Điều 3 Thông tư 49/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Điều 3. Chi quản lý nhiệm vụ, dự án
1. Nội dung chi
a) Đối với cơ quan quản lý: nội dung chi quản lý thực hiện theo quy định tại điểm a khoản 10 Điều 5 Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN;
b) Đối với tổ chức chủ trì nhiệm vụ, dự án: nội dung chi quản lý bao gồm: xây dựng thuyết minh; tổ chức thẩm định nội dung và dự toán kinh phí; kiểm tra; đánh giá, nghiệm thu hàng năm; viết báo cáo tổng kết; mua văn phòng phẩm, thông tin, liên lạc; phụ cấp chủ nhiệm dự án và các khoản chi khác.
2. Mức chi quản lý nhiệm vụ, dự án theo các quy định sau:
a) Định mức chi quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp bộ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành;
b) Các khoản 1, 3, 4 và 6 Điều 2 Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
c) Các Điều 1, 2 và 3 Thông tư 102/2012/TT-BTC ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí cho cán bộ, công chức Nhà nước đi công tác ngắn hạn ở nước ngoài do ngân sách Nhà nước bảo đảm kinh phí;
d) Các quy định pháp luật hiện hành khác.
Thông tư 49/2015/TT-BNNPTNT hướng dẫn quản lý nhiệm vụ và dự án khuyến nông trung ương do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- Số hiệu: 49/2015/TT-BNNPTNT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 30/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Lê Quốc Doanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 165 đến số 166
- Ngày hiệu lực: 15/02/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
- Điều 2. Giải thích từ ngữ
- Điều 3. Chi quản lý nhiệm vụ, dự án
- Điều 4. Xây dựng, thẩm định, phê duyệt và kiểm tra thực hiện nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
- Điều 5. Điều chỉnh nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
- Điều 6. Nghiệm thu, công nhận kết quả và quyết toán nhiệm vụ khuyến nông thường xuyên
- Điều 7. Nhiệm vụ khuyến nông đột xuất
- Điều 8. Xây dựng, phê duyệt, công bố danh mục dự án đặt hàng
- Điều 9. Điều kiện lựa chọn tổ chức chủ trì dự án
- Điều 10. Hồ sơ đăng ký chủ trì dự án được tuyển chọn, giao trực tiếp
- Điều 11. Thẩm định dự án được tuyển chọn, giao trực tiếp
- Điều 12. Đấu thầu dự án
- Điều 13. Phê duyệt, giao nhiệm vụ, hợp đồng thực hiện dự án
- Điều 14. Điều chỉnh dự án
- Điều 15. Kiểm tra dự án
- Điều 16. Nghiệm thu, công nhận kết quả dự án
- Điều 17. Quyết toán dự án