Điều 3 Thông tư 61/2015/TT-BGTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Trong Thông tư này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1. Hàng hóa là bất cứ tài sản nào, kể cả công-ten-nơ, ván sàn, tấm nâng hàng, vật liệu chèn lót hàng hóa hay công cụ vận chuyển, đóng gói tương tự khác mà không do tổ chức, cá nhân vận tải cung cấp.
2. Bao, kiện gồm: bao, hòm, kiện, thùng, công-ten-nơ chứa hàng hóa.
3. Người xếp, dỡ hàng hóa là tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ xếp, dỡ hàng hóa tại cảng, bến thủy nội địa.
4. Người thuê xếp, dỡ hàng hóa là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng xếp, dỡ hàng hóa với người xếp, dỡ hàng hóa.
5. Người bảo quản hàng hóa là tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ bảo quản hàng hóa tại cảng, bến thủy nội địa.
6. Người thuê bảo quản hàng hóa là tổ chức, cá nhân giao kết hợp đồng bảo quản hàng hóa với người bảo quản hàng hóa.
7. Người nhận hàng hóa là tổ chức, cá nhân có tên nhận hàng ghi trên giấy vận chuyển hàng hóa.
8. Hàng hóa siêu trường là hàng hóa có kích thước thực tế không thể tháo rời với chiều rộng trên 10 m hoặc chiều dài trên 40 m hoặc chiều cao trên 4,5 m.
9. Hàng hóa siêu trọng là hàng hóa không thể tháo rời, có trọng lượng toàn bộ trên 100 tấn.
10. Cảng, bến bao gồm cảng, bến thủy nội địa và bến cảng thuộc cảng biển được cấp có thẩm quyền công bố, cấp phép.
Thông tư 61/2015/TT-BGTVT quy định về vận tải hàng hóa trên đường thủy nội địa do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 61/2015/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 02/11/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Đinh La Thăng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1145 đến số 1146
- Ngày hiệu lực: 01/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Bao, kiện hàng hóa
- Điều 5. Nghĩa vụ của người kinh doanh vận tải hàng hóa
- Điều 6. Quyền của người kinh doanh vận tải hàng hóa
- Điều 7. Nghĩa vụ của người thuê vận tải hàng hóa
- Điều 8. Quyền của người thuê vận tải hàng hóa
- Điều 9. Thời gian vận tải
- Điều 10. Giải quyết các phát sinh trong quá trình vận tải
- Điều 11. Thủ tục phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng
- Điều 12. Nghĩa vụ và quyền của người xếp, dỡ hàng hóa
- Điều 13. Nghĩa vụ và quyền của người thuê xếp, dỡ hàng hóa
- Điều 14. Thời gian xếp, dỡ hàng hóa
- Điều 15. Các phương thức giao, nhận hàng hóa
- Điều 16. Trách nhiệm khi giao, nhận hàng hóa
- Điều 17. Giải quyết các phát sinh trong giao, nhận hàng hóa
- Điều 18. Giải quyết hàng hóa hư hỏng hoặc quá hạn lưu kho, bãi