Hệ thống pháp luật

Mục 2 Chương 2 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Mục 2. BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẦU, BẾN, PHAO NEO

Điều 12 Khung giá dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải nội địa

TT

Loại dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I

Đối với tàu thuyền

1

Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến

Đồng/GT/giờ

13,50

15,00

2

Tàu thuyền neo buộc tại phao neo

Đồng/GT/giờ

9,00

10,00

3

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

Đồng/GT/giờ

13,50

15,00

4

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo

Đồng/GT/giờ

9,00

10,00

5

Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo

Đồng/GT/giờ

6,75

7,50

6

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.000.000 đồng/tàu

Đồng/m-giờ

4.500

6.750

7

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo, buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 2.250.000 đồng/tàu

Đồng/m-giờ

3.300

7.980

8

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt đỗ áp mạn là 600.000 đồng/tàu

Đồng/m-giờ

1.500

1.840

9

Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức

9.1

Neo buộc tại cầu, bến

Đồng/GT/giờ

6,75

7,50

9.2

Neo buộc tại phao

Đồng/GT/giờ

4,50

5,00

II

Hàng hóa thông qua cầu, bến, phao neo

1

Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

Đồng/tấn

18.500

20.250

Điều 13. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế

STT

Loại dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I

Đối với tàu thuyền

1

Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến

USD/GT/giờ

0,0028

0,0031

2

Tàu thuyền neo buộc tại phao neo

USD/GT/giờ

0,0012

0,0013

3

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

USD/GT/giờ

0,0054

0,0060

4

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo

USD/GT/giờ

0,0018

0,0020

5

Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo

USD/GT/giờ

0,0014

0,0015

6

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu

USD/m-giờ

0,27

0,30

7

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu

USD/m-giờ

0,15

0,354

8

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu

USD/m-giờ

0,074

0,081

9

Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức:

9.1

Neo buộc tại cầu, bến

USD/GT/giờ

0,0014

0,0015

9.2

Neo buộc tại phao

USD/GT/giờ

0,00054

0,00064

II

Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo

1

Làm hàng tại cầu cảng

USD/tấn

0,16

0,18

2

Làm hàng tại phao

USD/tấn

0,08

0,09

3

Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo

3.1

Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng

USD/chiếc

2,43

2,70

3.2

Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống

USD/chiếc

0,81

0,90

3.3

Các loại ô tô khác

USD/chiếc

1,62

1,80

4

Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng…)

USD/tấn

0,81

0,90

5

Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

USD/tấn

0,81

0,90

6

Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch

6.1

Lượt vào

USD/người

2,50

3,50

6.2

Lượt rời

USD/người

2,50

3,50

6.3

Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại

USD/người

2,50

3,50

7

Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng hành khách chuyên dụng

7.1

Lượt vào

USD/người

2,50

5,0

7.2

Lượt rời

USD/người

2,50

5,0

Điều 14. Cơ sở tính giá dịch vụ cầu, bến, phao neo

1. Tàu thuyền neo, buộc tại nhiều vị trí trong khu nước, vùng nước thuộc khu vực hàng hải của một cảng biển thì giá dịch vụ cầu, bến, phao neo được tính bằng tổng thời gian thực tế neo, buộc tại từng vị trí.

2. Trường hợp tàu thuyền không làm hàng được do thời tiết với thời gian trên 1 ngày (24 giờ liên tục) hoặc phải nhường cầu cho tàu thuyền khác theo lệnh điều động của Giám đốc cảng vụ hàng hải thì không tính giá dịch vụ cầu, bến, phao neo trong thời gian không làm hàng.

3. Trường hợp các tàu thuyền không phải tàu chuyên dùng phục vụ dầu khí vào cảng dịch vụ dầu khí làm hàng thì áp dụng theo điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 mục I, mục II Điều 12 và điểm 1, điểm 2, điểm 3, điểm 4, điểm 5 mục I, toàn bộ mục II Điều 13 của Thông tư này.

4. Tổng dung tích (GT) là một trong các đơn vị cơ sở để tính giá dịch vụ cầu, bến, phao neo, trong đó:

a) Đối với tàu thuyền chở hàng lỏng: dung tích toàn phần tính bằng 85% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định, không phân biệt tàu có hay không có két nước dằn;

b) Đối với tàu thuyền chở khách: dung tích toàn phần tính bằng 100% GT lớn nhất ghi trong giấy chứng nhận do cơ quan đăng kiểm cấp cho tàu thuyền theo quy định.

5. Khung giá dịch vụ hành khách thông qua cầu, bến, phao neo quy định tại Điều này không áp dụng đối với trẻ em dưới 12 tuổi.

Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 39/2023/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 25/12/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: 08/01/2024
  • Số công báo: Từ số 39 đến số 40
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH