Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 986/QĐ-UBND

Đà Nẵng, ngày 13 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA QUẬN THANH KHÊ

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn củ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê tại Tờ trình số 51/TTr-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2024; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 167/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2024; trên cơ sở ý kiến thống nhất của các Ủy viên UBND thành phố (tại Công văn số 1632/VP-ĐTĐT ngày 03/5/2024 của Văn phòng UBND thành phố).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024


Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Khê

Chính Gián

Hòa Khê

Tam Thuận

Tân Chính

Thạc Gián

Thanh Khê Đông

Thanh Khê Tây

Vĩnh Trung

Xuân Hà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

946,7845

258,1660

72,7868

88,0448

57,7322

37,0010

77,7957

83,3531

135,4676

51,0624

85,374

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,2585

2,5299

1,3202

0,0956

0,5056

0,1946

1,0823

0,7596

1,5695

0,7841

1,4171

II

Đất trồng lúa

LUA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,2213

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,2213

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

10,0372

2,5299

1,3202

0,0956

0,5056

0,1946

1,0823

0,7596

1,5695

0,7841

1,1958

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

920,5146

255,6360

71,4596

87,9492

57,2266

36,8064

76,7133

78,4738

129,8374

50,2783

76,1340

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

101,1161

99,7568

0,2991

0,5377

 

0,0538

 

 

0,4687

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,3989

0,2819

0,0477

0,7269

0,0380

0,1456

0,0586

0,0266

0,0391

 

0,0345

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

19,3131

2,4156

3,8425

0,9706

3,8911

0,2146

1,7926

1,6412

0,5228

2,2661

1,7560

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

10,6764

0,9851

0,0165

 

 

 

.0,0207

 

8,2591

0,0050

1,3900

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

291,1270

58,8145

22,6312

25,4787

23,3129

15,2488

19,2428

30,1859

54,0253

14,5290

27,6579

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

237,9540

49,3033

21,0217

22,7304

21,8250

13,2629

17,0829

22,3644

35,2314

11,9515

23,1805

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,5153

0,0763

 

0,1511

 

0,0394

 

0.2425

0,0060

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,0338

0,4736

 

0,0433

0,0225

0,0209

0,2405

2,6628

1,0702

1,3358

0,1642

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

33,3918

3,4994

0,5349

2,3874

0,6471

1,1173

1,0432

3,3180

16,7484

0,9038

3,1923

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,2540

3,8924

 

 

 

 

 

 

 

 

0,3616

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

1,2923

 

 

 

 

 

 

0,8210

0,0090

 

0,4623

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,5351

0,0805

 

 

 

 

0,4270

0,0276

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,1480

 

 

 

 

 

 

0,1480

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,4656

1,2282

0,9558

0,0279

0,6585

0,4329

0,3803

 

0,3356

0,2431

0,2033

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,1033

 

 

0,0223

 

 

0,0689

 

0,0121

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0396

 

 

 

 

 

 

0,0172

0,0224

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

2,3942

0,2608

0,1188

0,1163

0,1598

0,3754

 

0,5844

0,5902

0,0948

0,0937

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

1,3472

0,2155

0,1633

0,0783

0,1449

0,0220

 

0,0716

0,6331

0,0185

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

12,5015

0,7249

0,0525

0,1630

0,0356

0,0676

8,8981

0,6557

1,8209

0,0832

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

439,3904

86,4463

43,9907

54,7384

29,1520

20,9241

34,0530

41,3025

55,4831

31,7274

41,5729

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

4,5065

0,3056

0,2401

0,4748

0,2561

0,1054

0,0781

0,1631

0,1613

0,1403

2,5817

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,5018

0,0980

 

 

0,3794

0,0245

0,0306

0,9465

 

 

0,0228

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,9240

0,2173

0,1760

0,1940

0,0166

 

0,1325

0,4880

0,5853

 

0,1143

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

8,4440

 

 

 

 

 

 

2,5862

5,8578

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

26,2638

5,3745

 

4,5868

 

 

12,4063

0,4065

1,9809

1,5088

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,0039

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1,0039

3

Đất chưa sử dụng

CSD

16,0114

 

0,0070

 

 

 

 

4,1197

4,0608

 

7,8239

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của quận Thanh Khê

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

An Khê

Chính Gián

Hòa Khê

Tam Thuận

Tân Chính

Thạc Gián

Thanh Khê Đông

Thanh Khê Tây

Vĩnh Trung

Xuân Hà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

0,4639

0,0016

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4623

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0.4639

0,0010

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,4623

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,4571

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,4571

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,0052

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0052

 

Trong đó:

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,0052

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0052

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

ĐKH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.16

Đất chợ

DCH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,0016

0,0016

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,0000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

An Khê

Chính Gián

Hòa Khê

Tam Thuận

Tân Chính

Thạc Gián

Thanh Khê Đông

Thanh Khê Tây

Vĩnh Trung

Xuân Hà

(1)

(2)

(3)

(4)= (5) + ...+ (14)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

Tổng diện tích đất của đơn vị hành chính

0,1400

0,0250

0,0100

0,0200

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

0,0250

0,0100

0,0100

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

0,1400

0,0250

0,0100

0,0200

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

0,0250

0,0100

0,0100

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

0,1400

0,0250

0,0100

0,0200

0,0100

0,0100

0,0100

0,0100

0,0250

0,0100

0,0100

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(b)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(c)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở tại đô thị chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000

0,0000


Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

(Vị trí các loại đất trong năm kế hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/5.000 do Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê xác lập ngày 15/4/2024).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thanh Khê có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND quận Thanh Khê chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố chịu trách nhiệm đưa Quyết định này lên Cổng thông tin điện tử của thành phố Đà Nẵng./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTTU, HĐND thành phố (B/c);
- CT và các PCT UBND thành phố;
- CVP và các PCVP TP;
- Lưu: VT, ĐTĐT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Nam

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 986/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng

  • Số hiệu: 986/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 13/05/2024
  • Nơi ban hành: Thành phố Đà Nẵng
  • Người ký: Lê Quang Nam
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 13/05/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Đã biết
Tải văn bản