn lên phương tiện thủy | 20 |
| Phương tiện thủy chở Hoa tiêu ma-nơ rời tàu dầu | 20 |
| Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về dàn khai thác dầu (FSO hoặc FPSO) | 60 |
| Phương tiện thủy điều động cập dàn khai thác dầu | 20 |
| Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên dàn khai thác dầu | 20 |
| Hoa tiêu chờ đợi máy bay tại dàn khai thác dầu (theo số liệu thống kê bình quân 3 năm liền kề) | 518 |
| Hoa tiêu làm thủ tục lên máy bay về Vũng Tàu | 60 |
| Máy bay đưa Hoa tiêu từ dàn khai thác dầu của Mỏ về Vũng Tàu | xem PL1 |
| Hoa tiêu rời máy bay lên phương tiện bộ | 15 |
| Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty. | 30 |
(áp dụng cho các tuyến từ T35 đến T45)
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
PL1. Tổng hợp thời gian công nghệ Hoa tiêu theo các phương án đến các dàn khai thác dầu mỏ
TT | Diễn giải | Tổng thời gian công nghệ (Phút) | Thời gian đi theo tàu (Phút) | Thời gian đi máy bay (Phút) | Bảng mức cho từng tuyến | |
Thời gian công nghệ HT dẫn tàu đến Mỏ (giờ) | Thời gian công nghệ HT đi Máy bay đến Mỏ (giờ) | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 = 3(*) + 4 | 7 = 3(**)+5 |
* | Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu | 3,652 | ||||
** | Hoa tiêu đi máy bay ra Mỏ | 3,727 | ||||
1 | Vũng Tàu - Bạch Hổ | 780 | 90 | 73.87 | 63.62 | |
2 | Vũng Tàu - Mỏ Rồng | 780 | 90 | 73.87 | 63.62 | |
3 | Vũng Tàu - Đại Hùng | 1764 | 180 | 90.27 | 65.12 | |
4 | Vũng Tàu - Sư Tử Đen | 960 | 100 | 76.87 | 63.78 | |
5 | Vũng Tàu - Hồng Ngọc (Ruby) | 1020 | 90 | 77.87 | 63.62 | |
6 | Vũng Tàu - Rạng Đông | 876 | 180 | 75.47 | 63.78 | |
7 | Vũng Tàu - Rồng Đôi - Rồng Đôi Tây | 2064 | 180 | 95.27 | 65.12 | |
8 | Vũng Tàu - Trường Sơn | 3324 | 330 | 116.27 | 67.62 | |
9 | Vũng Tàu - Sư Tử Vàng | 960 | 100 | 76.87 | 63.78 | |
10 | Vũng Tàu - Phan Thiết - Phú Quý | 0 | 0 | 38.50 | 38.92 | |
11 | Vũng Tàu - Tê Giác Trắng | 660 | 70 | 71.87 | 63.28 | |
12 | Vũng Tàu - Mỏ Chim sáo | 2280 | 100 | 98.87 | 63.78 |
T46. Mức thời gian hoa tiêu dẫn tàu vào cảng Phú Quý và ngược lại
Đơn vị tính: phút
I | Hoa tiêu dẫn tàu vào cảng Phú Quý | |
TT | Hạng mục công việc | Thời gian (phút) |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến bến tàu khách tại Phan Thiết đi Phú Quý | 210 | |
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quý | 15 | |
Tàu khách hành trình ra đảo Phú Quý | 360 | |
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ | 15 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý liên hệ công tác | 30 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cảng Phú Quý | 15 | |
Hoa tiêu rời phương tiện bộ xuống phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy điều động rời cảng Phú Qúy | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý | 20 | |
Phương tiện thủy điều động cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
| Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 30 |
| Hoa tiêu điều động kéo neo | 20 |
| Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả Hoa tiêu vào Cảng Phú Quý | 45 |
| Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao tàu cho thuyền trưởng | 15 |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
Hoa tiêu rời tàu đã dẫn lên phương tiện bộ | 15 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý chờ tàu khách về Phan Thiết | 855 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra bến tàu khách tại Phú Quý | 15 | |
Hoa tiêu rời phương tiện bộ lên tàu khách tại Phú Quý về Phan Thiết | 15 | |
Tàu khách hành trình từ đảo Phú Quý về Phan Thiết | 360 | |
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ | 5 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về công ty | 210 | |
II | Hoa tiêu đưa tàu rời cảng Phú Quý: | |
TT | Hạng mục công việc | Thời gian (phút) |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu đến bến tàu khách tại Phan Thiết đi Phú Quý | 210 | |
Hoa tiêu lên tàu khách đi Phú Quý | 15 | |
Tàu khách hành trình ra đảo Phú Quý | 360 | |
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ | 15 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý liên hệ công tác | 30 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra cảng Phú Quý | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | |
| Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 30 |
| Hoa tiêu điều động kéo neo | 20 |
| Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Phú Quý ra vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý | 45 |
| Hoa tiêu hoàn tất công việc và bàn giao cho thuyền trưởng | 30 |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | |
| Phương tiện thủy điều động cập tàu đã dẫn | 10 |
Hoa tiêu rời tàu đã dẫn lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy điều động rời tàu đã dẫn | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí đón trả Hoa tiêu tại Phú Quý về Cảng Phú Quý | 20 | |
Phương tiện thủy điều động cập Cảng Phú Quý | 10 | |
Hoa tiêu rời phương tiện thủy lên phương tiện bộ | 10 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về trạm Phú Quý chở tàu khách về Phan Thiết | 855 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu ra bến tàu khách tại Phú Quý | 15 | |
Hoa tiêu lên tàu khách tại Phú Quý | 15 | |
Tàu khách hành trình từ đảo Phú Quý về Phan Thiết | 360 | |
Hoa tiêu rời tàu khách lên phương tiện bộ | 5 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu về công ty | 210 |
(*) hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng luồng tuyến
T47. Mức hao phí thời gian tuyến Cát Bà - Cảng Hải Phòng (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn | 131 |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn | 40 | |
Xuồng máy đưa Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 15 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn | 56 | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn | 10 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 390 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cát Bà vào các bến cảng khu vực Hải Phòng | 260 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu cần dẫn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty | 30 |
| Tổng cộng | 581 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T48. Mức hao phí thời gian tuyến Cát Bà - Khu công nghiệp (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn | 131 |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn | 40 | |
Xuồng máy đưa Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 15 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu cần dẫn | 56 | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn | 10 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cát Bà vào các bến cảng thuộc Khu công nghiệp | 270 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng thuộc Khu công nghiệp | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu cần dẫn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 55 |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ khu công nghiệp về cầu cảng Hải Phòng | 40 | |
Phương tiện thủy làm manơ cập cầu cảng | 5 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty | 10 | |
| Tổng cộng: | 616 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T49. Mức hao phí thời gian tuyến Cát Bà - Khu neo đậu Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn | 40 | |
Xuồng máy đưa Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 15 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 10 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 330 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cát Bà vào khu vực neo đậu | 230 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty |
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu và manơ rời tàu lớn | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 5 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty | 10 | |
| Tổng cộng: |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T50. Mức hao phí thời gian tuyến Cát Bà - Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty ra Trạm Hoa tiêu Đồ Sơn | 40 | |
Xuồng máy đưa Hoa tiêu từ bến ra vị trí neo (điểm tập kết) của phương tiện thủy tại Đồ Sơn | 15 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời vị trí tập kết tại Đồ Sơn | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu đến tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 10 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 295 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Cát Bà vào khu vực neo, buộc phao | 180 | |
Hoa tiêu manơ tàu thả neo hoặc buộc phao | 45 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu và manơ rời tàu lớn | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vị trí neo đậu về cảng Hải Phòng | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập bến đỗ | 5 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty | 10 | |
| Tổng cộng: |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T51. Mức hao phí thời gian tuyến Khu vực neo, buộc phao Bến Gót, Ninh Tiếp, Bạch Đằng - Cảng Hải Phòng (và ngược lại) (T55).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải Phòng | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu lớn neo đậu | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 5 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 325 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo, hoặc rời phao buộc | 45 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng | 180 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn cập cầu cảng | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty | 30 |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty | 30 | |
| Tổng cộng: |
|
(Áp dụng luôn cho tuyến T55)
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T52. Mức hao phí thời gian tuyến Khu vực neo Hòn Gai, Hạ Long, Lan Hạ - Cảng Hải Phòng (và ngược lại) (T56).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải Phòng | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vùng neo, nơi tàu lớn neo đậu | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 5 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 580 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo vào cảng | 450 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu cảng | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu lớn và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 30 |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty | 30 | |
| Tổng cộng | 785 |
(Áp dụng cho tuyến T56)
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T53. Mức hao phí thời gian tuyến Khu vực neo Hòn Gai – Khu vực neo Hạ Long, Lan Hạ (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty ra cầu cảng Hải Phòng | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Hải Phòng | 5 | |
Phương tiện thủy hành trình đưa Hoa tiêu lên tàu lớn tại khu vực neo Hòn Gai, nơi tàu lớn neo đậu | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 5 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 180 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu lớn từ khu vực neo Hòn Gai đến khu vực neo Hạ Long, Lan Hạ | 80 | |
Hoa tiêu điều động tàu lớn thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng tàu lớn và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ vùng neo Hạ Long, Lan Hạ về cảng Hải Phòng | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng | 5 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ cảng về Trụ sở Công ty | 10 | |
| Tổng cộng: |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T54a. Mức hao phí thời gian tuyến khác (di chuyển trong cảng).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến cầu cảng hoặc vị trí tàu lớn tại cầu cảng | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy (nếu tàu lớn neo đậu) | 5 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu (nếu tàu lớn neo đậu) | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 5 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 190 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo hoặc rời cầu | 45 | |
Hoa tiêu dẫn tàu đến vị trí mới | 60 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu hoặc thả neo | 45 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 45 |
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy (nếu tàu lớn neo) | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu lớn và hành trình về cảng | 30 | |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty | 10 | |
| Tổng cộng: |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T54b. Mức hao phí thời gian tuyến khác (Diêm Điền, Hải Thịnh và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng điều hành trung tâm | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ trụ sở Công ty đến vị trí tàu cần dẫn tại Diêm Điền, Hải Thịnh | 150 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu | 5 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu cảng đến vị trí neo đậu của tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu lớn | 10 | |
3 | Quy trình Hoa tiêu dẫn tàu | 190 |
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ khu vực neo đậu của tàu lớn vào cảng | 60 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 150 |
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu về Trụ sở Công ty | 150 | |
| Tổng cộng: |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T57. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao “0” đến vùng neo Hạ Long (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến canô | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” về vùng neo Hạ Long | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy cập và rời mạn tàu cần dẫn | 15 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo Hạ Long vào bến canô | (*) | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến về trụ sở Công ty | 30 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T58. Mức hao phí thời gian tuyến từ neo Hạ Long đến cảng Dầu B12 (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra vùng neo Hạ Long | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Hạ Long về cảng Dầu B12 | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về bến canô | (*) | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến về trụ sở Công ty | 30 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T59. Mức hao phí thời gian tuyến từ Phao “0” đến vùng neo Hòn Gai (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến canô | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu Hòn Gai ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu rời canô lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” về vùng neo Hòn Gai | 210 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng lên canô vào bờ | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu về bến canô | 15 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến về trụ sở Công ty | 30 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T60. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao “0” đến cảng Cái Lân (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra Phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” vào cảng Cái Lân | 345 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty | 60 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T61. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao số 0 đến nhà máy Xi măng Thăng Long (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra Phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” vào cầu xi măng Thăng Long | 345 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu về bến canô | (*) | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty | 30 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T62. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao số 0 đến Nhà máy Xi măng Hạ Long (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận lệnh kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty ra bến canô Hòn Gai | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến Hòn Gai ra Phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” vào cầu xi măng Hạ Long | 375 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu về bến canô | (*) | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty | 30 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T63. Mức hao phí thời gian tuyến từ nhà máy đóng tàu đến phao số 0, vùng neo Hòn Gai (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Nhà máy Đóng tàu | 60 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Nhà máy đóng tàu ra Phao “0” | 330 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” đến vùng neo Hòn Gai | 240 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu về bến canô | 15 | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu | 10 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ bến cảng về trụ sở Công ty | 30 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T64. Mức hao phí thời gian tuyến từ Phao số 0 đến cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ công ty ra bến canô | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ bến canô ra Phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” đến cảng Cửa Ông | 390 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cảng Cửa Ông về trụ sở Công ty | 90 | |
| (Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
|
| Tổng cộng | 865 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T65. Mức hao phí thời gian tuyến từ Phao số 0 đến khu chuyển tải Abei (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ công ty ra bến canô | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ bến canô ra Phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao “0” về khu chuyển tải Abei | 330 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu cần dẫn | 15 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ khu chuyển tải Abei về cầu Hòn Gai | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu Hòn Gai | 10 | |
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ bến canô về trụ sở Công ty | 30 | |
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T66. Mức hao phí thời gian tuyến từ Phao “0” đến cảng Vạn Gia (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đón Hoa tiêu từ công ty đến cầu Mũi Ngọc (Móng Cái) | 300 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” vào cảng Vạn Gia | 90 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu đón hoa tiêu | 20 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Vạn Gia về cầu Mũi Ngọc | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu Mũi Ngọc | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cầu Mũi Ngọc về Công ty | 300 | |
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T67. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Tiên Sa (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy tại cầu 6 cảng Sông Hàn | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 250 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Tiên Sa | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu Tiên Sa | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Tiên Sa về cầu 6 cảng Sông Hàn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn | 10 | |
Hoa tiêu tự túc về Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng Tiên Sa đến phao “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T68. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-X50 (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn | 126 |
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” | 86 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 310 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng X50 | 180 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 86 |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng X50 | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng X50 về cầu 6 cảng Sông Hàn | 51 | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn | 10 | |
Hoa tiêu tự túc về Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng X50 đến Phao “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T69. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Sông Hàn (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 330 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Sông Hàn | 200 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 10 |
Hoa tiêu tự túc về Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng Sông Hàn đến Phao số “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T70. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Nại Hiên (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 370 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Nại Hiên | 240 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 52 |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Nại Hiên | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Nại Hiên về cầu 6 cảng Sông Hàn | 17 | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu Sông Hàn | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng Nại Hiên đến Phao số “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T71. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Đà Nẵng-Cảng Liên Chiểu (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 280 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Đà Nẵng) vào cập cảng Liên Chiểu | 150 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu, bến phao (hoặc rời cầu, bến phao) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Liên Chiểu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Liên Chiểu về cầu 6 cảng Sông Hàn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn | 10 | |
Hoa tiêu tự túc về lại Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng Liên Chiểu đến Phao số “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T72. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Mỹ Khê-Phao Mỹ Khê (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” (P/S Mỹ Khê) | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 250 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Mỹ Khê) vào Phao Mỹ Khê | 120 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao (hoặc rời phao) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời phao Mỹ Khê | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Phao Mỹ Khê về cầu 6 cảng Sông Hàn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Sông Hàn | 10 | |
Hoa tiêu về Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng Mỹ Khê đến Phao số “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T73. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Chân Mây-Cảng Chân Mây (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu đi bộ đến cầu 6 cảng Sông Hàn. | 10 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy tại cầu 6 cảng Sông Hàn | 05 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu cảng Sông Hàn | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cầu 6 cảng Sông Hàn ra Phao số “0” (P/S Chân Mây) | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 230 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Chân Mây) vào cảng Chân Mây | 100 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu cảng | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Chân Mây về cầu 6 cảng Sông Hàn | (*) | |
Phương tiện thủy làm manơ cập cầu | 10 | |
Hoa tiêu đi bộ về lại Công ty | 10 | |
(Chiều ra từ cảng Chân Mây đến Phao số “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T74. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Kỳ Hà-Cảng Kỳ Hà (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất | 210 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số “0” (P/S Kỳ Hà) | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 230 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Kỳ Hà) vào cập cảng Kỳ Hà | 100 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu cảng Kỳ Hà | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Kỳ Hà về cảng tổng hợp Dung Quất | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Dung Quất | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 210 | |
(Chiều ra từ cảng Kỳ Hà đến Phao số “0” thì ngược lại) | ||
Tổng cộng | 902 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T75. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Dung Quất-Cụm cảng Tổng hợp Dung Quất (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất | 210 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 230 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” vào cập cảng tổng hợp Dung Quất | 100 | |
Hoa tiêu điều động tàu manơ cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 210 |
Hoa tiêu rời tàu và lên phương tiện bộ về Công ty | 210 | |
(Chiều ra từ tổng hợp Dung Quất đến Phao số “0” thì ngược lại) | ||
Tổng cộng | 744 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T76. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Dung Quất-Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất | 210 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số 0 | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 3210 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” vào Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất | 200 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập phao (hoặc rời phao) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu ở lại thường trực làm việc tại tàu trong thời gian bơm dầu thô cho Nhà máy lọc dầu Dung Quất theo yêu cầu của PVT (48h-lượt vào) | 2880 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở | 340 |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời phao | 15 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ Phao SPM Việt Thanh, Dung Quất về cảng tổng hợp Dung Quất | 100 | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Dung Quất | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty. | 210 | |
(Chiều ra từ Phao SPM đến Phao số 0 thì tính ngược lại nhưng không tính thời gian hoa tiêu ở lại thường trực làm việc tại tàu 2.880 phút) | 974 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T77. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Dung Quất-Cảng Sa Kỳ (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng tổng hợp Dung Quất | 210 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số 0 | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn 4 | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 490 |
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” (P/S Dung Quất) vào cập cảng Sa Kỳ | 360 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc rời cầu) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu cảng Sa Kỳ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng Sa Kỳ về cảng Dung Quất | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Dung Quất | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 210 | |
(Chiều ra từ cảng Sa Kỳ đến Phao số “0” thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T78. Mức hao phí thời gian tuyến P/S Cửa Lở, Sông Vệ-Khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ (và ngược lại).
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến cảng Tổng hợp Dung Quất | 210 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng tổng hợp Dung Quất ra Phao số “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 200 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Phao số “0” vào khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ | 100 | |
Hoa tiêu điều động thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ khu chuyển tải Cửa Lở, Sông Vệ về cảng tổng hợp Dung Quất | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu cảng Dung Quất | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 210 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T79. Mức hao phí thời gian thực hiện Dịch vụ khác (di chuyển, quay trở trong vùng nước các cảng)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng Hoa tiêu hàng hải của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến vị trí PTT neo đậu | 210 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu ra vị trí tàu lớn neo đậu | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu | 200 |
Hoa tiêu lên tàu, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí neo đậu vào cảng, bến phao hoặc khu chuyển tải (hoặc ngược lại) | 100 | |
Hoa tiêu điều động thả neo | 30 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao cho thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 05 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ cảng, bến phao hoặc khu chuyển tải về vị trí PTT neo đậu | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập cầu hoặc vị trí neo đậu | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 210 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T80. Mức hao phí thời gian tuyến hoa tiêu dẫn tàu Nghi Sơn đến cảng chuyên dùng Nhà máy xi măng Nghi Sơn (Thanh Hóa)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa ra đến bến đò Nghi Sơn | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời vị trí | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ bến đò Nghi Sơn ra tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu lớn | 15 | |
3 | Quy trình hoa tiêu dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng | 60 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa |
|
Đò biển đón hoa tiêu từ tàu lớn về bến Nghi Sơn | 30 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Trạm | 30 | |
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T81. Mức hao phí thời gian tuyến Nghi Sơn đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn (Thanh Hóa)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Trạm đến cảng Tổng hợp Nghi Sơn | 30 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời cảng | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu lớn | 15 | |
3 | Quy trình hoa tiêu dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng | (*) | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Trạm Hoa tiêu Thanh Hóa |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Trạm | 30 | |
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T82. Mức hao phí thời gian tuyến Cửa Lò đến cảng Cửa Lò, cảng xăng dầu Nghi Hương (Nghệ An)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Công ty cảng Cửa Lò | 60 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời cảng | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu lớn | 15 | |
3 | Quy trình hoa tiêu dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng | 60 | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về công ty |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 60 | |
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T83. Mức hao phí thời gian Hoa tiêu dẫn tàu tuyến 4 Vũng áng đến cảng Vũng áng, cảng xăng dầu Vũng áng (Hà Tĩnh)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Công ty cảng Vũng áng | 180 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời cảng | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu lớn | 15 | |
3 | Quy trình hoa tiêu dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng | (*) | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Công ty |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 180 | |
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T84. Mức hao phí thời gian tuyến hoa tiêu dẫn tàu từ Hòn La đến cảng Hòn La (Quảng Bình)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu ra tàu lớn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Công ty cảng Hòn La | 240 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời cảng | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu ra tàu lớn | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu lớn | 15 | |
3 | Quy trình hoa tiêu dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu lớn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu manơ tàu lớn kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vị trí đón trả hoa tiêu vào cảng | (*) | |
Hoa tiêu manơ tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu lớn | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Công ty |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về Công ty | 240 | |
(Chiều ra tương tự nhưng theo quy trình ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T85. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao “0” đến vùng neo Hòn Nét (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình theo tàu |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy từ phao “0” về vùng neo Hòn Nét | 160 | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” về vùng neo Hòn Nét | 260 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (Buộc phao) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy manơ cập tàu lớn | 15 | |
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy manơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo Hòn Nét về bến đỗ | (*) | |
Phương tiện thủy ma nơ cập bến đỗ | 10 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến đỗ ca nô về nhà riêng và trụ sở công ty | 120 | |
(Nếu tàu chạy từ Hòn Nét - Phao số 0 thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T86. Mức hao phí thời gian tuyến từ Phao “0” đến Cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình về bến đỗ |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy hành trình từ phao “0” về bến đỗ ca nô Cửa Ông | (*) | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” về Cảng Cẩm Phả | 390 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng và rời tàu | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về nhà riêng và trụ sở Công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T87. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao “0” đến Khu neo Hòn Ót (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình theo tàu |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy hành trình từ phao “0” về vùng neo Hòn Ót | (*) | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” về vùng neo Hòn Ót | 390 | |
Hoa tiêu điều động tàu thả neo (Buộc phao) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy ma nơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ vùng neo Hòn Ót vào bến đỗ | (*) | |
Phương tiện thủy cập bến đỗ | 15 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông về nhà riêng và trụ sở công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời từ Hòn Ót - Fo thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T88. Mức hao phí thời gian tuyến từ phao 0 đến Cầu Xi măng (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra phao “0” | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình về cầu xi măng Cẩm Phả |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy từ phao “0” về cầu xi măng Cẩm Phả | (*) | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ phao “0” về Cầu cảng xi măng | 390 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy ma nơ cập cầu đón hoa tiêu | 15 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy ma nơ rời cầu | 15 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ cảng Xi măng về bến đỗ ca nô | (*) | |
Phương tiện thủy cập bến đỗ | 15 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến ca nô về nhà riêng và trụ sở Công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời cầu thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T89. Mức hao phí thời gian tuyến từ vùng neo Hòn Nét đến Cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ ca nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Nét | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình về bến đỗ |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy hành trình từ Vùng neo Hòn Nét về bến đỗ | (*) | |
Phương tiện thủy ma nơ cập bến đỗ | 15 | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Hòn Nét- về cầu cảng Cẩm Phả | 140 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về nhà riêng và trụ sở công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời cầu - Hòn Nét thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T90. Mức hao phí thời gian tuyến từ Vùng neo Abei đến Cảng Cẩm Phả (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty và nhà riêng đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ ca nô Cửa Ông ra vùng neo Abei | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình về bến đỗ |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy từ Vùng neo Abei về bến đỗ | (*) | |
Phương tiện thủy làm ma nơ cập bến đỗ | 15 | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Abei - cập cầu cảng Cẩm Phả | 90 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng, rời tàu | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cảng Cẩm Phả về nhà riêng và trụ sở công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời cầu - Abei thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T91. Mức hao phí thời gian tuyến từ Vùng neo Hòn Ót đến Cầu Xi măng (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch từ Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến bến canô (Cửa Ông) | 120 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời cầu | 10 | |
Phương tiện thủy đón Hoa tiêu từ bến ca nô Cửa Ông ra vùng neo Hòn Ót | (*) | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Phương tiện thủy hành trình theo tàu về cầu xi măng Cẩm Phả |
|
Phương tiện thủy nổ máy chờ Hoa tiêu lên tàu | 10 | |
Phương tiện thủy làm ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy từ Hòn Ót về cầu xi măng Cẩm Phả | (*) | |
4 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu và trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ vùng neo Hòn Ót - về cầu cảng Xi măng | 80 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất công việc, bàn giao với thuyền trưởng rời tàu | 20 | |
5 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện thủy manơ cập mạn tàu đón hoa tiêu | 15 | |
Hoa tiêu xuống phương tiện thủy | 10 | |
Phương tiện thủy ma nơ rời tàu | 15 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ Cảng Xi măng về bến ca nô Cửa Ông | (*) | |
Phương tiện thủy cập bến ca nô | 15 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ bến về nhà riêng và trụ sở công ty | 120 | |
(Nếu tàu rời cầu Xi măng - Hòn Ót thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T92. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Cát Lái (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô | 20 | |
Hoa tiêu từ bến lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy làm manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa Hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy làm manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cầu cảng Cát Lái | 480 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lái | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Tân cảng | 60 | |
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ Cát Lái ra Vũng Tàu thì ngược lại) |
Ghi chú: Do tuyến Vũng Tàu - Cát Lái và ngược lại lưu lượng phương tiện hoạt động trên tuyến đông, thường xuyên bị kẹt xe nên tốc độ bình quân đạt từ 20 đến 25 km/h, phương tiện đưa đón hoa tiêu của Công ty từ tuyến Vũng Tàu - Cát Lái mất khoảng 240 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T93. Mức hao phí thời gian tuyến Vũng Tàu – Cảng Cái Mép (và ngược lại)
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa Hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa Hoa tiêu từ Công ty đến Trạm hoa tiêu Vũng Tàu | 240 | |
Hoa tiêu di chuyển từ Trạm Hoa tiêu Vũng Tàu đến bến ca nô | 20 | |
Hoa tiêu lên phương tiện thủy | 5 | |
Phương tiện thủy manơ rời bến đỗ | 10 | |
Phương tiện thủy đưa hoa tiêu từ bến đỗ đến tàu | 40 | |
Phương tiện thủy manơ cập tàu cần dẫn | 15 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu kéo neo | 30 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ Vũng Tàu vào cảng Cái Mép | 180 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cái Mép | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón Hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu về trạm hoa tiêu Vũng Tàu | 60 | |
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ trạm Hoa tiêu Vũng Tàu về Công ty tại Sài Gòn. | 240 | |
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cái Mép đi Vũng Tàu thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T94. Mức hao phí thời gian tuyến Cảng Cái Mép - Cảng Cát Lái và ngược lại
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ Công ty đến Cảng Cái Mép tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu | 180 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời cảng Cái Mép | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu từ cảng Cái Mép về cảng Cát Lái | 500 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu cảng Cát Lái | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cầu cảng Cát Lái về Tân cảng | 60 | |
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành | 15 | |
(Nếu tàu rời cầu từ cảng Cát Lái - đến Cái Mép thì ngược lại) |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T95. Mức hao phí thời gian Dời tại cảng Cát Lái
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ từ Công ty đến Cảng Cát Lái | 60 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu (rời phao) | 60 | |
Hoa tiêu dẫn tàu di dời | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu (hoặc thả neo buộc phao) | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ (hoặc thủy) đưa hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Công ty | 60 | |
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành | 15 |
Ghi chú: Do tuyến Tân Cảng - Cát Lái và ngược lại lưu lượng phương tiện hoạt động trên tuyến đông, thường xuyên bị kẹt xe nên tốc độ bình quân đạt 15 km/h, phương tiện đưa đón hoa tiêu của Công ty từ tuyến Tân Cảng - Cát Lái mất khoảng 60 phút.
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng
T96. Mức hao phí thời gian Dời tại Cảng Cái Mép
Đơn vị tính: phút
TT | Các bước công việc | Thời gian |
1 | Hoa tiêu nhận kế hoạch tại phòng nghiệp vụ Hoa tiêu của Công ty | 30 |
2 | Phương tiện đưa hoa tiêu đến tàu được dẫn |
|
Hoa tiêu lên phương tiện bộ từ công ty đến cảng Cái Mép | 180 | |
3 | Hoa tiêu tác nghiệp dẫn tàu |
|
Hoa tiêu lên tàu cần dẫn, trao đổi với thuyền trưởng | 20 | |
Hoa tiêu điều động tàu rời cầu | 90 | |
Hoa tiêu dẫn tàu di dời | 60 | |
Hoa tiêu điều động tàu cập cầu | 60 | |
Hoa tiêu hoàn tất thủ tục, bàn giao với thuyền trưởng | 20 | |
4 | Phương tiện đón hoa tiêu về Trụ sở |
|
Phương tiện bộ đưa hoa tiêu từ cầu, bến cảng về Công ty | 180 | |
Hoa tiêu làm báo cáo công tác dẫn tàu với chỉ huy điều hành | 15 |
(*) Hành trình phương tiện thủy đưa đón hoa tiêu và thời gian hoa tiêu dẫn tàu trên tuyến được xác định theo cự ly và tốc độ trung bình thực tế cho phép đối với từng tuyến luồng./.
- 1Thông tư 91/2007/TT-BTC hướng dẫn lập, giao kế hoạch và quản lý tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải do Bộ Tài chính ban hành.
- 2Quyết định 1571/QĐ-BGTVT năm 2012 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 36/2013/TT-BGTVT về Quy định đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Thông tư 60/2014/TT-BGTVT về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 2505/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 6Quyết định 380/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
- 1Quyết định 1571/QĐ-BGTVT năm 2012 về Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 6 tháng đầu năm do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 2Thông tư 42/2013/TT-BGTVT bổ sung Phụ lục của Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải kèm theo Thông tư 69/2011/TT-BGTVT do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3Thông tư 60/2014/TT-BGTVT về định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 4Quyết định 2505/QĐ-BGTVT năm 2015 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật về giao thông vận tải hết hiệu lực thi hành 06 tháng đầu năm 2015 do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 5Quyết định 380/QĐ-BGTVT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Giao thông Vận tải kỳ 2014-2018
- 1Bộ luật Hàng hải 2005
- 2Nghị định 205/2004/NĐ-CP quy định hệ thống thang lương, bảng lương và chế độ phụ cấp lương trong các công ty nhà nước
- 3Quyết định 256/2006/QĐ-TTg ban hành Quy chế đấu thầu, đặt hàng, giao kế hoạch thực hiện sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 4Bộ luật Lao động 1994
- 5Nghị định 31/2005/NĐ-CP về việc sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích
- 6Thông tư 91/2007/TT-BTC hướng dẫn lập, giao kế hoạch và quản lý tài chính trong lĩnh vực cung ứng dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải do Bộ Tài chính ban hành.
- 7Nghị định 173/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải
- 8Nghị định 51/2008/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông Vận tải
- 9Thông tư 06/2009/TT-BGTVT về đào tạo, cấp, thu hồi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 10Thông tư 10/2011/TT-BGTVT sửa đổi Thông tư 06/2009/TT-BGTVT quy định về đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 11Nghị định 49/2011/NĐ-CP sửa đổi Điều 11 Nghị định 173/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của hoa tiêu hàng hải
- 12Thông tư 58/2011/TT-BGTVT quy định về vùng hoa tiêu hàng hải bắt buộc của Việt Nam do Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 13Thông tư 36/2013/TT-BGTVT về Quy định đào tạo, cấp, thu hồi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn hoa tiêu hàng hải và Giấy chứng nhận vùng hoạt động hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Thông tư 69/2011/TT-BGTVT về Định mức kinh tế - kỹ thuật dịch vụ công ích hoa tiêu hàng hải do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 69/2011/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/12/2011
- Nơi ban hành: Bộ Giao thông vận tải
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 167 đến số 168
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra