Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2498/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 20 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích đế kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 09/2019/TT-BTC ngày 15/02/2019 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại các Phụ lục của Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định hải quan 2 tại Thông báo số 2188/TB-KĐ2 ngày 31/12/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dải lót viền khổ hẹp bằng vải không dệt từ filament nhân tạo (100%POLYESTER), khổ rộng 10MMx60000M, mẫu số: OTFJ5-10B-7020. Hàng mới 100% (mục 1 Tờ khai) 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH MTV Phụ liệu may mặc MT; địa chỉ: 835/9 Trần Hưng Đạo, Phường 01, Quận 5, TP. HCM; MST: 0312472093. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10288243896/A11 ngày 23/9/2019 đăng ký tại Chi cục HQ cửa khẩu cảng Hải Phòng khu vực 3 - Cục Hải quan TP. Hải Phòng. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm dạng cuộn, trọng lượng 78g/m2, cấu tạo gồm: lớp vải không dệt từ 100% filament polyester (chiếm 44,9% tổng trọng lượng mẫu), chiều rộng 10mm, trọng lượng 35g/m2, một mặt đã được rải các hạt nhựa polyamide; mặt còn lại của lớp vải không dệt được khâu đính với lớp vải dệt kim sợi dọc từ 100% polyester (chiếm 46,3% tổng trọng lượng mẫu), chiều rộng 4,5mm; lớp vải dệt kim đã được phủ nhựa polyamide theo từng điểm tại bề mặt tiếp xúc với lớp vải không dệt (chỉ dùng khâu đính chiếm 8,8% trọng lượng mẫu). |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm dạng cuộn, trọng lượng 78g/m2, cấu tạo gồm: lớp vải không dệt từ 100% filament polyester (chiếm 44,9% tổng trọng lượng mẫu), chiêu rộng 10mm, trọng lượng 35g/m2, một mặt đã được rải các hạt nhựa polyamide; mặt còn lại của lớp vải không dệt được khâu đính với lớp vải dệt kim sợi dọc từ 100% polyester (chiếm 46,3% tổng trong lương mẫu), chiều rộng 4,5mm; lớp vải dệt kim đã được phủ nhựa polyamide theo từng điểm tại bề mặt tiếp xúc với lớp vải không dệt (chỉ dùng khâu đính chiếm 8,8% trọng lượng mẫu). thuộc nhóm 56.03 “Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm tráng phủ hoặc ép lớp”, phân nhóm “- Từ filament nhân tạo:” mà số 5603.12.00 “- - Trọng lượng trên 25 g/m2 nhưng không quá 70 g/m2” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 1133/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 3075/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 3076/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi làm từ 100% bông, chưa qua tẩy trắng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 2297/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Dải băng dệt móc của nhám dính được sản xuất từ nguyên liệu 100% Nylon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 1768/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là sản phẩm không dệt được làm từ sợi filament tự nhiên, màu trắng, đã tráng phủ keo 1 mặt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 3989/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi 65% linen 35% cotton do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 1461/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải mọc, dệt thoi dùng trong may mặc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3831/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi filament dùng làm cọ sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 3839/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi filament dùng làm cọ sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 3847/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi filament tái tạo Viscose, không dún do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 328/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải không dệt bán thấm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 200/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi từ bông do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 201/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi bện lau nhà màu trắng, chất liệu: Polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- 16Thông báo 50/TB-KĐHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyamit, được thấm tẩm nhựa polyurethan do Cục Kiểm định Hải quan ban hành
- 1Luật Hải quan 2014
- 2Nghị định 08/2015/NĐ-CP Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 3Thông tư 14/2015/TT-BTC Hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa; phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 4Nghị định 59/2018/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 08/2015/NĐ-CP hướng dẫn Luật hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan
- 5Thông tư 65/2017/TT-BTC Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Thông tư 09/2019/TT-BTC sửa đổi Phụ lục của Thông tư 65/2017/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7Thông báo 1133/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 657/TB-TCHQ năm 2022 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm Ống địa kỹ thuật làm bằng vải do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 658/TB-TCHQ năm 2022 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu đối với Ống địa kỹ thuật loại dệt Geotube do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 3075/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 3076/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi làm từ 100% bông, chưa qua tẩy trắng do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 2297/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Dải băng dệt móc của nhám dính được sản xuất từ nguyên liệu 100% Nylon do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 1768/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là sản phẩm không dệt được làm từ sợi filament tự nhiên, màu trắng, đã tráng phủ keo 1 mặt do Tổng cục Hải quan ban hành
- 14Thông báo 3989/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi 65% linen 35% cotton do Tổng cục Hải quan ban hành
- 15Thông báo 1461/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải mọc, dệt thoi dùng trong may mặc do Tổng cục Hải quan ban hành
- 16Thông báo 3831/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi filament dùng làm cọ sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 17Thông báo 3839/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi filament dùng làm cọ sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
- 18Thông báo 3847/TB-TCHQ năm 2019 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi filament tái tạo Viscose, không dún do Tổng cục Hải quan ban hành
- 19Thông báo 328/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải không dệt bán thấm do Tổng cục Hải quan ban hành
- 20Thông báo 200/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Vải dệt thoi từ bông do Tổng cục Hải quan ban hành
- 21Thông báo 201/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sợi bện lau nhà màu trắng, chất liệu: Polyester do Tổng cục Hải quan ban hành
- 22Thông báo 50/TB-KĐHQ năm 2021 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Sản phẩm không dệt đi từ xơ staple polyamit, được thấm tẩm nhựa polyurethan do Cục Kiểm định Hải quan ban hành
Thông báo 2498/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Dải lót viền khổ hẹp bằng vải không dệt từ filament nhân tạo do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 2498/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 20/04/2020
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Lưu Mạnh Tưởng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra