Mục 3 Chương 2 Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Mục 3. KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
Điều 22. Quy định về phân loại mặt bằng
Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.
Điều 23. Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.
3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách
a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.
Vị trí | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Khu vực ga quốc tế | USD/m2/tháng | 32 | 45 |
Khu vực ga quốc nội | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 650.000 |
b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.
c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.
4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 40 | 60 |
Mặt bằng loại D | USD/m2/tháng | 20 | 30 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. | 0,6 | ||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác | |||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 75 | 113 |
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | USD/máy/tháng | 200 | 300 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | USD/máy/tháng | 70 | 105 |
3. Mặt bằng văn phòng | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường) | USD/m2/tháng | 18 | 27 |
4. Mặt bằng khác | |||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/quầy/tháng | 560 | 840 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.575.000 | 2.362.500 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.350.000 | 2.025.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
Mặt bằng loại D | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. | 0,6 | ||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 4.500.000 | 6.750.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
3. Mặt bằng văn phòng | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
4. Mặt bằng khác | |||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/quầy/tháng | 12.600.000 | 18.900.000 |
Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2) | VNĐ/quầy/tháng | 12.600.000 | 18.900.000 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
1. Khung giá cơ bản | |||
Khu vực cách ly | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 | 2,0 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Một số loại hình kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
3. Mặt bằng khác | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng tầng hầm | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Mức giá cơ bản | |||
Khu vực công cộng tầng 1, 2 | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Khu vực công cộng tầng 3, 4 | VNĐ/m2/tháng | 250.000 | 375.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 | 2,0 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Một số loại hình kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1 800.000 |
3. Mặt bằng khác | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng tầng hầm | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3 | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2 | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh thương mại lầu 2 | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22) | USD/m2/tháng | 48 | 72 |
Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh ăn uống | USD/m2/tháng | 65 | 98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 100 | 150 |
Mặt bằng kho | USD/m2/tháng | 35 | 53 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | USD/vị trí/ tháng | 350 | 525 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | USD/vị trí/ tháng | 700 | 1.050 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Khu vực hạn chế | |||
Kinh doanh thương mại | VNĐ/m2/tháng | 1.450.000 | 2.175.000 |
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 1.600.000 | 2.400.000 |
Mặt bằng kho | VNĐ/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 16.000.000 | 24.000.000 |
2. Khu vực sảnh nhà ga | |||
Sảnh ga quốc tế | VNĐ/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế) | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000000 |
3. Các hình thức kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 6.000.000 | 9.000.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
4. Mặt bằng khác | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
I. Khu vực trong cách ly, hạn chế | |||
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1: Kinh doanh phòng khách hạng thương gia | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2 | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống) | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
Mặt bằng kho, bếp | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
l. Khu vực sảnh nhà ga | |||
Mặt bằng kinh doanh | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kho | VNĐ/m2/tháng | 250.000 | 375.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 6.000.000 | 9.000.000 |
2. Các hình thức kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 5.000.000 | 7.500.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 55 | 82 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 46 | 68 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 37 | 56 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 25 | 38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 37 | 55 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 20 | 30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 55 | 82 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
1.5. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 27 | 41 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 23 | 34 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc | USD/quầy/tháng | 315 | 473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót | USD/m2/tháng | 23 | 35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia | USD/m2/tháng | 33 | 50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng | USD/m2/tháng | 35 | 53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 | USD/quầy/tháng | 333 | 500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 180 | 270 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.039.000 | 1.559.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 857.000 | 1.286.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 572.000 | 857.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 831.000 | 1.247.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 686.000 | 1.029.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 457.000 | 686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.) | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.247.000 | 1.871.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.029.000 | 1.543.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 686.000 | 1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 626.000 | 935.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 514.000 | 772.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 343.00 | 514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót | VNĐ/m2/tháng | 531.000 | 797.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng | VNĐ/m2/tháng | 805.000 | 1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho | |||
Kho trong nhà | VNĐ/m2/tháng | 410.000 | 615.000 |
Kho ngoài nhà | VNĐ/m2/tháng | 319.000 | 478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị | VNĐ/vị trí/tháng | 4.099.000 | 6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 | VNĐ/quầy/tháng | 7.590.000 | 11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác | |||
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/vị trí/tháng | 1.032.000 | 1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 4.099.000 | 6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 136 | 204 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 190.000 | 285.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 338.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 338.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
Khu vực còn lại | VNĐ/m2/tháng | 110.000 | 165.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 35.000 | 53.000 |
8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 75 | 113 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 1.100.000 | 1.650.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.600.000 | 2.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 20 | 68 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 90 | 135 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | USD/ghế/tháng | 68 | 102 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2 | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1 | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 50 | 75 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 45 | 67 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Thuê mặt bằng khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh ăn uống | USD/m2/tháng | 65 | 98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 113 | 170 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.500.000 | 3.750.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 90 | 135 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 337.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 337.500 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1 | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2 | VNĐ/m2/tháng | 175.000 | 262.500 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 120.000 | 180.000 |
14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trung cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F) | VNĐ/m2/tháng | 95.000 | 142.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 60.000 | 90.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 60.000 | 90.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 200.000 | 300.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 40.000 | 60.000 |
20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phú Cát
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 30.000 | 45.000 |
21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
24. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 35.000 | 53.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh sách báo, điện tử | VNĐ/m2/tháng | 40.000 | 60.000 |
Quầy giao dịch ngân hàng | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga | VNĐ/m2/tháng | 120.000 | 180.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
25. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 56 | 83 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 46 | 69 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 29 | 44 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 46 | 69 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 38 | 57 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 26 | 40 |
1.3. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 36 | 54 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 29 | 44 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 21 | 32 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...) | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 56 | 83 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 46 | 69 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 29 | 44 |
1.5. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 26 | 40 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 24 | 36 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 15 | 22 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc | USD/m2/tháng | 25 | 38 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia | USD/m2/tháng | 34 | 52 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng | USD/m2/tháng | 34 | 52 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10 m2 | USD/m2/tháng | 34 | 52 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | USD/m2/tháng | 33 | 50 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy tháng | 181 | 272 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.020.000 | 1.530.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 840.000 | 1.260.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 810.000 | 1.215.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 660.000 | 990.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....) | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.230.000 | 1.845.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.050.000 | 1.575.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 660.000 | 990.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 660.000 | 990.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 540.000 | 810.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 360.000 | 540.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót | VNĐ/m2/tháng | 510.000 | 765.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | VNĐ/m2/tháng | 750.000 | 1.125.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng | VNĐ/m2/tháng | 780.000 | 1.170.000 |
2.8. Mặt bằng kho trong nhà | VNĐ/m2/tháng | 390.000 | 585.000 |
2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị | VNĐ/m2/tháng | 390.000 | 585.000 |
2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2 | VNĐ/m2/tháng | 780.000 | 1.170.000 |
2.12. Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.050.000 | 1.575.000 |
2 13. Đặt máy ATM | VNĐ/m2/tháng | 4.080.000 | 6.120.000 |
2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2) | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 420.000 | 630.000 |
1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 630.000 | 945.000 |
1.3. Kinh doanh, ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
14 Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
1.6. Kinh doanh khác | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
1.7. Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.020.000 | 1.530.000 |
1.8. Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 330.000 | 495.000 |
2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.3. Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 420.000 | 630.000 |
2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.5. Kinh doanh khác | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.6. Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.020.000 | 1.530.000 |
2.7. Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 630.000 | 945.000 |
Điều 24. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).
2. Đối tượng trả tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.
3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục | Khung giá (VNĐ/m2/tháng) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
1. Cho thuê mặt bằng kho | 235.000 | 400.000 |
2. Cho thuê mặt bằng văn phòng | 450.000 | 650.000 |
4. Trường hợp các nhà ga hàng hóa tại các cảng hàng không khác được đầu tư, xây dựng mới thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Thông tư này.
Điều 25. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu
1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).
2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ) | Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống | |||||
- Nước lọc đóng chai <= 500 ml | Chai | 3.500 | 20.000 | 0,35 | 2 |
- Sữa hộp các loại <= 180 ml | Hộp | 4.500 | 20.000 | 0,45 | 2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn | |||||
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. | Tô, bát, cái | 5.000 | 20.000 | 0,5 | 2 |
3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.
Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 53/2019/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 61 đến số 62
- Ngày hiệu lực: 15/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định về thu tiền sử dụng dịch vụ và đơn vị khối lượng hàng hóa
- Điều 5. Quy định về nhóm cảng hàng không và khung giờ khai thác
- Điều 6. Các trường hợp không thu tiền sử dụng dịch vụ hàng không
- Điều 7. Các trường hợp điều chỉnh giá
- Điều 8. Quy định về phương thức thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
- Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến
- Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
- Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay
- Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
- Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
- Điều 14. Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay
- Điều 15. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách
- Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách
- Điều 17. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý
- Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)
- Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C
- Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không
- Điều 21. Khung giá dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay