Hệ thống pháp luật

Điều 21 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 21. Khung giá dịch vụ lai dắt tàu thuyền tại Khu vực I

1. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa

Đơn vị tính: đồng/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

3.000.000

3.900.000

Từ 800 đến dưới 1300

4.400.000

5.700.000

Từ 1300 đến dưới 1800

5.800.000

7.600.000

Từ 1800 đến dưới 2200

9.900.000

12.800.000

Từ 2200 đến dưới 3000

11.000.000

14.300.000

Từ 3000 đến dưới 4000

12.400.000

16.100.000

Từ 4000 đến dưới 5000

16.800.000

21.900.000

Từ 5000 trở lên

24.200.000

31.400.000

2. Khung giá dịch vụ lai dắt đối với tàu thuyền hoạt động vận tải quốc tế

Đơn vị tính: USD/giờ

Công suất tàu lai hỗ trợ (HP)

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

Từ 500 đến dưới 800

207

298

Từ 800 đến dưới 1300

273

473

Từ 1300 đến dưới 1800

311

702

Từ 1800 đến dưới 2200

415

877

Từ 2200 đến dưới 3000

630

975

Từ 3000 đến dưới 4000

792

1.230

Từ 4000 đến dưới 5000

1.080

1.620

Từ 5000 trở lên

1.620

2.430

Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 39/2023/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 25/12/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: 08/01/2024
  • Số công báo: Từ số 39 đến số 40
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH