Điều 11 Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
Điều 11. Ngạch Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật (mã số: 09.320)
1. Chức trách
Là công chức chuyên môn, nghiệp vụ thực hiện công tác kiểm dịch thực vật xuất, nhập khẩu, quá cảnh và nội địa được phân công, theo quy trình, quy phạm tại các tổ chức Nhà nước có nhiệm vụ kiểm dịch thực vật từ cấp Trạm trở lên.
2. Nhiệm vụ
a) Thực hiện một hoặc nhiều khâu của quy trình điều tra, kiểm tra để phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh;
b) Thực hiện việc lấy mẫu vật thể, lập các loại mẫu thu thập sinh vật gây hại, làm tiêu bản để lưu giữ, chuyển gửi và phân tích giám định các mẫu và tiêu bản đó;
c) Thực hiện một hoặc nhiều khâu của quy trình phân tích giám định hoặc thí nghiệm trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật;
d) Thực hiện việc chuẩn bị dụng cụ, hóa chất để điều tra, kiểm tra, phân tích, giám định hoặc thí nghiệm trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật;
đ) Ghi chép và xử lý ban đầu các số liệu điều tra, kiểm tra, phân tích, giám định hoặc thí nghiệm. Lập hồ sơ kiểm dịch thực vật;
e) Sử dụng, bảo quản, bảo dưỡng các dụng cụ kỹ thuật kiểm dịch thực vật và chịu trách nhiệm cá nhân về các dụng cụ đó;
g) Hướng dẫn công nhân thực hiện những thao tác kỹ thuật đơn giản.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
a) Nắm được chủ trương của ngành về kiểm dịch thực vật và những quy định của pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật có liên quan đến nhiệm vụ được giao;
b) Nắm được thủ tục nghiệp vụ và thao tác kỹ thuật điều tra, kiểm tra, phân tích giám định, thí nghiệm được giao;
c) Nắm được đặc điểm hình thái của sinh vật gây hại và dấu hiệu gây hại, lây nhiễm của chúng liên quan đến việc phát hiện dịch hại thuộc diện điều chỉnh thường gặp;
d) Nắm được tính năng, tác dụng và cách sử dụng bảo quản hóa chất, dụng cụ dùng cho điều tra, kiểm tra, phân tích, giám định, thí nghiệm được giao thực hiện.
4. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
a) Tốt nghiệp trung cấp trở lên một trong các chuyên ngành: bảo vệ thực vật hoặc nông học hoặc trồng trọt hoặc cây trồng hoặc sinh học hoặc chuyên ngành khác theo yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có trình độ ngoại ngữ bậc 1 theo quy định tại Thông tư số 01/2014/TT - BGDĐT ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam;
c) Có trình độ tin học đạt chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản theo quy định của Thông tư số 03/2014/TT - BTTTT ngày 11 tháng 3 năm 2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin.
Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định chức danh, mã số ngạch, tiêu chuẩn nghiệp vụ chuyên môn các ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- Số hiệu: 07/2015/TT-BNV
- Loại văn bản: Thông tư
- Ngày ban hành: 11/12/2015
- Nơi ban hành: Quốc hội
- Người ký: Trần Anh Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 109 đến số 110
- Ngày hiệu lực: 24/01/2016
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
- Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
- Điều 2. Đối tượng áp dụng
- Điều 3. Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
- Điều 4. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 5. Ngạch kiểm dịch viên chính động vật (mã số: 09.315)
- Điều 6. Ngạch kiểm dịch viên động vật (mã số: 09.316)
- Điều 7. Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch động vật (mã số: 09.317)
- Điều 8. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 9. Ngạch kiểm dịch viên chính thực vật (mã số: 09.318)
- Điều 10. Ngạch kiểm dịch viên thực vật (mã số: 09.319)
- Điều 11. Ngạch Kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật (mã số: 09.320)
- Điều 12. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 13. Ngạch kiểm soát viên chính đê điều (mã số: 11.081)
- Điều 14. Ngạch kiểm soát viên đê điều (mã số: 11.082)
- Điều 15. Ngạch kiểm soát viên trung cấp đê điều (mã số: 11.083)
- Điều 16. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 17. Ngạch kiểm lâm viên chính (mã số: 10.225)
- Điều 18. Ngạch kiểm lâm viên (mã số: 10.226)
- Điều 19. Ngạch kiểm lâm viên trung cấp (mã số: 10.228)
- Điều 20. Tiêu chuẩn chung về phẩm chất
- Điều 21. Ngạch kiểm ngư viên chính (mã số: 25.309)
- Điều 22. Ngạch kiểm ngư viên (mã số: 25.310)
- Điều 23. Ngạch kiểm ngư viên trung cấp (mã số: 25.311)