Điều 25 Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 25. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu
1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).
2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ) | Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống | |||||
- Nước lọc đóng chai <= 500 ml | Chai | 3.500 | 20.000 | 0,35 | 2 |
- Sữa hộp các loại <= 180 ml | Hộp | 4.500 | 20.000 | 0,45 | 2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn | |||||
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. | Tô, bát, cái | 5.000 | 20.000 | 0,5 | 2 |
3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.
Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 53/2019/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 61 đến số 62
- Ngày hiệu lực: 15/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định về thu tiền sử dụng dịch vụ và đơn vị khối lượng hàng hóa
- Điều 5. Quy định về nhóm cảng hàng không và khung giờ khai thác
- Điều 6. Các trường hợp không thu tiền sử dụng dịch vụ hàng không
- Điều 7. Các trường hợp điều chỉnh giá
- Điều 8. Quy định về phương thức thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
- Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến
- Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
- Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay
- Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
- Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
- Điều 14. Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay
- Điều 15. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách
- Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách
- Điều 17. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý
- Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)
- Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C
- Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không
- Điều 21. Khung giá dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay