- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
BỘ TÀI CHÍNH | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 13656/TB-TCHQ | Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2014 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 193/2012/TT-BTC ngày 15/11/2012 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại tp. Hồ Chí Minh) tại thông báo số 605/TB-PTPLHCM-14 ngày 21/3/2014 và công văn số 1322/PTPLHCM-NV ngày 12/8/2014, công văn số 1006/QLCL-CL2 ngày 09/6/2014 của Cục Quản lý chất lượng Nông lâm sản và thủy sản (Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn), công văn số 050/CV/14 ngày 22/5/2014, công văn số 140/SC/2014/NVL ngày 22/8/2014 của Công ty TNHH Nestle Việt Nam và đ ề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau
1. Tên hàng theo khai báo: (NLSX cà phê) Hương cà phê (Coffee Flavour 592054 TP0504) (Hàng đồng nhất 20kg/kiện) (Hỗn hợp các chất thơm, loại dùng trong công nghiệp thực phẩm hoặc đồ uống - Loại khác) (Mục 1). | |
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Nestle Việt Nam; địa chỉ: số 7 đường 17A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; mã số thuế: 3600235305. | |
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 14530/NKD05 ngày 13/12/2013 đăng ký tại Chi cục Hải quan Biên Hòa - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. | |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu dạng bột, màu trắng, thành phần gồm: Các chất hương ~ 0.7% theo khối lượng gồm: 1,2,3-Propanetriol 1,2- diacetate; 3-Furancarboxadehyde (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất hương tự nhiên). Maltodextrin ~ 93%. Cafein ~ 3,9% | |
5. Kết quả phân loại: | |
Tên thương mại: Coffee Flavour 592054 TP0504. | |
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu dạng bột, màu trắng, thành phần gồm: Các chất hương ~ 0.7% theo khối lượng gồm: 1,2,3-Propanetriol 1,2- diacetate; 3-Furancarboxadehyde (theo tài liệu của nhà sản xuất, có các chất hương tự nhiên). Maltodextrin ~ 93%. Cafein ~ 3,9% | |
Ký, mã hiệu, chủng loại: Coffee Flavour 592054 TP0504 | Nhà sản xuất: Fermenich SA-Meyrin- Satigny FL - Thụy Sĩ |
thuộc nhóm 21.01 "Chất chiết xuất, tinh chất và chất cô đặc, từ cà phê, chè hoặc chè Paragoay và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các sản phẩm này hoặc có thành phần cơ bản từ cà phê, chè, chè Paragoay; rau diếp xoăn rang và các chất thay thế cà phê rang khác, và các chiết xuất, tính chất và chất cô đặc của chúng", phân nhóm "- Chất chiết xuất, tinh chất và các chất cô đặc từ cà phê, và các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc này hoặc có thành phần cơ bản là cà phê" phân nhóm 2101.12 "-- Các chế phẩm có thành phần cơ bản từ các chất chiết xuất, tinh chất hoặc các chất cô đặc hoặc có thành phần cơ bản là cà phê"; mã số 2101.12.90 " --- Loại khác" tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
| KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |
- 1Thông báo 12279/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu Cà phê Disodium Phosphate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 2Thông báo 13247/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 3Thông báo 13426/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với FE 200 - Hỗn hợp dung dịch ăn mòn kim loại xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 4Thông báo 13657/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 5Thông báo 13397/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Name plate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 6Thông báo 13429/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Sợi filament tổng hợp xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 7Thông báo 13675/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Thép cuộn cán nguội xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 1Nghị định 06/2003/NĐ-CP quy định phân loại hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu
- 2Thông tư 49/2010/TT-BTC hướng dẫn việc phân loại, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu do Bộ Tài chính ban hành
- 3Thông tư 156/2011/TT-BTC về Danh mục hàng hóa xuất, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành
- 4Thông tư 193/2012/TT-BTC về Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 5Thông tư 128/2013/TT-BTC quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất, nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hoá xuất, nhập khẩu do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 6Công văn 1006/QLCL-CL2 năm 2014 làm rõ một số thuật ngữ liên quan đến cà phê do Cục Quản lý Chất lượng Nông Lâm sản và Thủy sản ban hành
- 7Thông báo 12279/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Nguyên liệu Cà phê Disodium Phosphate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 8Thông báo 13247/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 9Thông báo 13426/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với FE 200 - Hỗn hợp dung dịch ăn mòn kim loại xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 10Thông báo 13657/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- 11Thông báo 13397/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Name plate do Tổng cục Hải quan ban hành
- 12Thông báo 13429/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Sợi filament tổng hợp xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
- 13Thông báo 13675/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với Thép cuộn cán nguội xuất, nhập khẩu do Tổng cục Hải quan ban hành
Thông báo 13656/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Hương cà phê do Tổng cục Hải quan ban hành
- Số hiệu: 13656/TB-TCHQ
- Loại văn bản: Thông báo
- Ngày ban hành: 11/11/2014
- Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
- Người ký: Nguyễn Dương Thái
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 11/11/2014
- Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định