Hệ thống pháp luật

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 63/2012/TT-BTC

Hà Nội, ngày 23 tháng 4 năm 2012

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT ĐỐI VỚI MỘT SỐ NHÓM MẶT HÀNG TRONG CÁC BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 06 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu số 45/2005/QH11 ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 tháng 2008 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Thực hiện Hiệp định Đối tác Kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) và Nhật Bản ký ngày 03 tháng 4 năm 2008 tại Bru-nây Đa-ru-sa-lam, ngày 07 tháng 4 năm 2008 tại Cam-pu-chia, ngày 31 tháng 3 năm 2008 tại In-đô-ne-xia-a, ngày 04 tháng 4 năm 2008 tại Lào, ngày 14 tháng 4 năm 2008 tại Ma-lay-xi-a, ngày 10 tháng 4 năm 2008 tại My-an-ma, ngày 02 tháng 4 năm 2008 tại Phi-líp-pin, ngày 26 tháng 3 năm 2008 tại Sing-ga-po, ngày 11 tháng 4 năm 2008 tại Thái-lan, ngày 01 tháng 4 năm 2008 tại Việt Nam, và ngày 28 tháng 3 năm 2008 tại Nhật Bản, và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1346/TTg-QHQT ngày 15 tháng 8 năm 2008;

Thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế giữa Việt Nam và Nhật Bản ký ngày 25 tháng 12 năm 2008 tại Nhật Bản và được Thủ tướng Chính phủ Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại Quyết định số 57/2009/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009;

Thực hiện Hiệp định Khu vực Thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giữa các quốc gia Đông Nam Á (viết tắt là ASEAN) với Úc và Niu Di-lân ký ngày 27 tháng 02 năm 2009 tại Thái Lan và được Thủ tướng Chính phủ Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam phê duyệt tại công văn số 1042/TTg-QHQT ngày 24 tháng 6 năm 2009;

Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác Quốc tế;

Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định sửa đổi mức thuế suất nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với một số nhóm hàng tại các Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt như sau:

Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8708, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế toàn diện ASEAN-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8708, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Đối tác kinh tế Việt Nam-Nhật Bản giai đoạn 2012-2015 ban hành kèm theo Thông tư số 21/2012/TT-BTC ngày 15/2/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 3. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của một số mặt hàng thuộc nhóm 8702, 8703, 8704, 8716 quy định tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt của Việt Nam để thực hiện Hiệp định Khu vực thương mại tự do ASEAN-Úc-Niu Di-lân giai đoạn 2012-2014 ban hành kèm theo Thông tư số 44/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt mới quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 4. Thông tư này có hiệu lực sau 45 ngày kể từ ngày ký./.


Nơi nhận:
- Thủ tướng và các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Viện kiểm sát NDTC, Tòa án NDTC;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng, chống tham nhũng;
- Các Bộ, Cơ quan ngang Bộ, Cơ quan thuộc Chính phủ;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- UBND tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra Văn bản-Bộ Tư pháp;
- Các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ Tài chính;
- Cục Hải quan tỉnh, liên tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ, Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, Vụ HTQT.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trương Chí Trung

PHỤ LỤC I

DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ TOÀN DIỆN ASEAN-NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất AJCEP(%)

2012- 31/3/2013

1/4/2013- 31/3/2014

1/4/2014- 31/3/2015

87.02

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

8702

10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

- - Loại khác:

8702

10

60

- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)

70

70

70

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

8702

10

71

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

5

5

8702

10

79

- - - - Loại khác

5

5

5

- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:

8702

10

81

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

70

70

70

8702

10

89

- - - - Loại khác

70

70

70

8702

10

90

- - - Loại khác

70

70

70

8702

90

- Loại khác:

- - Loại khác:

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:

8702

90

93

- - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

5

5

5

87.03

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703

21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

- - - Loại khác:

8703

21

91

- - - - Xe cứu thương

78

78

78

8703

21

92

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

8703

21

99

- - - - Loại khác

5

5

4

8703

22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

- - - Loại khác:

8703

22

91

- - - - Xe cứu thương

25

25

25

8703

22

92

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

8703

22

99

- - - - Loại khác

5

5

4

8703

23

- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

23

21

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

23

29

- - - - Loại khác

5

5

4

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

23

31

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

23

39

- - - - Loại khác

5

5

4

8703

24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

24

21

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

24

29

- - - - Loại khác

5

5

4

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

24

31

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

24

39

- - - - Loại khác

5

5

4

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703

31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

8703

31

40

- - - Xe cứu thương

20

20

20

8703

31

50

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

- - - Loại khác:

8703

31

91

- - - - Xe bốn bánh chủ động

78

78

78

8703

31

99

- - - - Loại khác

5

5

4

8703

32

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

32

21

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

32

29

- - - - Loại khác

5

5

4

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

32

31

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

32

39

- - - - Loại khác

5

5

4

8703

33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

33

21

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

33

29

- - - - Loại khác

5

5

4

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

33

31

- - - - Dạng CKD

5

5

4

8703

33

39

- - - - Loại khác

5

5

4

- Loại khác:

8703

90

- - Xe hoạt động bằng điện:

- - - Loại khác:

8703

90

19

- - - - Loại khác

5

5

4

87.04

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

8704

10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

- - Loại khác:

8704

10

23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

65

65

65

8704

10

24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

60

60

8704

10

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

30

30

8704

10

26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

20

20

20

8704

10

27

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

10

10

8704

10

28

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

0

0

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8704

23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

61

- - - - - Xe đông lạnh

25

25

25

8704

23

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

25

25

25

8704

23

63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

25

25

25

8704

23

64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

25

25

25

8704

23

65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

25

25

25

8704

23

66

- - - - - Xe tự đổ

25

25

25

8704

23

69

- - - - - Loại khác

25

25

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

81

- - - - - Xe đông lạnh

0

0

0

8704

23

82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

0

0

8704

23

83

- - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn

0

0

0

8704

23

84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

0

0

8704

23

85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

0

0

8704

23

86

- - - - - Xe tự đổ

0

0

0

8704

23

89

- - - - - Loại khác

0

0

0

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8704

32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

81

- - - - - Xe đông lạnh

25

25

25

8704

32

82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

25

25

25

8704

32

83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

25

25

25

8704

32

84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

25

25

25

8704

32

85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

25

25

25

8704

32

86

- - - - - Xe tự đổ

25

25

25

8704

32

89

- - - - - Loại khác

25

25

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

93

- - - - - Xe đông lạnh

0

0

0

8704

32

94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

0

0

8704

32

95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

0

0

0

8704

32

96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

0

0

8704

32

97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

0

0

8704

32

98

- - - - - Xe tự đổ

0

0

0

8704

32

99

- - - - - Loại khác

0

0

0

8704

90

- Loại khác:

- - Loại khác:

8704

90

91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

78

78

78

8704

90

92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

78

78

78

8704

90

93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

78

78

78

8704

90

94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

78

78

78

8704

90

99

- - - Loại khác

0

0

0

87.08

Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8708

10

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

10

90

- - Loại khác

3

3

3

- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):

8708

21

00

- - Dây đai an toàn

5

5

5

8708

29

- - Loại khác:

- - - Các bộ phận của cửa xe:

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

29

20

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

0

0

0

- - - Loại khác:

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:

8708

29

96

- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn

3

3

3

8708

29

97

- - - - - Thanh chống nắp ca pô

3

3

3

8708

29

98

- - - - - Loại khác

3

3

3

8708

29

99

- - - - Loại khác

3

3

3

8708

30

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

8708

30

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

30

30

- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

3

3

8708

30

90

- - Loại khác

3

3

3

8708

40

- Hộp số và bộ phận của chúng:

- - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

3

3

3

8708

40

14

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

40

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

3

3

3

8708

40

29

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bộ phận:

8708

40

91

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

30

30

8708

40

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

0

0

8708

40

99

- - - Loại khác

5

0

0

8708

50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05

3

3

3

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

50

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05

3

3

3

8708

50

29

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bộ phận:

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8708

50

91

- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai)

5

0

0

8708

50

92

- - - - Loại khác

5

0

0

8708

50

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

0

0

8708

50

99

- - - Loại khác

5

0

0

8708

70

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:

- - Nắp đậy trục bánh xe:

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

17

16

14

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

3

3

8708

70

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bánh xe đã được lắp lốp:

8708

70

21

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

17

16

14

8708

70

29

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bánh xe chưa được lắp lốp:

8708

70

31

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

17

16

14

8708

70

39

- - - Loại khác

3

3

3

- - Loại khác:

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

17

16

14

8708

70

96

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

3

3

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

17

16

14

8708

70

99

- - - Loại khác

3

3

3

8708

80

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):

- - Hệ thống giảm chấn:

8708

80

15

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

80

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

3

3

3

8708

80

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bộ phận:

8708

80

91

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

5

5

8708

80

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

5

5

8708

80

99

- - - Loại khác

3

3

3

- Bộ phận khác và các phụ kiên:

8708

91

- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:

- - - Két nước làm mát:

8708

91

15

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

91

17

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04

3

3

3

8708

91

19

- - - - Loại khác

3

3

3

- - - Bộ phận:

8708

91

91

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

91

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

3

3

3

8708

91

99

- - - - Loại khác

3

3

3

8708

92

- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:

8708

92

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

0

0

8708

92

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

0

0

8708

92

40

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

0

0

8708

92

90

- - - Loại khác

3

0

0

8708

93

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

21

19

17

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

3

3

3

8708

93

90

- - - Loại khác

3

3

3

8708

94

- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:

8708

94

10

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh

3

3

3

- - - Loại khác:

8708

94

94

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

0

0

8708

94

95

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

0

0

8708

94

99

- - - - Loại khác

3

0

0

8708

95

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

8708

95

10

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

5

0

0

8708

95

90

- - - Bộ phận

5

0

0

8708

99

- - Loại khác:

8708

99

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

3

3

3

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:

- - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:

8708

99

21

- - - - - Thùng nhiên liệu

3

0

0

8708

99

23

- - - - - Bộ phận

3

3

3

8708

99

30

- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh), chân côn (bàn đạp côn)

3

0

0

8708

99

40

- - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó

3

0

0

8708

99

50

- - - - Vỏ két nước làm mát

3

0

0

- - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:

8708

99

61

- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02

3

0

0

8708

99

62

- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

0

0

8708

99

63

- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04

3

0

0

8708

99

70

- - - - Loại khác

3

0

0

8708

99

90

- - - Loại khác

3

0

0

87.16

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

14

13

11

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

5

5

5

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

5

5

5

8716

39

- - Loại khác:

8716

39

40

- - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp

5

5

5

- - - Loại khác:

8716

39

91

- - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn

5

5

5

8716

39

99

- - - - Xe khác

14

13

11

8716

40

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác

5

5

5

8716

80

- Xe khác:

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít

17

16

14

8716

80

20

- - Xe cút kít

17

16

14

8716

80

90

- - Loại khác

17

16

14

8716

90

- Bộ phận:

- - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc:

8716

90

13

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

8

7

5

8716

90

19

- - - Loại khác

8

7

5

- - Dùng cho xe khác:

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:

8716

90

92

- - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm

8

7

5

8716

90

93

- - - - Loại khác

8

7

5

- - - Loại khác:

8716

90

94

- - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa

8

7

5

8716

90

95

- - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm

8

7

5

8716

90

96

- - - - Loại bánh xe khác

8

7

5

8716

90

99

- - - - Loại khác

8

7

5

PHỤ LỤC II

DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC KINH TẾ VIỆT NAM-NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 2012-2015
Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất VJEPA(%)

2012- 31/3/2013

1/4/2013- 31/3/2014

1/4/2014- 31/3/2015

87.02

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

8702

10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

- - Loại khác:

8702

10

60

- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)

70

70

70

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

8702

10

71

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

5

5

8702

10

79

- - - - Loại khác

5

5

5

- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:

8702

10

81

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

70

70

70

8702

10

89

- - - - Loại khác

70

70

70

8702

10

90

- - - Loại khác

70

70

70

8702

90

- Loại khác:

- - Loại khác:

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:

8702

90

93

- - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

5

5

5

87.03

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703

21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

- - - Loại khác:

8703

21

91

- - - - Xe cứu thương

78

78

78

8703

21

92

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

8703

21

99

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

8703

22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

- - - Loại khác:

8703

22

91

- - - - Xe cứu thương

25

25

25

8703

22

92

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

8703

22

99

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

8703

23

- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

23

21

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

23

29

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

23

31

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

23

39

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

8703

24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

24

21

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

24

29

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

24

31

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

24

39

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703

31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

8703

31

40

- - - Xe cứu thương

20

20

20

8703

31

50

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

- - - Loại khác:

8703

31

91

- - - - Xe bốn bánh chủ động

78

78

78

8703

31

99

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

8703

32

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

32

21

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

32

29

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

32

31

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

32

39

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

8703

33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

- - - Xe tang lễ:

8703

33

21

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

33

29

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

33

31

- - - - Dạng CKD

6

5,5

4,5

8703

33

39

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

- Loại khác:

8703

90

- - Xe hoạt động bằng điện:

- - - Loại khác:

8703

90

19

- - - - Loại khác

6

5,5

4,5

87.04

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

8704

10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

- - Loại khác:

8704

10

23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

65

65

65

8704

10

24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

60

60

60

8704

10

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

30

30

30

8704

10

26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

20

20

20

8704

10

27

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

10

10

8704

10

28

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

0

0

0

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8704

23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

61

- - - - - Xe đông lạnh

25

25

25

8704

23

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

25

25

25

8704

23

63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

25

25

25

8704

23

64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

25

25

25

8704

23

65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

25

25

25

8704

23

66

- - - - - Xe tự đổ

25

25

25

8704

23

69

- - - - - Loại khác

25

25

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

81

- - - - - Xe đông lạnh

0

0

0

8704

23

82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

0

0

8704

23

83

- - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn

0

0

0

8704

23

84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

0

0

8704

23

85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

0

0

8704

23

86

- - - - - Xe tự đổ

0

0

0

8704

23

89

- - - - - Loại khác

0

0

0

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8704

32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

81

- - - - - Xe đông lạnh

25

25

25

8704

32

82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

25

25

25

8704

32

83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

25

25

25

8704

32

84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

25

25

25

8704

32

85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

25

25

25

8704

32

86

- - - - - Xe tự đổ

25

25

25

8704

32

89

- - - - - Loại khác

25

25

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

93

- - - - - Xe đông lạnh

0

0

0

8704

32

94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

0

0

0

8704

32

95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

0

0

0

8704

32

96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

0

0

0

8704

32

97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

0

0

0

8704

32

98

- - - - - Xe tự đổ

0

0

0

8704

32

99

- - - - - Loại khác

0

0

0

8704

90

- Loại khác:

- - Loại khác:

8704

90

91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

78

78

78

8704

90

92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

78

78

78

8704

90

93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

78

78

78

8704

90

94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng

không quá 45 tấn

78

78

78

8704

90

99

- - - Loại khác

0

0

0

87.08

Bộ phận và phụ kiện của xe có động cơ thuộc các nhóm từ 87.01 đến 87.05.

8708

10

- Thanh chắn chống va đập (ba đờ xốc) và phụ tùng của nó:

8708

10

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

22,5

21

19

8708

10

90

- - Loại khác

3

3

3

- Bộ phận và phụ kiện khác của thân xe (kể cả ca-bin):

8708

21

00

- - Dây đai an toàn

2

1

0

8708

29

- - Loại khác:

- - - Các bộ phận của cửa xe:

8708

29

11

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

29

20

- - - Bộ phận của dây đai an toàn

0

0

0

- - - Loại khác:

8708

29

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04:

8708

29

96

- - - - - Phụ kiện trang trí nội thất; chắn bùn

3

3

3

8708

29

97

- - - - - Thanh chống nắp ca pô

3

3

3

8708

29

98

- - - - - Loại khác

3

3

3

8708

29

99

- - - - Loại khác

3

3

3

8708

30

- Phanh và trợ lực phanh; phụ tùng của nó:

8708

30

10

- - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

30

30

- - Phanh trống, phanh đĩa hoặc phanh hơi cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

3

3

8708

30

90

- - Loại khác

3

3

3

8708

40

- Hộp số và bộ phận của chúng:

- - Hộp số, chưa lắp hoàn chỉnh:

8708

40

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

3

3

3

8708

40

14

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

40

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Hộp số, đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

40

25

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

40

27

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

3

3

3

8708

40

29

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bộ phận:

8708

40

91

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

30

30

30

8708

40

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

2

1

0

8708

40

99

- - - Loại khác

2

1

0

8708

50

- Cầu chủ động có vi sai, có hoặc không kèm theo chi tiết khác của cụm hộp số, và các trục không lái; các bộ phận của chúng:

- - Chưa lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

13

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05

3

3

3

8708

50

15

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

22.5

21

19

8708

50

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Đã lắp ráp hoàn chỉnh:

8708

50

25

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

22,5

21

19

8708

50

27

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc nhóm 87.05

3

3

3

8708

50

29

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bộ phận:

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01:

8708

50

91

- - - - Bánh răng vành khăn và bánh răng quả dứa (bộ bánh răng vi sai)

2

1

0

8708

50

92

- - - - Loại khác

2

1

0

8708

50

93

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

2

1

0

8708

50

99

- - - Loại khác

2

1

0

8708

70

- Cụm bánh xe và bộ phận và phụ kiện của chúng:

- - Nắp đậy trục bánh xe:

8708

70

15

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

70

16

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

16

14

11

8708

70

17

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

3

3

8708

70

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bánh xe đã được lắp lốp:

8708

70

21

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

16

14

11

8708

70

29

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bánh xe chưa được lắp lốp:

8708

70

31

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

16

14

11

8708

70

39

- - - Loại khác

3

3

3

- - Loại khác:

8708

70

95

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

16

14

11

8708

70

96

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

3

3

3

8708

70

97

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

16

14

11

8708

70

99

- - - Loại khác

3

3

3

8708

80

- Hệ thống giảm chấn và bộ phận của nó (kể cả giảm sóc):

- - Hệ thống giảm chấn:

8708

80

15

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

80

17

- - - Dùng cho xe thuộc phân nhóm 8704.10 hoặc nhóm 87.05

3

3

3

8708

80

19

- - - Loại khác

3

3

3

- - Bộ phận:

8708

80

91

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

5

5

5

8708

80

92

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

5

5

5

8708

80

99

- - - Loại khác

2

2

1

- Bộ phận khác và các phụ kiên:

8708

91

- - Két nước làm mát và bộ phận của chúng:

- - - Két nước làm mát:

8708

91

15

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

91

17

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc nhóm 87.04

3

3

3

8708

91

19

- - - - Loại khác

3

3

3

- - - Bộ phận:

8708

91

91

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

22.5

21

19

8708

91

92

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

2

2

1

8708

91

99

- - - - Loại khác

2

2

1

8708

92

- - Ống xả và bộ giảm thanh; bộ phận của nó:

8708

92

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

2

1

0

8708

92

20

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

2

1

0

8708

92

40

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02 hoặc 87.04

2

1

0

8708

92

90

- - - Loại khác

2

1

0

8708

93

- - Ly hợp và bộ phận của nó:

8708

93

50

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

19

16

14

8708

93

70

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04 hoặc 87.05

3

3

3

8708

93

90

- - - Loại khác

3

3

3

8708

94

- - Vô lăng, trụ lái và cơ cấu lái; bộ phận của nó:

8708

94

10

- - - Vô lăng lắp với túi khí hoàn chỉnh

2

1

1

- - - Loại khác:

8708

94

94

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

2

1

0

8708

94

95

- - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

2

1

0

8708

94

99

- - - - Loại khác

2

1

0

8708

95

- - Túi khí an toàn lắp với hệ thống bơm phồng; bộ phận của nó:

8708

95

10

- - - Túi khí an toàn với hệ thống bơm phồng

2

1

0

8708

95

90

- - - Bộ phận

2

1

0

8708

99

- - Loại khác:

8708

99

10

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.01

3

3

2

- - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02, 87.03 hoặc 87.04:

- - - - Thùng nhiên liệu và bộ phận của chúng:

8708

99

21

- - - - - Thùng nhiên liệu

2

1

0

8708

99

23

- - - - - Bộ phận

2

2

1

8708

99

30

- - - - Chân ga (bàn đạp ga), chân phanh (bàn đạp phanh), chân côn (bàn đạp côn)

2

1

0

8708

99

40

- - - - Giá đỡ hoặc khay đỡ bình ắc qui và khung của nó

2

1

0

8708

99

50

- - - - Vỏ két nước làm mát

2

1

0

- - - - Khung xe hoặc các bộ phận của chúng:

8708

99

61

- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.02

2

1

0

8708

99

62

- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.03

2

1

0

8708

99

63

- - - - - Dùng cho xe thuộc nhóm 87.04

2

1

0

8708

99

70

- - - - Loại khác

2

1

0

8708

99

90

- - - Loại khác

2

1

0

87.16

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

15

14

12,5

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

3

3

2

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

3

3

2

8716

39

- - Loại khác:

8716

39

40

- - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp

3

3

2

- - - Loại khác:

8716

39

91

- - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn

3

3

2

8716

39

99

- - - - Xe khác

15

14

12.5

8716

40

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác

3

3

2

8716

80

- Xe khác:

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít

16

14

11

8716

80

20

- - Xe cút kít

19

17

16

8716

80

90

- - Loại khác

16

14

11

8716

90

- Bộ phận:

- - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc:

8716

90

13

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

9,5

8

7

8716

90

19

- - - Loại khác

9,5

8

7

- - Dùng cho xe khác:

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:

8716

90

92

- - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm

9,5

8

7

8716

90

93

- - - - Loại khác

9,5

8

7

- - - Loại khác:

8716

90

94

- - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa

9,5

8

7

8716

90

95

- - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm

9,5

8

7

8716

90

96

- - - - Loại bánh xe khác

9,5

8

7

8716

90

99

- - - - Loại khác

9,5

8

7

PHỤ LỤC III

DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI MỘT SỐ MẶT HÀNG TẠI BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐẶC BIỆT CỦA VIỆT NAM ĐỂ THỰC HIỆN HIỆP ĐỊNH KHU VỰC THƯƠNG MẠI TỰ DO ASEAN-ÚC-NIU DI-LÂN GIAI ĐOẠN 2012-2014
(Ban hành kèm theo Thông tư số 63/2012/TT-BTC ngày 23/4/2012 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Thuế suất AANZFTA (%)

2012

2013

2014

87.02

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe.

8702

10

- Loại động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

- - Loại khác:

8702

10

60

- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)

70

70

70

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên và được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay:

8702

10

71

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

5

5

5

8702

10

79

- - - - Loại khác

5

5

5

- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe mini buýt khác:

8702

10

81

- - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa từ 6 tấn nhưng không quá 18 tấn

70

70

70

8702

10

89

- - - - Loại khác

70

70

70

8702

10

90

- - - Loại khác

70

70

70

8702

90

- Loại khác:

- - Loại khác:

8702

90

92

- - - Xe ô tô (bao gồm cả xe limousine kéo dài nhưng không bao gồm xe khách, xe buýt, mini buýt hoặc xe van)

100

100

100

- - - Xe chở người từ 30 chỗ trở lên:

8702

90

93

- - - - Xe được thiết kế đặc biệt để sử dụng trong sân bay

5

5

5

8702

90

94

- - - - Loại khác

100

100

100

8702

90

95

- - - Xe khách, xe buýt hoặc xe buýt mini khác

100

100

100

8702

90

99

- - - Loại khác

100

100

100

87.03

Xe ô tô và các loại xe khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02), kể cả xe chở người có khoang hành lý chung (station wagons) và ô tô đua.

8703

10

- Xe được thiết kế đặc biệt để đi trên tuyết; xe ô tô chơi gôn (golf car) và các loại xe tương tự:

8703

10

10

- - Xe ô tô chơi gôn, kể cả xe phục vụ sân gôn (golf buggies)

25

20

15

8703

10

90

- - Loại khác

100

100

100

- Xe khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8703

21

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.000 cc:

8703

21

10

- - - Xe ô tô đua nhỏ

100

100

100

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

- - - - Loại khác:

8703

21

24

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

21

29

- - - - - Loại khác

100

100

100

- - - Loại khác:

8703

21

91

- - - - Xe cứu thương

70

70

70

8703

21

92

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

8703

21

99

- - - - Loại khác

7

5

5

8703

22

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.000 cc nhưng không quá 1.500 cc:

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUVs và xe thể thao, nhưng không kể xe van):

8703

22

19

- - - - Loại khác

100

100

100

- - - Loại khác:

8703

22

91

- - - - Xe cứu thương

10

10

10

8703

22

92

- - - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

8703

22

99

- - - - Loại khác

10

10

10

8703

23

- - Của loại xe có dung tích xilanh trên 1.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

8703

23

10

- - - Xe cứu thương

10

10

10

- - - Xe tang lễ:

8703

23

21

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

23

29

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

23

31

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

23

39

- - - - Loại khác

7

5

5

8703

23

40

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

74

74

74

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

8703

23

61

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

100

100

100

8703

23

62

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

100

100

100

8703

23

63

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

100

100

100

8703

23

64

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

100

100

100

- - - Xe ô tô khác, dạng CKD:

- - - Loại khác:

8703

23

91

- - - - Dung tích xi lanh không quá 1.800 cc

100

100

100

8703

23

92

- - - - Dung tích xi lanh trên 1.800 cc nhưng không quá 2.000 cc

100

100

100

8703

23

93

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.000 cc nhưng không quá 2.500 cc

100

100

100

8703

23

94

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc

100

100

100

8703

24

- - Dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

8703

24

10

- - - Xe cứu thương

10

10

10

- - - Xe tang lễ:

8703

24

21

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

24

29

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

24

31

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

24

39

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

8703

24

51

- - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

24

59

- - - - Loại khác

100

100

100

8703

24

70

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

74

74

74

- - - Loại khác:

8703

24

91

- - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

24

99

- - - - Loại khác

100

100

100

- Xe ô tô khác, loại có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8703

31

- - Loại dung tích xi lanh không quá 1.500 cc:

8703

31

20

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

100

100

100

8703

31

40

- - - Xe cứu thương

15

15

15

8703

31

50

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

- - - Loại khác:

8703

31

91

- - - - Xe bốn bánh chủ động

78

78

78

8703

31

99

- - - - Loại khác

78

78

78

8703

32

- - Loại dung tích xi lanh trên 1.500 cc nhưng không quá 2.500 cc:

8703

32

10

- - - Xe cứu thương

10

10

10

- - - Xe tang lễ:

8703

32

21

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

32

29

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

32

31

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

32

39

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

- - - - Loại dung tích xi lanh không quá 2.000 cc:

8703

32

52

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

32

53

- - - - - Loại khác

100

100

100

- - - - Loại khác:

8703

32

54

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

32

59

- - - - - Loại khác

100

100

100

8703

32

60

- - - Xe ô tô có nội thất thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

- - - Loại khác:

- - - - Loại dung tích xilanh không quá 2.000 cc:

8703

32

92

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

32

93

- - - - - Loại khác

100

100

100

- - - - Loại khác:

8703

32

94

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

32

99

- - - - - Loại khác

100

100

100

8703

33

- - Loại dung tích xi lanh trên 2.500 cc:

8703

33

10

- - - Xe cứu thương

10

10

10

- - - Xe tang lễ:

8703

33

21

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

33

29

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe chở phạm nhân:

8703

33

31

- - - - Dạng CKD

7

5

5

8703

33

39

- - - - Loại khác

7

5

5

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác:

- - - - Dung tích xi lanh trên 2.500 cc nhưng không quá 3.000 cc:

8703

33

53

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

33

54

- - - - - Loại khác

100

100

100

- - - - Loại dung tích xi lanh trên 3.000 cc:

8703

33

55

- - - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

33

59

- - - - - Loại khác

100

100

100

8703

33

70

- - - Xe ô tô có nội thất được thiết kế như căn hộ (Motor-homes)

78

78

78

- - - Loại khác:

8703

33

91

- - - - Xe bốn bánh chủ động

100

100

100

8703

33

99

- - - - Loại khác

100

100

100

- Loại khác:

8703

90

- - Xe hoạt động bằng điện:

8703

90

11

- - - Xe cứu thương

10

10

10

8703

90

12

- - - Xe ô tô đua nhỏ

78

78

78

- - - Loại khác:

8703

90

19

- - - - Loại khác

25

20

15

- - Loại khác:

8703

90

70

- - - Xe ô tô (kể cả xe chở người có khoang chở hành lý chung (station wagons), SUV và xe thể thao, nhưng không kể xe van), loại khác

100

100

100

8703

90

90

- - - Loại khác

25

20

15

87.04

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa.

8704

10

- Xe tự đổ được thiết kế để sử dụng trên các loại đường không phải đường quốc lộ:

- - Loại khác:

8704

10

23

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

100

100

8704

10

24

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

100

100

100

8704

10

25

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

100

100

100

8704

10

26

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn

100

100

100

8704

10

27

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn

10

10

10

8704

10

28

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn

10

10

10

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng sức nén (diesel hoặc bán diesel):

8704

21

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

- - - Loại khác:

8704

21

21

- - - - Xe đông lạnh

20

20

20

8704

21

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

21

23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

21

24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

21

25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

8704

21

29

- - - - Loại khác

70

70

70

8704

22

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 20 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

22

21

- - - - - Xe đông lạnh

20

20

20

8704

22

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

10

10

8704

22

23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

10

10

10

8704

22

24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

22

25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

8704

22

29

- - - - - Loại khác

50

50

50

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

22

41

- - - - - Xe đông lạnh

20

20

20

8704

22

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

22

43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

22

44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

22

45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

- - - - - Loại khác:

8704

22

51

- - - - - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

20

20

20

8704

22

59

- - - - - - Loại khác

50

50

50

8704

23

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 24 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

21

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

23

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

10

10

8704

23

23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

23

24

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

15

15

15

8704

23

25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

15

15

8704

23

29

- - - - - Loại khác

15

15

15

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

61

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

23

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

10

10

8704

23

63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

10

10

10

8704

23

64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

10

10

8704

23

65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

15

15

8704

23

66

- - - - - Xe tự đổ

10

10

10

8704

23

69

- - - - - Loại khác

10

10

10

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

23

81

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

23

82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

10

10

8704

23

83

- - - - -Xe xi téc, xe chở xi măng kiểu bồn

10

10

10

8704

23

84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

10

10

8704

23

85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

10

10

10

8704

23

86

- - - - - Xe tự đổ

10

10

10

8704

23

89

- - - - - Loại khác

10

10

10

- Loại khác, có động cơ đốt trong kiểu piston đốt cháy bằng tia lửa điện:

8704

31

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn:

- - - Loại khác:

8704

31

21

- - - - Xe đông lạnh

20

20

20

8704

31

22

- - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

31

23

- - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

31

24

- - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

31

25

- - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

8704

31

29

- - - - Loại khác

20

20

20

8704

32

- - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn:

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 6 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

21

- - - - - Xe đông lạnh

20

20

20

8704

32

22

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

32

23

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

32

24

- - - - - Xe bọc thép để vận chuyển hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

32

25

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

8704

32

29

- - - - - Loại khác

20

20

20

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 20 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

41

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

32

42

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

32

43

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

10

10

10

8704

32

44

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

10

10

10

8704

32

45

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

60

60

60

- - - - - Loại khác:

8704

32

46

- - - - - - Tổng trọng lượng trọng lượng có tải tối đa trên 6 tấn nhưng không quá 10 tấn

10

10

10

8704

32

49

- - - - - - Loại khác

30

30

30

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 24 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

61

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

32

62

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

10

10

10

8704

32

63

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

32

64

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

32

65

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

15

15

15

8704

32

69

- - - - - Loại khác

20

20

20

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn nhưng không quá 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

81

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

32

82

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

32

83

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

32

84

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

32

85

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

8704

32

86

- - - - - Xe tự đổ

20

20

20

8704

32

89

- - - - - Loại khác

20

20

20

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 45 tấn:

- - - - Loại khác:

8704

32

93

- - - - - Xe đông lạnh

15

15

15

8704

32

94

- - - - - Xe thu gom phế thải có bộ phận nén phế thải

15

15

15

8704

32

95

- - - - - Xe xi téc; xe chở xi măng kiểu bồn

15

15

15

8704

32

96

- - - - - Xe bọc thép để chở hàng hóa có giá trị

20

20

20

8704

32

97

- - - - - Xe chở bùn có thùng rời nâng hạ được

20

20

20

8704

32

98

- - - - - Xe tự đổ

20

20

20

8704

32

99

- - - - - Loại khác

20

20

20

8704

90

- Loại khác:

- - Loại khác:

8704

90

91

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa không quá 5 tấn

100

100

100

8704

90

92

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 5 tấn nhưng không quá 10 tấn

100

100

100

8704

90

93

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn nhưng không quá 20 tấn

100

100

100

8704

90

94

- - - Tổng trọng lượng có tải tối đa trên 20 tấn nhưng không quá 45 tấn

100

100

100

8704

90

99

- - - Loại khác

100

100

100

87.16

Rơ-moóc và bán rơ-moóc; xe khác, không có cơ cấu đẩy cơ khí; các bộ phận của chúng.

8716

10

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại nhà lưu động, dùng làm nhà ở hoặc cắm trại

10

10

7

8716

20

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc loại tự bốc hoặc dỡ hàng dùng trong nông nghiệp

5

5

5

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác dùng để vận chuyển hàng hóa:

8716

31

00

- - Rơ-moóc và bán rơ-moóc gắn xi téc

5

5

5

8716

39

- - Loại khác:

8716

39

40

- - - Rơ-moóc và bán rơ-moóc dùng trong nông nghiệp

5

5

5

- - - Loại khác:

8716

39

91

- - - - Có tải trọng (trọng tải) trên 200 tấn

5

5

5

8716

39

99

- - - - Xe khác

10

10

10

8716

40

00

- Rơ-moóc và bán rơ-moóc khác

5

5

5

8716

80

- Xe khác:

8716

80

10

- - Xe kéo và xe đẩy, xe kéo, xe đẩy bằng tay để chở hàng và các loại xe tương tự được vận hành bằng tay sử dụng trong các nhà máy hay phân xưởng, trừ xe cút kít

20

20

15

8716

80

20

- - Xe cút kít

20

20

15

8716

80

90

- - Loại khác

20

20

15

8716

90

- Bộ phận:

- - Dùng cho xe rơ-moóc và bán rơ-moóc:

8716

90

13

- - - Dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.20

10

7

7

8716

90

19

- - - Loại khác

10

7

7

- - Dùng cho xe khác:

- - - Dùng cho hàng hóa thuộc phân nhóm 8716.80.10 hoặc 8716.80.20:

8716

90

92

- - - - Bánh xe, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm

10

7

7

8716

90

93

- - - - Loại khác

10

7

7

- - - Loại khác:

8716

90

94

- - - - Nan hoa và ốc bắt đầu nan hoa

10

7

7

8716

90

95

- - - - Bánh xe, dùng cho hàng hoá thuộc phân nhóm 8716.80.90, có đường kính (kể cả lốp) trên 100mm nhưng không quá 250mm có độ rộng của bánh xe hoặc đã lắp lốp lớn hơn 30mm

10

7

7

8716

90

96

- - - - Loại bánh xe khác

10

7

7

8716

90

99

- - - - Loại khác

10

7

7

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Thông tư 63/2012/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt đối với nhóm mặt hàng trong biểu thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt do Bộ Tài chính ban hành

  • Số hiệu: 63/2012/TT-BTC
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 23/04/2012
  • Nơi ban hành: Bộ Tài chính
  • Người ký: Trương Chí Trung
  • Ngày công báo: 16/05/2012
  • Số công báo: Từ số 367 đến số 368
  • Ngày hiệu lực: 07/06/2012
  • Ngày hết hiệu lực: 01/01/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản