Điều 14 Thông tư 40/2010/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp trên thị trường điện lực do Bộ Công thương ban hành
Điều 14. Thụ lý hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp
1. Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp, Cục Điều tiết điện lực phải tiến hành kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ và thông báo bằng văn bản cho Bên yêu cầu về việc thụ lý hồ sơ.
2. Trường hợp hồ sơ không hợp lệ, Cục Điều tiết điện lực phải thông báo bằng văn bản cho Bên yêu cầu để bổ sung hồ sơ; thời hạn bổ sung hồ sơ không quá mười lăm (15) ngày làm việc kể từ ngày Cục Điều tiết điện lực thông báo bổ sung hồ sơ. Trong trường hợp Bên yêu cầu có đề nghị bằng văn bản, Cục Điều tiết điện lực có thể gia hạn bổ sung hồ sơ nhưng không quá mười (10) ngày làm việc kể từ ngày hết hạn bổ sung hồ sơ.
Thông tư 40/2010/TT-BCT quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp trên thị trường điện lực do Bộ Công thương ban hành
- Số hiệu: 40/2010/TT-BCT
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 13/12/2010
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Hoàng Quốc Vượng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 19 đến số 20
- Ngày hiệu lực: 27/01/2011
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Giải thích từ ngữ
- Điều 4. Thời hiệu đề nghị giải quyết tranh chấp
- Điều 5. Trình tự giải quyết tranh chấp
- Điều 6. Nguyên tắc giải quyết tranh chấp
- Điều 7. Xử lý vụ việc tranh chấp có dấu hiệu vi phạm pháp luật
- Điều 8. Đình chỉ giải quyết vụ việc tranh chấp
- Điều 9. Trách nhiệm cung cấp thông tin
- Điều 10. Nhiệm vụ, quyền hạn của Cục trưởng Cục Điều tiết điện lực
- Điều 11. Nhiệm vụ, quyền hạn của cán bộ thụ lý vụ việc tranh chấp
- Điều 12. Quyền và nghĩa vụ của Bên yêu cầu, Bên bị yêu cầu
- Điều 13. Hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp
- Điều 14. Thụ lý hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp
- Điều 15. Đơn kiện lại
- Điều 16. Không thụ lý hồ sơ đề nghị giải quyết tranh chấp
- Điều 17. Phân công cán bộ thụ lý vụ việc tranh chấp, thông báo vụ việc cho Bên bị yêu cầu
- Điều 18. Giải trình của các bên
- Điều 19. Nghiên cứu hồ sơ, xác minh vụ việc
- Điều 20. Trưng cầu giám định
- Điều 21. Thời hạn nghiên cứu, xác minh vụ việc
- Điều 22. Thời hạn tổ chức phiên họp giải quyết tranh chấp
- Điều 23. Tham dự phiên họp giải quyết tranh chấp
- Điều 24. Sự vắng mặt của các bên trong phiên họp giải quyết tranh chấp
- Điều 25. Phiên họp giải quyết tranh chấp
- Điều 26. Biên bản phiên họp giải quyết vụ tranh chấp
- Điều 27. Quyết định giải quyết vụ việc tranh chấp
- Điều 28. Hiệu lực của Quyết định giải quyết tranh chấp
- Điều 29. Khiếu nại Quyết định giải quyết tranh chấp
- Điều 30. Bảo mật, lưu trữ hồ sơ giải quyết tranh chấp
- Điều 31. Chi phí giải quyết tranh chấp
- Điều 32. Nộp chi phí giải quyết tranh chấp
- Điều 33. Hiệu lực thi hành