Điều 28 Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Công chức chuyên ngành kiểm dịch viên động vật - thực vật hiện đang giữ các ngạch: kiểm dịch viên chính động - thực vật (mã số 09.067), kiểm dịch viên động - thực vật (mã số 09.068), kỹ thuật viên động - thực vật (mã số 09.069) trước đây được chuyển xếp sang các ngạch mới như sau:
- Ngạch kiểm dịch viên chính động - thực vật (mã số 09.067) được chuyển xếp sang ngạch kiểm dịch viên chính động vật (mã số 09.315) hoặc kiểm dịch viên chính thực vật (mã số 09.318);
- Ngạch kiểm dịch viên động - thực vật (mã số 09.068) được chuyển xếp sang ngạch kiểm dịch viên động (mã số 09.316) hoặc kiểm dịch viên thực vật (mã số 09.319);
- Ngạch kỹ thuật viên động - thực vật (mã số 09.069) được chuyển xếp sang ngạch kỹ thuật viên động vật (mã số 09.317) hoặc kỹ thuật viên thực vật (mã số 09.320).
Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 07/2015/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 109 đến số 110
- Ngày hiệu lực: 24/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
- Điều 4. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 5. Ngạch kiểm dịch viên chính động vật (mã số: 09.315)
- Điều 6. Ngạch kiểm dịch viên động vật (mã số: 09.316)
- Điều 7. Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch động vật (mã số: 09.317)
- Điều 8. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 9. Ngạch kiểm dịch viên chính thực vật (mã số: 09.318)
- Điều 10. Ngạch kiểm dịch viên thực vật (mã số: 09.319)
- Điều 11. Ngạch Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật (mã số: 09.320)
- Điều 12. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 13. Ngạch kiểm soát viên chính đê điều (mã số: 11.081)
- Điều 14. Ngạch kiểm soát viên đê điều (mã số: 11.082)
- Điều 15. Ngạch kiểm soát viên trung cấp đê điều (mã số: 11.083)
- Điều 16. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 17. Ngạch kiểm lâm viên chính (mã số: 10.225)
- Điều 18. Ngạch kiểm lâm viên (mã số: 10.226)
- Điều 19. Ngạch kiểm lâm viên trung cấp (mã số: 10.228)
- Điều 20. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 21. Ngạch kiểm ngư viên chính (mã số: 25.309)
- Điều 22. Ngạch kiểm ngư viên (mã số: 25.310)
- Điều 23. Ngạch kiểm ngư viên trung cấp (mã số: 25.311)