Điều 35 Thông tư 49/2025/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện giữa các Nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Đại Hàn Dân Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
Điều 35. Thay đổi điểm đến của hàng hóa
Hàng hóa xuất khẩu đến một Nước thành viên thay đổi điểm đến của toàn bộ hoặc một phần lô hàng trước hoặc sau khi hàng cập cảng thực hiện theo quy định sau:
1. Trường hợp hàng hóa đã nhập khẩu vào lãnh thổ của Nước thành viên nhập khẩu, cơ quan hải quan của Nước thành viên nhập khẩu xác thực C/O mẫu AK áp dụng đối với toàn bộ hoặc một phần lô hàng theo đơn đề nghị cho hưởng ưu đãi thuế quan của nhà nhập khẩu gửi kèm C/O mẫu AK bản gốc.
2. Trường hợp hàng hóa thay đổi điểm đến khác với thông tin trên C/O mẫu AK đã cấp trong quá trình vận chuyển đến Nước thành viên nhập khẩu, nhà sản xuất hoặc nhà xuất khẩu nộp đơn đề nghị cấp C/O mẫu AK mới cho toàn bộ hoặc một phần lô hàng và hoàn trả C/O mẫu AK đã cấp trước đó.
Thông tư 49/2025/TT-BCT quy định Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác Kinh tế Toàn diện giữa các Nước thành viên Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Đại Hàn Dân Quốc do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
- Số hiệu: 49/2025/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 09/09/2025
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Nguyễn Sinh Nhật Tân
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 01/05/2026
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Chứng nhận và kiểm tra xuất xứ hàng hóa tại Việt Nam
- Điều 5. Hàng hóa có xuất xứ
- Điều 6. Hàng hóa có xuất xứ thuần túy
- Điều 7. Hàng hóa có xuất xứ không thuần túy
- Điều 8. Quy tắc cụ thể mặt hàng
- Điều 9. Quy định đối với một số hàng hóa đặc biệt
- Điều 10. Cộng gộp
- Điều 11. Công đoạn gia công, chế biến đơn giản
- Điều 12. Vận chuyển trực tiếp
- Điều 13. Tỷ lệ nguyên liệu không đáp ứng tiêu chí chuyển đổi mã số hàng hóa (De minimis)
- Điều 14. Quy định về đóng gói và vật liệu đóng gói
- Điều 15. Phụ kiện, phụ tùng và dụng cụ
- Điều 16. Yếu tố trung gian
- Điều 17. Nguyên liệu giống nhau và có thể dùng thay thế lẫn nhau
- Điều 18. Tài liệu chứng minh xuất xứ hàng hóa
- Điều 19. Kiểm tra trước khi xuất khẩu
- Điều 20. Nộp hồ sơ đề nghị cấp C/O
- Điều 21. Kiểm tra hồ sơ đề nghị cấp C/O
- Điều 22. C/O mẫu AK
- Điều 23. Xử lý sai sót trên C/O mẫu AK
- Điều 24. Cấp C/O mẫu AK
- Điều 25. C/O mẫu AK bị mất, thất lạc hoặc hư hỏng
- Điều 26. Nộp C/O mẫu AK
- Điều 27. Thời hạn nộp và hiệu lực của C/O mẫu AK
- Điều 28. Miễn nộp C/O mẫu AK
- Điều 29. Xử lý khác biệt nhỏ
- Điều 30. Lưu trữ hồ sơ
- Điều 31. Kiểm tra C/O mẫu AK sau khi cấp
- Điều 32. Xác minh xuất xứ hàng hóa tại Nước thành viên xuất khẩu
- Điều 33. Bảo mật thông tin
- Điều 34. Từ chối cho hưởng ưu đãi thuế quan
- Điều 35. Thay đổi điểm đến của hàng hóa
- Điều 36. Chứng từ áp dụng cho quy định vận chuyển trực tiếp
- Điều 37. Hàng hóa triển lãm
- Điều 38. Hóa đơn do nước thứ ba phát hành
