Hệ thống pháp luật

Điều 13 Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

Điều 13. Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền, hàng hóa, hành khách hoạt động vận tải quốc tế

STT

Loại dịch vụ

Đơn vị tính

Khung giá dịch vụ

Giá tối thiểu

Giá tối đa

I

Đối với tàu thuyền

1

Tàu thuyền neo buộc tại cầu, bến

USD/GT/giờ

0,0028

0,0031

2

Tàu thuyền neo buộc tại phao neo

USD/GT/giờ

0,0012

0,0013

3

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm cầu, bến

USD/GT/giờ

0,0054

0,0060

4

Tàu thuyền nhận được lệnh rời cảng mà vẫn chiếm phao neo

USD/GT/giờ

0,0018

0,0020

5

Tàu thuyền cập mạn với tàu thuyền khác ở cầu, phao neo

USD/GT/giờ

0,0014

0,0015

6

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà có làm hàng hoặc nhận dầu, nước; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 90 USD/tàu

USD/m-giờ

0,27

0,30

7

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí neo buộc tại bến cảng dịch vụ dầu khí mà không làm hàng hoặc không nhận dầu, nước hoặc phục vụ mục đích khác; giá tối thiểu cho một lượt cập cầu là 100 USD/tàu

USD/m-giờ

0,15

0,354

8

Tàu thuyền chuyên dùng phục vụ dầu khí cập mạn với các tàu thuyền khác cập tại bến cảng dịch vụ dầu khí; giá tối thiểu cho một lượt cập mạn là 25 USD/tàu

USD/m-giờ

0,074

0,081

9

Tàu thuyền chở khách thông qua cầu, bến, phao neo từ 04 chuyến/tháng/khu vực hàng hải, từ chuyến thứ 4 trở đi áp dụng mức:

9.1

Neo buộc tại cầu, bến

USD/GT/giờ

0,0014

0,0015

9.2

Neo buộc tại phao

USD/GT/giờ

0,00054

0,00064

II

Đối với hàng hóa, hành khách thông qua cầu, bến, phao neo

1

Làm hàng tại cầu cảng

USD/tấn

0,16

0,18

2

Làm hàng tại phao

USD/tấn

0,08

0,09

3

Hàng hóa là phương tiện vận tải thông qua cầu, bến, phao neo

3.1

Xe bảo ôn, xe xích, gầu ngoạm, xe lăn đường, xe nâng hàng

USD/chiếc

2,43

2,70

3.2

Xe ô tô 15 chỗ ngồi trở xuống, xe có trọng tải 2,5 tấn trở xuống

USD/chiếc

0,81

0,90

3.3

Các loại ô tô khác

USD/chiếc

1,62

1,80

4

Hàng hóa là hàng lỏng (gas lỏng, xăng dầu, nhựa đường lỏng…)

USD/tấn

0,81

0,90

5

Hàng hóa qua cảng chuyên dùng phục vụ dầu khí

USD/tấn

0,81

0,90

6

Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng, phao neo tại cảng biển khai thác dịch vụ làm hàng hóa kết hợp đón tàu khách du lịch

6.1

Lượt vào

USD/người

2,50

3,50

6.2

Lượt rời

USD/người

2,50

3,50

6.3

Trường hợp tàu thuyền đậu tại khu vực neo đậu được phép sử dụng phương tiện vận tải thủy khác để đưa đón khách vào tham quan du lịch tại đất liền hoặc các đảo và ngược lại

USD/người

2,50

3,50

7

Hành khách trên tàu khách du lịch quốc tế hoạt động tại các cảng biển ở Việt Nam thông qua cầu, bến cảng hành khách chuyên dụng

7.1

Lượt vào

USD/người

2,50

5,0

7.2

Lượt rời

USD/người

2,50

5,0

Thông tư 39/2023/TT-BGTVT về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu, dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo, dịch vụ bốc dỡ container và dịch vụ lai dắt tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành

  • Số hiệu: 39/2023/TT-BGTVT
  • Loại văn bản: Thông tư
  • Ngày ban hành: 25/12/2023
  • Nơi ban hành: Quốc hội
  • Người ký: Nguyễn Xuân Sang
  • Ngày công báo: 08/01/2024
  • Số công báo: Từ số 39 đến số 40
  • Ngày hiệu lực: 15/02/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
MỤC LỤC VĂN BẢN
MỤC LỤC VĂN BẢN
HIỂN THỊ DANH SÁCH