Điều 3 Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Điều 3. Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
1. Kiểm dịch động vật:
a) Kiểm dịch viên chính động vật | Mã số ngạch: 09.315 |
b) Kiểm dịch viên động vật | Mã số ngạch: 09.316 |
c) Kỹ thuật viên kiểm dịch động vật | Mã số ngạch: 09.317 |
2. Kiểm dịch thực vật: | |
a) Kiểm dịch viên chính thực vật | Mã số ngạch: 09.318 |
b) Kiểm dịch viên thực vật | Mã số ngạch: 09.319 |
c) Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật | Mã số ngạch: 09.320 |
3. Kiểm soát đê điều: | |
a) Kiểm soát viên chính đê điều | Mã số ngạch: 11.081 |
b) Kiểm soát viên đê điều | Mã số ngạch: 11.082 |
c) Kiểm soát viên trung cấp đê điều | Mã số ngạch: 11.083 |
4. Kiểm lâm: | |
b) Kiểm lâm viên chính | Mã số ngạch: 10.225 |
c) Kiểm lâm viên | Mã số ngạch: 10.226 |
d) Kiểm lâm viên trung cấp | Mã số ngạch: 10.228 |
5. Kiểm ngư: | |
a) Kiểm ngư viên chính | Mã số ngạch: 25.309 |
b) Kiểm ngư viên | Mã số ngạch: 25.310 |
c) Kiểm ngư viên trung cấp | Mã số ngạch: 25.311 |
6. Thuyền viên kiểm ngư: | |
a) Thuyền viên kiểm ngư chính | Mã số ngạch: 25.312 |
b) Thuyền viên kiểm ngư | Mã số ngạch: 25.313 |
c) Thuyền viên kiểm ngư trung cấp | Mã số ngạch: 25.314 |
Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 07/2015/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 109 đến số 110
- Ngày hiệu lực: 24/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
- Điều 4. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 5. Ngạch kiểm dịch viên chính động vật (mã số: 09.315)
- Điều 6. Ngạch kiểm dịch viên động vật (mã số: 09.316)
- Điều 7. Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch động vật (mã số: 09.317)
- Điều 8. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 9. Ngạch kiểm dịch viên chính thực vật (mã số: 09.318)
- Điều 10. Ngạch kiểm dịch viên thực vật (mã số: 09.319)
- Điều 11. Ngạch Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật (mã số: 09.320)
- Điều 12. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 13. Ngạch kiểm soát viên chính đê điều (mã số: 11.081)
- Điều 14. Ngạch kiểm soát viên đê điều (mã số: 11.082)
- Điều 15. Ngạch kiểm soát viên trung cấp đê điều (mã số: 11.083)
- Điều 16. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 17. Ngạch kiểm lâm viên chính (mã số: 10.225)
- Điều 18. Ngạch kiểm lâm viên (mã số: 10.226)
- Điều 19. Ngạch kiểm lâm viên trung cấp (mã số: 10.228)
- Điều 20. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 21. Ngạch kiểm ngư viên chính (mã số: 25.309)
- Điều 22. Ngạch kiểm ngư viên (mã số: 25.310)
- Điều 23. Ngạch kiểm ngư viên trung cấp (mã số: 25.311)