Điều 15 Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Điều 15. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học
1. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng A1: 12 giờ | Hạng A2: 32 giờ | ||
Lý thuyết: 7 giờ | Thực hành: 5 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 20 giờ | ||
1 | Pháp luật giao thông đường bộ | 6 | 2 | 10 | 6 |
Những kiến thức cơ bản về Pháp luật giao thông đường bộ | 4 | 1 | 6 | 4 | |
Ý thức chấp hành và xử lý tình huống giao thông đường bộ | 1 | - | 1 | - | |
Thực hành cấp cứu tai nạn giao thông | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Kiểm tra | - | - | 1 | - | |
2 | Kỹ thuật lái xe | 1 | 1 | 2 | 2 |
Vị trí, tác dụng các bộ phận chủ yếu của xe mô tô | 0,5 | 1 | 1 | 2 | |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 0,5 | - | 1 | - | |
3 | Thực hành lái xe | - | 2 | - | 12 |
Tập lái xe trong hình | - | 1,5 | - | 2 | |
Tập lái xe trong sân tập | - | 0,5 | - | 8 | |
Tập phanh gấp | - | - | - | 1 | |
Tập lái vòng cua | - | - | - | 1 |
2. Đào tạo lái xe các hạng A3, A4
SỐ TT | NỘI DUNG | Lý thuyết: 35 giờ | Thực hành: 45 giờ |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: 28 giờ | 24 | 4 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ: | 12 | - | |
Chương I: Những quy định chung | 1 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 4 | - | |
Chương III: Phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 2 | - | |
Chương IV: Người điều khiển phương tiện tham gia giao thông đường bộ | 3 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 2 | - | |
Phần II. Biển báo hiệu đường bộ | 10 | 3 | |
Chương I: Quy định chung | 0,5 |
| |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 0,5 | 0,5 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 5 |
| |
Biển báo cấm | 1 | 0,5 | |
Biển báo nguy hiểm | 1 | 0,5 | |
Biển hiệu lệnh | 1 | 0,5 | |
Biển chỉ dẫn | 1 | 0,5 | |
Biển phụ | 1 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 4 |
| |
Vạch kẻ đường | 0,5 | - | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 0,5 | - | |
Cột kilômét | 0,5 | - | |
Mốc lộ giới | 0,5 | - | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | 0,5 | - | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 0,5 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 0,5 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 2 | 1 | |
Các tính chất của sa hình | 0,5 | - | |
Các nguyên tắc đi sa hình | 0,5 | 1 | |
Kiểm tra | 1 | - | |
2 | Cấu tạo và sửa chữa thông thường: 4 giờ | 3 | 1 |
Cấu tạo và nguyên lý hoạt động | 1 | - | |
Cách sử dụng các trang thiết bị điều khiển | 1 | - | |
Sửa chữa thông thường | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải: 4 giờ | 4 | - |
Phân loại hàng hóa, phân loại hành khách | 1 | - | |
Các thủ tục giấy tờ trong vận tải | 1 | - | |
Trách nhiệm của người lái xe kinh doanh vận tải | 2 | - | |
4 | Kỹ thuật lái xe: 4 giờ | 4 | - |
Kỹ thuật lái xe cơ bản | 1 | - | |
Lái xe trên bãi và lái xe trong hình số 8, số 3 | 1 | - | |
Lái xe trên đường phức tạp và lái xe ban đêm | 1 | - | |
Bài tập tổng hợp | 1 | - | |
5 | Thực hành lái xe: 40 giờ | - | 40 |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | - | 2 | |
Tập lái xe ban đêm | - | 4 | |
Tập lái xe trên đường bằng, đèo núi | - | 8 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | - | 8 | |
Tập lái xe có tải | - | 8 | |
Bài tập lái tổng hợp | - | 4 | |
Kiểm tra | - | 2 |
3. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
a) Môn Pháp luật giao thông đường bộ
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 90 giờ | Hạng B2: 90 giờ | Hạng C: 90 giờ | |||
Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | Lý thuyết: 72 giờ | Thực hành: 18 giờ | ||
1 | Phần I. Luật Giao thông đường bộ | 24 | - | 24 | - | 24 | - |
Chương I: Những quy định chung | 2 | - | 2 | - | 2 | - | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ | 9 | - | 9 | - | 9 | - | |
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ | 5 | - | 5 | - | 5 | - | |
Chương V: Vận tải đường bộ | 3 |
| 3 |
| 3 | - | |
2 | Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ | 28 | 10 | 28 | 10 | 28 | 10 |
Chương I: Quy định chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu | 19 | 5 | 19 | 5 | 19 | 5 | |
Phân nhóm và hiệu lực của biển báo hiệu | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Biển báo cấm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm | 4 | 1 | 4 | 1 | 4 | 1 | |
Biển hiệu lệnh | 3 | 1 | 3 | 1 | 3 | 1 | |
Biển chỉ dẫn | 5 | 1 | 5 | 1 | 5 | 1 | |
Biển phụ | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác | 7 | 4 | 7 | 4 | 7 | 4 | |
Vạch kẻ đường | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | 1,5 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Cột kilômét | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Mốc lộ giới | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | 1 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng | - | 1 | - | 1 | - | 1 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu cấm đi lại | 1 | - | 1 | - | 1 | - | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại | 0,5 | - | 0,5 | - | 0,5 | - | |
3 | Phần III. Xử lý các tình huống giao thông | 8 | 6 | 8 | 6 | 8 | 6 |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình | 2 |
| 2 |
| 2 |
| |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
4 | Tổng ôn tập, kiểm tra | 12 | 2 | 12 | 2 | 12 | 2 |
b) Môn Cấu tạo và sửa chữa thông thường
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 8 giờ | Hạng B2: 18 giờ | Hạng C: 18 giờ | |||
Lý thuyết: 8 giờ | Thực hành: 0 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | Lý thuyết: 10 giờ | Thực hành: 8 giờ | ||
1 | Giới thiệu cấu tạo chung | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
2 | Động cơ ô tô | 1 | - | 2 | 1 | 2 | 1 |
3 | Gầm ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
4 | Điện ô tô | 1 | - | 1 | 1 | 1 | 1 |
5 | Nội quy xưởng, kỹ thuật an toàn, sử dụng đồ nghề | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Bảo dưỡng các cấp | 1 | - | 1 | 2 | 1 | 2 |
7 | Sửa chữa các hư hỏng thông thường | 1 | - | 2 | 3 | 2 | 3 |
8 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B2: 16 giờ | Hạng C: 16 giờ | ||
Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | Lý thuyết: 12 giờ | Thực hành: 4 giờ | ||
1 | Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế-kỹ thuật | 3 | 1 | 3 | 1 |
2 | Kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | 4 | 1 | 4 | 1 |
3 | Các thủ tục trong vận tải | 2 | 1 | 2 | 1 |
4 | Trách nhiệm của người lái xe | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - |
d) Môn Đạo đức người lái xe và Văn hóa giao thông
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 14 giờ | Hạng B2: 20 giờ | Hạng C: 20 giờ | |||
Lý thuyết: 13 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | Lý thuyết: 19 giờ | Thực hành: 1 giờ | ||
1 | Những vấn đề cơ bản về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay | 3 | - | 4 | - | 4 | - |
2 | Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe | 4 | - | 5 | - | 5 | - |
3 | Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải | 4 | - | 4 | - | 4 | - |
4 | Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải | - | - | 4 | - | 4 | - |
5 | Thực hành cấp cứu | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
6 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG | Hạng B1: 24 giờ | Hạng B2: 24 giờ | Hạng C: 24 giờ | |||
Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết: 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | Lý thuyết 17 giờ | Thực hành: 7 giờ | ||
1 | Cấu tạo, tác dụng các bộ phận trong buồng lái | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 |
2 | Kỹ thuật lái xe cơ bản | 6 | 2 | 6 | 2 | 6 | 2 |
3 | Kỹ thuật lái xe trên các loại đường | 4 | 2 | 4 | 2 | 4 | 2 |
4 | Kỹ thuật lái xe chở hàng hóa | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
5 | Tâm lý khi điều khiển xe ô tô | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
6 | Thực hành lái xe tổng hợp | 2 | 1 | 2 | 1 | 2 | 1 |
7 | Kiểm tra | 1 | - | 1 | - | 1 | - |
SỐ TT | NỘI DUNG HỌC | Hạng B1 | Hạng B2: 420 giờ/xe | Hạng C: 752 giờ/xe | |
340 giờ/xe | 420 giờ/xe | ||||
1 | Tập lái tại chỗ không nổ máy | 4 | 4 | 4 | 8 |
2 | Tập lái xe tại chỗ có nổ máy | 4 | 4 | 4 | 8 |
3 | Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 32 | 32 | 32 | 48 |
4 | Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép; tiến lùi theo hình chữ chi (sân tập lái) | 48 | 48 | 48 | 64 |
5 | Tập lái xe trên đường bằng | 32 | 32 | 32 | 48 |
6 | Tập lái trên đường đèo núi | 48 | 48 | 48 | 64 |
7 | Tập lái xe trên đường phức tạp | 48 | 48 | 48 | 80 |
8 | Tập lái ban đêm | 40 | 40 | 40 | 56 |
9 | Tập lái xe có tải | - | 48 | 48 | 208 |
10 | Tập lái trên đường với xe ô tô số tự động (thực hiện sau khi học viên học xong các bài tập có số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5 và 6) | - | 32 | 32 | - |
11 | Bài tập lái tổng hợp | 84 | 84 | 84 | 168 |
4. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
SỐ TT | NỘI DUNG | Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe | ||||||||
B1 xe số tự động lên B1 (giờ) | B1 lên B2 (giờ) | B2 lên C (giờ) | C lên D (giờ) | D lên E (giờ) | B2, D, E lên F (giờ) | C, D, E lên FC (giờ) | B2 lên D (giờ) | C lên E (giờ) | ||
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
1 | Pháp luật giao thông đường bộ: | - | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Phần I. Luật Giao thông đường bộ |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 6 | 6 | |
Chương I: Những quy định chung |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Chương II: Quy tắc giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
Chương III: Xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương IV: Người lái xe ô tô tham gia giao thông đường bộ |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương V: Vận tải đường bộ |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Phần II. Hệ thống báo hiệu đường bộ |
| 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 9 | 10 | 10 | |
Chương I: Quy định chung |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chương II: Hiệu lệnh điều khiển giao thông |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Chương III: Biển báo hiệu |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | |
Biển báo cấm |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển báo nguy hiểm |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển hiệu lệnh |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Biển chỉ dẫn |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Biển phụ |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Chương IV: Các báo hiệu đường bộ khác |
| 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4,5 | 4,5 | |
Vạch kẻ đường |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 1 | 1 | |
Cọc tiêu, tường bảo vệ và hàng rào chắn |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Cột kilômét |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Mốc lộ giới |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Gương cầu lồi và dải phân cách tôn sóng |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu trên đường cao tốc |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu cấm đi lại |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Báo hiệu tuyến đường bộ đối ngoại |
| 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | |
Phần III. Xử lý các tình huống giao thông |
| 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Chương I: Các đặc điểm của sa hình |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương II: Các nguyên tắc đi sa hình |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Chương III: Vận dụng các tình huống giao thông trên sa hình. |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 2 | 2 | |
2 | Kiến thức mới về xe nâng hạng | - |
| 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Giới thiệu cấu tạo chung, vị trí, cách sử dụng các thiết bị trong buồng lái |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Một số đặc điểm về kết cấu điển hình trên động cơ xe ô tô nâng hạng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Một số đặc điểm điển hình về hệ thống điện xe ô tô hiện đại |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Đặc điểm về kết cấu điển hình hệ thống truyền động xe ô tô nâng hạng |
|
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Kiểm tra |
|
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
3 | Nghiệp vụ vận tải |
| 16 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 | 8 |
Khái niệm chung về vận tải ô tô, quản lý vận tải, chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật |
| 4 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Công tác vận chuyển hàng hóa, hành khách |
| 5 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Các thủ tục trong vận tải |
| 3 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Quy trình làm việc của người lái xe |
| 3 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
4 | Đạo đức người lái xe và văn hóa giao thông |
| 12 | 16 | 16 | 16 | 16 | 16 | 20 | 20 |
Những vấn đề cơ bản và yêu cầu về phẩm chất đạo đức trong giai đoạn hiện nay |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Đạo đức nghề nghiệp của người lái xe |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Cơ chế thị trường và sự cạnh tranh trong hoạt động kinh doanh vận tải |
| 2 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 | 4 | 4 | |
Trách nhiệm, quyền hạn của người sử dụng lao động, của lái xe trong kinh doanh vận tải |
| 3 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 3 | 3 | |
Thực hành cấp cứu |
| 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | 2 | |
Kiểm tra |
| 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
5 | Thực hành lái xe (chỉ được thực hiện sau khi học viên đã được kiểm tra đạt yêu cầu môn Pháp luật giao thông đường bộ và Kiến thức mới về xe nâng hạng) | 120 | 50 | 144 | 144 | 144 | 144 | 224 | 280 | 280 |
Tập lái xe tại chỗ không nổ máy | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tập lái xe tại chỗ nổ máy | 2 | - | - | - | - | - | - | - | - | |
Tập lái xe trong bãi phẳng (sân tập lái) | 6 | - | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
Tập lái xe trên đường bằng (sân tập lái) | 6 | 2 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | 8 | 8 | |
Tập lái xe trong hình số 3, số 8 ghép (sân tập lái) | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 8 | 8 | |
Tập lái xe trong hình chữ chi (sân tập lái) | 6 | 4 | 4 | 4 | 4 | 4 | - | 16 | 16 | |
Tập lái xe tiến, lùi thẳng (sân tập lái) | - | - | - | - | - | - | 8 | - | - | |
Tập lái trên đường đèo núi | 16 | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 36 | 32 | 32 | |
Tập lái xe trên đường phức tạp | 16 | 6 | 20 | 20 | 20 | 20 | 36 | 40 | 40 | |
Tập lái ban đêm | 12 | 6 | 16 | 16 | 16 | 16 | 32 | 32 | 32 | |
Tập lái xe có tải | 16 | 12 | 40 | 40 | 40 | 40 | 56 | 72 | 72 | |
Bài tập lái tổng hợp | 32 | 6 | 32 | 32 | 32 | 32 | 48 | 64 | 64 | |
Tập lái xe số tự động trên đường | - | 4 | - | - | - | - | - | - | - |
Thông tư 12/2017/TT-BGTVT quy định về đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe cơ giới đường bộ do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- Điều 4. Quản lý hoạt động của cơ sở đào tạo
- Điều 5. Nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 6. Tài liệu phục vụ đào tạo và quản lý đào tạo của cơ sở đào tạo lái xe
- Điều 7. Điều kiện đối với người học lái xe
- Điều 8. Hình thức đào tạo
- Điều 9. Hồ sơ của người học lái xe
- Điều 12. Đào tạo lái xe các hạng A1, A2, A3, A4
- Điều 13. Đào tạo lái xe các hạng B1, B2, C
- Điều 14. Đào tạo nâng hạng giấy phép lái xe
- Điều 15. Nội dung và phân bổ chi tiết các môn học
- Điều 21. Nội dung và quy trình sát hạch lái xe
- Điều 22. Chuẩn bị kỳ sát hạch
- Điều 23. Hội đồng sát hạch
- Điều 24. Tổ sát hạch
- Điều 25. Trình tự tổ chức sát hạch
- Điều 26. Giám sát kỳ sát hạch
- Điều 27. Công nhận kết quả sát hạch
- Điều 28. Lưu trữ hồ sơ kết quả sát hạch
- Điều 29. Cơ quan quản lý sát hạch, cấp giấy phép lái xe
- Điều 30. Tổng cục Đường bộ Việt Nam
- Điều 31. Sở Giao thông vận tải
- Điều 32. Mẫu giấy phép lái xe
- Điều 33. Sử dụng và quản lý giấy phép lái xe
- Điều 34. Xác minh giấy phép lái xe
- Điều 35. Cấp mới giấy phép lái xe
- Điều 36. Cấp lại giấy phép lái xe
- Điều 37. Đổi giấy phép lái xe
- Điều 38. Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
- Điều 39. Thủ tục đổi giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp
- Điều 40. Thủ tục đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp
- Điều 41. Thủ tục đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài
- Điều 42. Hồ sơ đổi giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam
- Điều 43. Đào tạo lái xe
- Điều 44. Sát hạch lái xe
- Điều 45. Báo cáo về công tác đào tạo, sát hạch, cấp giấy phép lái xe
- Điều 46. Kiểm tra, thanh tra
- Điều 47. Điều khoản chuyển tiếp
- Điều 48. Hiệu lực, trách nhiệm thi hành