Chương 2 Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
QUY ĐỊNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ CỤ THỂ
Mục 1. GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ
Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay đi, đến tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế
a) Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tính cho mỗi lượt điều hành hạ cánh hoặc cất cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
b) Mức giá dịch vụ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/lượt hạ cánh hoặc cất cánh) | |
Cự ly điều hành dưới 250 km | Cự ly điều hành từ 250 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 80 | 100 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 125 | 150 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 210 | 255 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 260 | 320 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 310 | 390 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 345 | 425 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 380 | 460 |
Từ 300 tấn trở lên | 425 | 520 |
4. Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa
a) Mức giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa bao gồm lượt điều hành cất cánh và lượt điều hành hạ cánh tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
b) Mức giá dịch vụ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (VNĐ/chuyến bay) | |
Cự ly điều hành dưới 500 km | Cự ly điều hành từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 586.500 | 851.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 920.000 | 1.265.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 1.552.500 | 3.473.000 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 2.587.500 | 4.945.000 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 3.519.000 | 6.463.000 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 3.806.500 | 7.820.000 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 4.197.500 | 8.464.000 |
Từ 300 tấn trở lên | 5.784.500 | 9.568.000 |
5. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt
a) Thu bằng 50% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4 của Điều này (tính theo đường bay từ điểm cất cánh đến điểm hạ cánh) phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay phải hạ cánh tại các điểm hạ cánh khác (không phải điểm dự định hạ cánh) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.
b) Thu bằng 30% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4 của Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay tại điểm xuất phát không phải do lỗi của điều hành bay.
c) Trường hợp cất và hạ cánh tại cùng một điểm thì mức giá tính theo ki-lô-mét (km) điều hành thực tế. Việc xác định cự ly điều hành bay thực tế (S) được tính theo công thức: S= Vht x T x 70%. Trong đó:
Vht là vận tốc hành trình của máy bay được công bố trong tài liệu của nhà sản xuất máy bay (km/h);
T là thời gian bay thực tế của máy bay;
Trường hợp do lỗi điều hành bay, đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay đi, đến các cảng hàng không sân bay thương thảo với đối tượng sử dụng dịch vụ điều hành bay đi, đến để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay qua tại điểm nơi xuất phát.
Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý.
3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay thường lệ
a) Đối với chuyến bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Cự ly bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 115 | 129 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 176 | 197 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 255 | 286 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 330 | 370 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 384 | 431 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 420 | 460 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 450 | 490 |
Từ 300 tấn trở lên | 480 | 520 |
b) Đối với chuyến bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá (USD/chuyến) | |
Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý dưới 500 km | Tổng cự ly bay qua vùng trời Việt Nam và vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý từ 500 km trở lên | |
Dưới 20 tấn | 54 | 61 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 83 | 93 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 121 | 136 |
Từ 100 đến dưới 150 tấn | 156 | 175 |
Từ 150 đến dưới 190 tấn | 182 | 204 |
Từ 190 đến dưới 240 tấn | 199 | 218 |
Từ 240 đến dưới 300 tấn | 213 | 232 |
Từ 300 tấn trở lên | 227 | 246 |
4. Đối với chuyến bay không thường lệ: áp dụng mức giá bằng 120% mức giá quy định tại khoản 3 Điều này.
Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: nhà vận chuyển có tàu bay thực hiện chuyến bay cất cánh, hạ cánh tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế cất cánh, hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá ở mức ban đầu (USD/lần) | Giá 1 tấn trên mức ban đầu (USD/lần) |
Dưới 20 tấn | 84 | |
Từ 20 - dưới 50 tấn | 84 | 3,7 |
Từ 50 - dưới 150 tấn | 195 | 5,3 |
Từ 150 - dưới 250 tấn | 725 | 5,7 |
Từ 250 tấn trở lên | 1.295 | 6,3 |
4. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B: căn cứ vào giờ hạ cánh của từng chuyến bay theo lịch bay đã được Cục Hàng không Việt Nam cấp phép.
a) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ bình thường
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Mức giá ở mức ban đầu (VNĐ/lần) | Giá 1 tấn trên mức ban đầu (VNĐ/lần) |
Dưới 20 tấn | 765.000 | |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 765.000 | 32.000 |
Từ 50 đến dưới 150 tấn | 1.725.000 | 47.000 |
Từ 150 đến dưới 250 tấn | 6.425.000 | 52.000 |
Từ 250 tấn trở lên | 11.625.000 | 59.000 |
b) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ cao điểm: thu bằng 115% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
c) Mức giá dịch vụ áp dụng trong khung giờ thấp điểm: thu bằng 85% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
5. Mức giá dịch vụ đối với chuyến bay hạ cánh tại các cảng hãng không nhóm C: thu bằng 60% mức giá quy định khung giờ bình thường phù hợp với MTOW tương ứng đối với chuyến bay hạ cánh tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
6. Quy định tính giá trong một số trường hợp đặc biệt
a) Thu bằng 50% mức giá quy định tại khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều này phù hợp với MTOW tương ứng đối với: tàu bay lên thẳng và các phương tiện bay khác không phải là tàu bay, tàu bay tự bay bằng mắt trong quá trình bay; tàu bay hạ cánh tại điểm hạ cánh khác (không phải điểm hạ cánh dự kiến) vì lý do bất khả kháng (thời tiết, kỹ thuật, cấp cứu hành khách, khủng bố, tội phạm...); tàu bay thực hiện các chuyến bay hiệu chuẩn thiết bị dẫn đường, hạ cánh vì lý do kỹ thuật, bay chuyển cảng hàng không đến các điểm cất hoặc hạ cánh tại Việt Nam.
b) Thu bằng 30% mức giá quy định lại khoản 3, khoản 4. khoản 5 Điều này đối với: tàu bay thực hiện chuyến bay đào tạo huấn luyện phi công (không kết hợp khai thác thương mại); tàu bay sau khi cất cánh từ 30 phút trở lên phải quay lại điểm xuất phát không phải do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay.
Trường hợp do lỗi của người khai thác cảng hàng không, sân bay, người khai thác cảng hàng không, sân bay thương thảo với các đơn vị để thanh toán một cách hợp lý các chi phí thực tế phát sinh do tàu bay phải quay lại cảng hàng không nơi xuất phát.
Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị cung cấp dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ đảm bảo an ninh hàng không.
3. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý
a) Mức giá dịch vụ
Đối tượng áp dụng | Đơn vị tính | Mức giá |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc tế | USD/hành khách | 2 |
Hành khách, hành lý đi chuyến bay quốc nội | VNĐ/hành khách | 18.181 |
b) Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng (=) 50% mức giá quy định tại điểm a khoản này.
c) Nội dung dịch vụ bao gồm: soi chiếu an ninh hành khách, hành lý; an ninh bảo vệ tàu bay; an ninh cho hành khách chậm, nhỡ chuyến; quản lý, giám sát hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại trong vòng 24h; nhận dạng hành khách, hành lý trước khi lên tàu bay; canh gác, bảo đảm trật tự địa bàn cảng hàng không.
4. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên
a) Mức giá dịch vụ
Danh mục | Đơn vị tính | Mức giá |
Giá theo giờ | USD khách giờ | 9 |
Giá theo ngày | USD/khách/ngày | 90 |
b) Quy định tính giá
Mức giá nêu trên áp dụng đối với tối đa 01 nhân viên an ninh giám sát có trang bị dụng cụ hỗ trợ. Thời gian bắt đầu sử dụng dịch vụ được tính từ khi các bên giao, nhận và ký biên bản bàn giao cho đến khi các bên giao, nhận lại hành khách bị từ chối nhập cảnh và ký biên bản bàn giao. Thời gian tối thiểu cho 01 lần sử dụng dịch vụ là 01 giờ, dưới 60 phút được tính là 01 giờ. Trên 10 giờ được tính giá theo ngày.
c) Nhà vận chuyển có hành khách bị từ chối nhập cảnh lưu lại từ 24h trở lên có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
5. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi
a) Mức giá dịch vụ
Cảng hàng không | Mức giá | |
Quốc tế (USD/tấn) | Quốc nội (VNĐ/tấn) | |
Nhóm A, Nhóm B | 17,0 | 140.000 |
Nhóm C | 10,2 | 84.000 |
b) Nội dung dịch vụ bao gồm: kiểm tra, soi chiếu, lục soát giám sát an ninh hàng hóa, bưu gửi; giám sát, lục soát an ninh, bảo vệ tàu bay, nhận dạng hàng hóa, bưu gửi trước khi lên tàu bay.
c) Nhà vận chuyển sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa, bưu gửi có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
6. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng hóa đã qua soi chiếu an ninh từ kho hàng không kéo dài vào khu vực hạn chế tại cảng hàng không
a) Mức giá dịch vụ: 120.000 VNĐ/tấn.
b) Tổ chức, cá nhân sử dụng dịch vụ có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
7. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh đối với phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế tại cảng hàng không, sân bay
a) Mức giá dịch vụ: 30.000 VNĐ/lượt xe.
b) Nội dung dịch vụ: kiểm tra phương tiện chuyên chở và kiểm tra niêm phong an ninh suất ăn, xăng dầu, hàng hóa phục vụ khai thác hàng không trước khi vào khu bay.
c) Tổ chức, cá nhân sử dụng phương tiện vận chuyển hàng hóa, thiết bị vào phục vụ trong khu vực hạn chế có trách nhiệm thanh toán giá dịch vụ cho tổ chức cung ứng dịch vụ.
Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách) cung cấp dịch vụ phục vụ hành khách.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: hành khách đi tàu bay làm thủ tục đi từ nhà ga tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Mức giá dịch vụ
a) Đối với hành khách đi chuyến bay quốc tế
Cảng hàng không | Mức giá (USD/hành khách) |
1. Nội Bài | 25 |
2. Tân Sơn Nhất | 20 |
3. Đà Nẵng | 20 |
4. Phú Quốc | 18 |
5. Cần Thơ | 16 |
6. Liên Khương, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh | 14 |
7. Vân Đồn | 20 |
8. Cảng hàng không khác | 8 |
b) Đối với hành khách đi chuyến bay nội địa
Cảng hàng không | Mức giá (VNĐ/hành khách) |
Nhóm A | 90.909 |
Nhóm B | 72.727 |
Nhóm C | 54.545 |
4. Quy định tính giá trong trường hợp đặc biệt: trẻ em từ 2 đến dưới 12 tuổi (tính tại thời điểm khởi hành chặng đầu tiên) thu bằng 50% mức giá áp dụng quy định tại khoản 3 Điều này.
Mục 2. KHUNG GIÁ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG DO NHÀ NƯỚC QUY ĐỊNH
Điều 14. Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác khu bay) cung cấp dịch vụ sân đỗ tàu bay.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ
a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thời gian đậu lại | Khung giá (USD/tấn MTOW) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Miễn thu 2 giờ đầu | ||
Trên 2 giờ đến 5 giờ | 1,96 | 2,8 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ | 2,45 | 3,5 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ | 2,66 | 3,8 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ | 2,80 | 4,0 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ | 2,94 | 4,2 |
Trên 18 giờ (giá ngày: USD/tấn/ngày) | 2,94 | 4,2 |
b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thời gian đậu lại | Khung giá (VND/tấn MTOW) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Miễn thu 2 giờ đầu | ||
Trên 2 giờ đến 5 giờ | 14.000 | 20.000 |
Trên 5 giờ đến 8 giờ | 19.000 | 27.000 |
Trên 8 giờ đến 12 giờ | 20.000 | 29.000 |
Trên 12 giờ đến 14 giờ | 21.000 | 30.000 |
Trên 14 giờ đến 18 giờ | 22.000 | 31.000 |
Trên 18 giờ (giá ngày: VNĐ/tấn/ngày) | 23.000 | 32.000 |
c) Trường hợp tàu bay đậu lại phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê sân đậu theo chuyến được xác định bằng bình quân của giá thuê áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.
d) Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại các cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.
4. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay của nhà vận chuyển chọn cảng hàng không, sân bay của Việt Nam làm cảng hàng không, sân bay căn cứ: áp dụng bằng 50% mức thu tương ứng đối với chuyến bay nội địa quy định tại điểm b, điểm d khoản 3 Điều này.
5. Trường hợp vì lý do bất khả kháng, tàu bay phải đậu lại cảng hàng không, sân bay không phải là cảng hàng không, sân bay căn cứ của nhà vận chuyển: áp dụng mức thu bằng 50% mức thu đang thực hiện đối với loại tàu bay tương ứng.
6. Thời gian đậu lại là khoảng thời gian được tính từ thời điểm đóng chèn và thời điểm rút chèn khỏi bánh tàu bay.
Thời gian đậu lại trên 18 giờ đến 24 giờ được tính là 01 ngày; đối với tàu bay đậu lại trên 24 giờ và cất cánh trong vòng 24 giờ tiếp theo, thời gian đậu lại được tính thêm 01 ngày. Cách tính này sẽ được áp dụng để tính thời gian đậu lại trong những khoảng 24 giờ tiếp theo.
Điều 15. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (cung cấp dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay quốc tế
Thời gian sử dụng | Khung giá (USD/lần chuyến) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
1/ Tàu bay dưới 240 ghế | ||
- Đến 2 giờ đầu tiên | 85 | 120 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) | 28 | 40 |
2. Tàu bay từ 240 ghế trở lên | ||
- Đến 2 giờ đầu tiên | 125 | 200 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (USD/30 phút) | 35 | 50 |
4. Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay nội địa
Thời gian sử dụng | Khung giá (VNĐ/lần chuyến) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
1/ Tàu bay dưới 240 ghế | ||
- Đến 2 giờ đầu tiên | 735.000 | 1.050.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút) | 280.000 | 400.000 |
2/ Tàu bay từ 240 ghế trở lên | ||
- Đến 2 giờ đầu tiên | 1.120.000 | 1.600.000 |
- Mỗi 30 phút tiếp theo (VNĐ/30 phút) | 420.000 | 600.000 |
5. Đối với chuyến bay nội địa kết hợp quốc tế: thu bằng 65% mức thu tương ứng đối với chuyến bay quốc tế.
Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển, đơn vị cung ứng dịch vụ mặt đất có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách đi tàu bay tính theo 2 phương thức: theo tháng và theo từng chuyến bay tùy thuộc lựa chọn của khách hàng.
a) Đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Giá thuê theo tháng | USD/quầy/tháng | 2.240 | 3.200 |
Giá thuê theo chuyến | USD/quầy/tháng | 20 | 29 |
b) Đối với chuyến bay nội địa tại cảng không nhóm A và nhóm B
Thuê quầy làm thủ tục hành khách | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Giá thuê theo tháng | VNĐ/quầy/tháng | 27.000.000 | 38.000.000 |
Giá thuê theo chuyến | VNĐ/quầy/tháng | 170.000 | 240.000 |
c) Khung giá dịch vụ áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng tại cảng hàng không nhóm A và B quy định tại điểm a, điểm b khoản này.
4. Khung giá dịch vụ thuê các loại quầy làm thủ tục hành khách khác gồm: quầy tại cửa ra máy bay (boarding counter): quầy đầu đào (service desk); quầy chuyển tiếp (transit counter): thu bằng 20% mức thu tương ứng đối với quầy làm thủ tục vé hành khách đi tàu bay lại cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại điểm a, điểm b khoản 3 Điều này.
5. Nội dung dịch vụ cho thuê quầy
a) Mặt bằng bố trí quầy bục.
b) Quầy.
c) Máy tính, trang thiết bị liên quan (không bao gồm phần mềm máy tính chuyên dụng).
d) Bảng thông báo quầy.
đ) Băng chuyền gắn với quầy.
e) Điện, nước phục vụ khu vực quầy.
g) Chi phí sửa chữa, quản lý có liên quan.
6. Thời gian sử dụng quầy và số quầy cho từng chuyến bay do cảng hàng không, sân bay và khách hàng thỏa thuận trên cơ sở thông lệ, năng lực cung ứng quầy của từng cảng hàng không, sân bay và quy định của nhà vận chuyển về thời gian làm thủ tục hàng không.
7. Trường hợp quầy thủ tục được sử dụng phục vụ cho cả chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa: giá thuê quầy theo tháng được xác định bằng bình quân của giá thuê theo tháng áp dụng đối với chuyến bay quốc tế và chuyến bay nội địa.
Điều 17. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền hành lý đến tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.
3. Khung giá dịch vụ
a) Đối với các chuyến bay quốc tế
Ghế thiết kế của tàu bay | Khung giá (USD/lần) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Tàu bay dưới 40 ghế | 0 | 8 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế | 0 | 15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế | 0 | 25 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên | 0 | 42 |
b) Đối với chuyến bay nội địa
Ghế thiết kế của tàu bay | Khung giá (VNĐ/lần) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Tàu bay dưới 40 ghế | 0 | 84.000 |
Tàu bay từ 40 đến dưới 100 ghế | 0 | 154.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế | 0 | 252.000 |
Tàu bay từ 240 ghế trở lên | 0 | 420.000 |
4. Dịch vụ này áp dụng tại các cảng hàng không, sân bay chưa có dịch vụ xử lý hành lý tự động.
Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (dịch vụ khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân sử dụng băng chuyền phân loại tự động hành lý đi tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay quốc tế tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay | Khung giá (USD/chuyến) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Tàu bay dưới 100 ghế | 0 | 15 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế | 0 | 25 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế | 0 | 30 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế | 0 | 40 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên | 0 | 45 |
4. Khung giá dịch vụ đối với chuyến bay nội địa tại cảng hàng không nhóm A và nhóm B
Ghế thiết kế của tàu bay | Khung giá (VNĐ/chuyến) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Tàu bay dưới 100 ghế | 0 | 150.000 |
Tàu bay từ 100 đến dưới 240 ghế | 0 | 250.000 |
Tàu bay từ 240 đến dưới 300 ghế | 0 | 320.000 |
Tàu bay từ 300 đến dưới 400 ghế | 0 | 400.000 |
Tàu bay từ 400 ghế trở lên | 0 | 490.000 |
5. Khung giá áp dụng đối với chuyến bay tại cảng hàng không nhóm C: thu bằng 70% mức thu tương ứng đối với cảng hàng không nhóm A và nhóm B quy định tại khoản 3, khoản 4 Điều này.
Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển trong nước có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay nhóm C.
3. Khung giá dịch vụ
Trọng tải cất cánh tối đa (MTOW) | Khung giá (VNĐ/chuyến bay) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Dưới 20 tấn | 1.400.000 | 2.400.000 |
Từ 20 đến dưới 50 tấn | 2.100.000 | 3.600.000 |
Từ 50 đến dưới 100 tấn | 2.800.000 | 4.800.000 |
Từ 100 tấn trở lên | 3.500.000 | 6.000.000 |
4. Nội dung dịch vụ bao gồm:
a) Dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay (chiếm tỷ trọng 20% của giá phục vụ mặt đất trọn gói); giá dẫn tàu bay (nếu có);
b) Phục vụ kỹ thuật thương mại mặt đất (trên cơ sở đảm bảo nhu cầu tối thiểu của chuyến bay và năng lực thực tế của từng cảng hàng không);
c) Dịch vụ sử dụng phương tiện nhà ga có liên quan trực tiếp tới việc phục vụ các chuyến bay và tiền thuê văn phòng đại diện hàng vận chuyển (không bao gồm sân đỗ ô tô);
d) Sân đậu máy bay (trong thời gian miễn thu 02 giờ đầu đậu lại).
Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ xăng dầu hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ tra nạp xăng dầu bằng xe chuyên dụng (xe có chứa nhiên liệu và hệ thống công nghệ bơm) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ
Sản lượng tra nạp tại cảng hàng không, sân bay | Khung giá (VNĐ/tấn) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 30.000 tấn/năm | 275.000 | 550.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp từ 3.000 tấn/năm đến dưới 30.000 tấn/năm | 415.000 | 830.000 |
Cảng hàng không, sân bay có sản lượng tra nạp dưới 3.000 tấn/năm | 785.000 | 1.570.000 |
4. Nội dung dịch vụ: tra nạp xăng dầu bằng xe ô tô chuyên dụng (xe lắp xi téc chở nhiên liệu hàng không được lắp đặt hệ thống công nghệ thích hợp, để tra nạp nhiên liệu hàng không cho tàu bay hoặc hút nhiên liệu hàng không từ tàu bay) tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam, không bao gồm dịch vụ cung ứng nhiên liệu.
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ hàng không.
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu sử dụng dịch vụ này tại các cảng hàng không, sân bay Việt Nam.
3. Khung giá dịch vụ
Danh mục áp dụng | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Đối với chuyến bay quốc tế | USD/tấn | 25 | 45 |
Đối với chuyến bay quốc nội | VNĐ/tấn | 562.500 | 1.012.500 |
4. Nội dung dịch vụ: dịch vụ tra nạp nhiên liệu từ hệ thống tra nạp ngầm qua xe truyền tiếp đến tàu bay (xe không chứa nhiên liệu, chỉ có hệ thống công nghệ bơm).
Mục 3. KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ PHI HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM
Điều 22. Quy định về phân loại mặt bằng
Các phân loại mặt bằng tại các cảng hàng không, sân bay quy định tại Thông tư này thực hiện theo tài liệu khai thác công trình thuộc kết cấu hạ tầng cảng hàng không, sân bay được Cục Hàng không Việt Nam chấp thuận theo quy định về quản lý khai thác cảng hàng không, sân bay.
Điều 23. Khung giá cho thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hành khách).
2. Đối tượng thanh toán tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hành khách.
3. Khung giá cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không tại nhà ga hành khách
a) Tại các cảng hàng không Nội Bài, Đà Nẵng, Tân Sơn Nhất, Cam Ranh, Cát Bi, Vinh, Cần Thơ, Liên Khương, Phú Bài, Phú Quốc, Buôn Ma Thuột.
Vị trí | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
Khu vực ga quốc tế | USD/m2/tháng | 32 | 45 |
Khu vực ga quốc nội | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 650.000 |
b) Tại các cảng hàng không khác: thu bằng 50% mức thu tương ứng đối với các cảng hàng không được quy định tại điểm a khoản này.
c) Nội dung dịch vụ: cho thuê mặt bằng, phòng làm việc và (01) chỗ đỗ xe ô tô ngoài nhà ga cho văn phòng.
4. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 40 | 60 |
Mặt bằng loại D | USD/m2/tháng | 20 | 30 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. | 0,6 | ||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác | |||
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 75 | 113 |
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | USD/máy/tháng | 200 | 300 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | USD/máy/tháng | 70 | 105 |
3. Mặt bằng văn phòng | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
Mặt bằng tác nghiệp tầng 1 (Khu ngoại trường) | USD/m2/tháng | 18 | 27 |
4. Mặt bằng khác | |||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/quầy/tháng | 560 | 840 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm, không áp dụng hệ số điều chỉnh) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Mặt bằng kinh doanh thương mại | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.575.000 | 2.362.500 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.350.000 | 2.025.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
Mặt bằng loại D | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với loại mặt bằng ≤ 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin; kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách. | 0,6 | ||
2. Mặt bằng kinh doanh một số dịch vụ khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 4.500.000 | 6.750.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
3. Mặt bằng văn phòng | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
4. Mặt bằng khác | |||
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/quầy/tháng | 12.600.000 | 18.900.000 |
Mặt bằng quầy bán vé giờ chót (vị trí mặt bằng có diện tích đến 15 m2) | VNĐ/quầy/tháng | 12.600.000 | 18.900.000 |
Mặt bằng loại E (tầng hầm) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
1. Khung giá cơ bản | |||
Khu vực cách ly | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 | 2,0 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Một số loại hình kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
3. Mặt bằng khác | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng tầng hầm | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Mức giá cơ bản | |||
Khu vực công cộng tầng 1, 2 | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Khu vực công cộng tầng 3, 4 | VNĐ/m2/tháng | 250.000 | 375.000 |
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích dưới 5 m2 | 2,0 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng có diện tích từ 5 m2 đến 10 m2 | 1,2 | ||
Hệ số điều chỉnh đối với mặt bằng kho (phần diện tích bếp, kho nằm trong mặt bằng kinh doanh nhà hàng), kinh doanh sách báo, bưu điện, quầy thông tin, kinh doanh dịch vụ tiện ích phục vụ hành khách | 0,6 | ||
2. Một số loại hình kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kiosk Banking, máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1 800.000 |
3. Mặt bằng khác | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng tầng hầm | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
5. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Tân Sơn Nhất
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
I. Khu vực trong cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 3 | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện lầu 2 | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh thương mại lầu 2 | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh thương mại lầu 3; cụ thể từng vị trí: (3.4.17; 3.4.18: 3.4.19: 3.4.20; 3.4.21; 3.4.22) | USD/m2/tháng | 48 | 72 |
Kinh doanh thương mại lầu 3 (khu vực còn lại) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh ăn uống | USD/m2/tháng | 65 | 98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 100 | 150 |
Mặt bằng kho | USD/m2/tháng | 35 | 53 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | USD/vị trí/ tháng | 350 | 525 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | USD/vị trí/ tháng | 700 | 1.050 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
1. Khu vực hạn chế | |||
Kinh doanh thương mại | VNĐ/m2/tháng | 1.450.000 | 2.175.000 |
Quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 1.600.000 | 2.400.000 |
Mặt bằng kho | VNĐ/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có Diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 16.000.000 | 24.000.000 |
2. Khu vực sảnh nhà ga | |||
Sảnh ga quốc tế | VNĐ/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng kho (Sảnh ga quốc tế) | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí/tháng | 8.000.000 | 12.000000 |
3. Các hình thức kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 6.000.000 | 9.000.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
4. Mặt bằng khác | |||
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
I. Khu vực trong cách ly, hạn chế | |||
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 1: Kinh doanh phòng khách hạng thương gia | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
Mặt bằng kinh doanh ăn, uống loại 2 | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác (không Phải kinh doanh ăn, uống) | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
Mặt bằng kho, bếp | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 4.000.000 | 6.000.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
II. Khu vực ngoài cách ly | |||
l. Khu vực sảnh nhà ga | |||
Mặt bằng kinh doanh | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng kho | VNĐ/m2/tháng | 250.000 | 375.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích dưới 5 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại có diện tích từ 5 m2 đến dưới 10 m2 | VNĐ/vị trí /tháng | 6.000.000 | 9.000.000 |
2. Các hình thức kinh doanh khác | |||
Mặt bằng đặt máy ATM, Kios banking (1 vị trí đặt máy có diện tích đến 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 5.000.000 | 7.500.000 |
Mặt bằng đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 1 m2) | VNĐ/máy/tháng | 2.200.000 | 3.300.000 |
Mặt bằng đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 5 m2) | VNĐ/máy/tháng | 8.000.000 | 12.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 3 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
Mặt bằng phòng tác nghiệp, phòng đặt máy, phòng nghỉ, trực ca... | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
6. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Đà Nẵng
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 55 | 82 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 46 | 68 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 37 | 56 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 25 | 38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 37 | 55 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 20 | 30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 55 | 82 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 45 | 68 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
1.5. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 27 | 41 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 23 | 34 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc | USD/quầy/tháng | 315 | 473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót | USD/m2/tháng | 23 | 35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia | USD/m2/tháng | 33 | 50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng | USD/m2/tháng | 35 | 53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 | USD/quầy/tháng | 333 | 500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 180 | 270 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.039.000 | 1.559.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 857.000 | 1.286.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 572.000 | 857.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 831.000 | 1.247.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 686.000 | 1.029.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 457.000 | 686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v.) | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.247.000 | 1.871.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.029.000 | 1.543.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 686.000 | 1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 626.000 | 935.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 514.000 | 772.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 343.00 | 514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót | VNĐ/m2/tháng | 531.000 | 797.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | VNĐ/m2/tháng | 720.000 | 1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng | VNĐ/m2/tháng | 805.000 | 1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho | |||
Kho trong nhà | VNĐ/m2/tháng | 410.000 | 615.000 |
Kho ngoài nhà | VNĐ/m2/tháng | 319.000 | 478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị | VNĐ/vị trí/tháng | 4.099.000 | 6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích < 10m2 | VNĐ/quầy/tháng | 7.590.000 | 11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác | |||
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/vị trí/tháng | 1.032.000 | 1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 4.099.000 | 6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/máy/tháng | 10.000.000 | 15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) | VNĐ/vị trí/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Kinh doanh thương mại, mặt bằng Quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh khác (không bao gồm ăn, uống, sách báo, bưu điện, miễn thuế...) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 650.000 | 975.000 |
7. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cam Ranh
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 136 | 204 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 190.000 | 285.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 338.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 338.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 3.000.000 | 4.500.000 |
Khu vực còn lại | VNĐ/m2/tháng | 110.000 | 165.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 35.000 | 53.000 |
8. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cần Thơ
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện | USD/m2/tháng | 15 | 23 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 75 | 113 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 1.100.000 | 1.650.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.600.000 | 2.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 700.000 | 1.050.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
9. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Cát Bi
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 20 | 68 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 32 | 48 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 90 | 135 |
Đặt ghế mát xa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | USD/ghế/tháng | 68 | 102 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy Vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 2 | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) tầng 1 | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Đặt ghế matxa (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 2 m2) | VNĐ/ghế/tháng | 1.500.000 | 2.250.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
10. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Bài
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 50 | 75 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 30 | 45 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 45 | 67 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 900.000 | 1.350.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 450.000 | 675.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Mặt bằng làm quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch.) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Thuê mặt bằng khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
11. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Phú Quốc
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Kinh doanh ăn uống | USD/m2/tháng | 65 | 98 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 70 | 105 |
Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch,v.v …) | USD/m2/tháng | 60 | 90 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 113 | 170 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.500.000 | 3.750.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
12. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không quốc tế Vinh
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | USD/m2/tháng | 14 | 21 |
Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy/tháng | 90 | 135 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 337.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 225.000 | 337.500 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 1 | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng kinh doanh thương mại tầng 2 | VNĐ/m2/tháng | 175.000 | 262.500 |
Mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 2.000.000 | 3.000.000 |
13. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Buôn Mê Thuột
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 120.000 | 180.000 |
14. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Liên Khương
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 400.000 | 600.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 350.000 | 525.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 1.200.000 | 1.800.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
15. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Cà Mau
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trung cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
16. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Chu Lai
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L& F) | VNĐ/m2/tháng | 95.000 | 142.500 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 60.000 | 90.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 60.000 | 90.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
17. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Côn Đảo
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
18. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Điện Biên
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Một bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 200.000 | 300.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 200.000 | 300.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
19. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Đồng Hới
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 40.000 | 60.000 |
20. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Phú Cát
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 30.000 | 45.000 |
21. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Pleiku
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
22. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Rạch Giá
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
23. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Tuy Hòa
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 200.000 | 300.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 150.000 | 225.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 500.000 | 750.000 |
Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Thuê khác | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
24. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Thọ Xuân
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Khu vực trong cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 80.000 | 120.000 |
Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
Mặt bằng kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 35.000 | 53.000 |
Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/máy/tháng | 800.000 | 1.200.000 |
Kinh doanh sách báo, điện tử | VNĐ/m2/tháng | 40.000 | 60.000 |
Quầy giao dịch ngân hàng | VNĐ/m2/tháng | 50.000 | 75.000 |
Mặt hàng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 100.000 | 150.000 |
Mặt bằng kinh doanh khác trong nhà ga | VNĐ/m2/tháng | 120.000 | 180.000 |
Mặt bằng đặt máy bán hàng tự động, máy đóng gói hành lý | VNĐ/máy/tháng | 1.000.000 | 1.500.000 |
25. Khung giá cho thuê mặt bằng khác tại cảng hàng không Vân Đồn
Danh mục | Đơn vị tính | Khung giá | |
Tối thiểu | Tối đa | ||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 56 | 83 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 46 | 69 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 29 | 44 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 46 | 69 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 38 | 57 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 26 | 40 |
1.3. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 36 | 54 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 29 | 44 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 21 | 32 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch ...) | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 56 | 83 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 46 | 69 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 29 | 44 |
1.5. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | USD/m2/tháng | 26 | 40 |
Mặt bằng loại B | USD/m2/tháng | 24 | 36 |
Mặt bằng loại C | USD/m2/tháng | 15 | 22 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc | USD/m2/tháng | 25 | 38 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia | USD/m2/tháng | 34 | 52 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng | USD/m2/tháng | 34 | 52 |
1.10. Mặt bằng có diện tích < 10 m2 | USD/m2/tháng | 34 | 52 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | USD/m2/tháng | 33 | 50 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM | USD/máy tháng | 181 | 272 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.020.000 | 1.530.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 840.000 | 1.260.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 600.000 | 900.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 810.000 | 1.215.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 660.000 | 990.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch....) | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 1.230.000 | 1.845.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 1.050.000 | 1.575.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 660.000 | 990.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện | |||
Mặt bằng loại A | VNĐ/m2/tháng | 660.000 | 990.000 |
Mặt bằng loại B | VNĐ/m2/tháng | 540.000 | 810.000 |
Mặt bằng loại C | VNĐ/m2/tháng | 360.000 | 540.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót | VNĐ/m2/tháng | 510.000 | 765.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) | VNĐ/m2/tháng | 750.000 | 1.125.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng | VNĐ/m2/tháng | 780.000 | 1.170.000 |
2.8. Mặt bằng kho trong nhà | VNĐ/m2/tháng | 390.000 | 585.000 |
2.9. Mặt bằng kho ngoài nhà | VNĐ/m2/tháng | 300.000 | 450.000 |
2.10. Mặt bằng đặt trang thiết bị | VNĐ/m2/tháng | 390.000 | 585.000 |
2.11. Mặt bằng có diện tích <10 m2 | VNĐ/m2/tháng | 780.000 | 1.170.000 |
2.12. Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.050.000 | 1.575.000 |
2 13. Đặt máy ATM | VNĐ/m2/tháng | 4.080.000 | 6.120.000 |
2 14. Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 05 m2) | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
2.15. Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
B. NHÀ GA QUỐC NỘI | |||
1. Khu vực trong cách ly | |||
1.1 Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 420.000 | 630.000 |
1.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 630.000 | 945.000 |
1.3. Kinh doanh, ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
14 Kinh doanh phòng khách hạng thương gia (VIP, CIP) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
1.5. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
1.6. Kinh doanh khác | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
1.7. Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.020.000 | 1.530.000 |
1.8. Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
2. Khu vực ngoài cách ly | |||
2.1. Kinh doanh sách báo, bưu điện | VNĐ/m2/tháng | 330.000 | 495.000 |
2.2. Kinh doanh thương mại, mặt bằng quầy vé giờ chót, quầy hành lý thất lạc (L&F) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.3. Kinh doanh ăn uống | VNĐ/m2/tháng | 420.000 | 630.000 |
2.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch) | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.5. Kinh doanh khác | VNĐ/m2/tháng | 480.000 | 720.000 |
2.6. Đặt máy bán hàng tự động | VNĐ/m2/tháng | 1.020.000 | 1.530.000 |
2.7. Mặt bằng đặt máy ATM | VNĐ/m2/tháng | 1.980.000 | 2.970.000 |
2.8. Mặt bằng văn phòng (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) | VNĐ/m2/tháng | 630.000 | 945.000 |
Điều 24. Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa
1. Đối tượng thu tiền sử dụng dịch vụ: đơn vị được cấp giấy phép cung cấp dịch vụ hàng không (khai thác nhà ga hàng hóa).
2. Đối tượng trả tiền sử dụng dịch vụ: các tổ chức, cá nhân cung ứng dịch vụ và các nhà vận chuyển có nhu cầu thuê mặt bằng tại nhà ga hàng hóa.
3. Khung giá cho thuê mặt bằng tại cảng hàng không quốc tế Nội Bài
Danh mục | Khung giá (VNĐ/m2/tháng) | |
Tối thiểu | Tối đa | |
1. Cho thuê mặt bằng kho | 235.000 | 400.000 |
2. Cho thuê mặt bằng văn phòng | 450.000 | 650.000 |
4. Trường hợp các nhà ga hàng hóa tại các cảng hàng không khác được đầu tư, xây dựng mới thực hiện theo quy định tại khoản 6 Điều 27 Thông tư này.
Điều 25. Khung giá dịch vụ cơ bản thiết yếu
1. Áp dụng đối với dịch vụ cung cấp đồ ăn, đồ uống là hàng hóa nội địa (không áp dụng với hàng hóa nhập khẩu).
2. Khung giá (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng)
Dịch vụ | Đơn vị tính | Khung giá tại nhà ga quốc nội (VNĐ) | Khung giá tại nhà ga quốc tế (USD) | ||
Tối thiểu | Tối đa | Tối thiểu | Tối đa | ||
1. Dịch vụ cung cấp đồ uống | |||||
- Nước lọc đóng chai <= 500 ml | Chai | 3.500 | 20.000 | 0,35 | 2 |
- Sữa hộp các loại <= 180 ml | Hộp | 4.500 | 20.000 | 0,45 | 2 |
2. Dịch vụ cung cấp đồ ăn | |||||
- Phở ăn liền, mì ăn liền, miến ăn liền, cháo ăn liền không bổ sung thêm thực phẩm. - Bánh mỳ không bổ sung thêm thực phẩm. | Tô, bát, cái | 5.000 | 20.000 | 0,5 | 2 |
3. Khung giá trên chưa bao gồm chi phí phục vụ. Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ cơ bản thiết yếu tự quyết định chi phí phục vụ nhưng không vượt quá 15% so với giá tối đa quy định tại khoản 2 Điều này.
Thông tư 53/2019/TT-BGTVT quy định về mức giá, khung giá một số dịch vụ chuyên ngành hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Số hiệu: 53/2019/TT-BGTVT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 31/12/2019
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 61 đến số 62
- Ngày hiệu lực: 15/03/2020
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Quy định về thu tiền sử dụng dịch vụ và đơn vị khối lượng hàng hóa
- Điều 5. Quy định về nhóm cảng hàng không và khung giờ khai thác
- Điều 6. Các trường hợp không thu tiền sử dụng dịch vụ hàng không
- Điều 7. Các trường hợp điều chỉnh giá
- Điều 8. Quy định về phương thức thu tiền sử dụng dịch vụ bảo đảm an ninh hành khách, hành lý và dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
- Điều 9. Mức giá dịch vụ điều hành bay đi, đến
- Điều 10. Mức giá dịch vụ điều hành bay qua vùng thông báo bay do Việt Nam quản lý
- Điều 11. Mức giá dịch vụ cất cánh, hạ cánh tàu bay
- Điều 12. Mức giá dịch vụ bảo đảm an ninh hàng không
- Điều 13. Mức giá dịch vụ phục vụ hành khách tại cảng hàng không
- Điều 14. Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay
- Điều 15. Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách
- Điều 16. Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách
- Điều 17. Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý
- Điều 18. Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động (dịch vụ phân loại tự động hành lý đi)
- Điều 19. Khung giá dịch vụ phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm C
- Điều 20. Khung giá dịch vụ tra nạp xăng dầu hàng không
- Điều 21. Khung giá dịch vụ sử dụng hạ tầng hệ thống tra nạp ngầm cung cấp nhiên liệu tại cảng hàng không, sân bay