Hệ thống pháp luật

Điều 22 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 22. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực II

1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

3.200.000

4.200.000

Từ 800 đến dưới 1300

6.000.000

7.800.000

Từ 1300 đến dưới 1800

7.600.000

9.900.000

Từ 1800 đến dưới 2200

9.100.000

11.900.000

Từ 2200 đến dưới 3000

12.200.000

15.900.000

Từ 3000 đến dưới 4000

13.300.000

17.200.000

Từ 4000 đến dưới 5000

18.000.000

23.500.000

Từ 5000 trở lên

22.300.000

29.000.000

2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

307

399

Từ 800 đến dưới 1300

444

577

Từ 1300 đến dưới 1800

634

824

Từ 1800 đến dưới 2200

855

1.112

Từ 2200 đến dưới 3000

1.143

1.486

Từ 3000 đến dưới 4000

1.323

1.720

Từ 4000 đến dưới 5000

1.503

1.954

Từ 5000 trở lên

1.683

2.188

Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 39/2023/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 25/12/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: 08/01/2024
  • Số công báo: Từ số 39 đến số 40
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH