- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 979/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 09 tháng 4 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;
Căn cứ Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 431/TTr-SYT ngày 19/3/2020 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 734/TTr-SNV ngày 01/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế (được phê duyệt tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh), gồm các đơn vị như sau:
1. Bệnh viện Phụ sản - Nhi Quảng Nam;
2. Bệnh viện Da liễu Quảng Nam;
3. Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam;
4. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ;
5. Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn;
6. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình;
7. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh;
8. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn;
9. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn;
10. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang.
(Có Phụ lục danh mục điều chỉnh kèm theo)
Điều 2. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành; các nội dung khác tại Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh ngoài nội dung điều chỉnh của Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐIỀU CHỈNH DANH MỤC VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 979/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT | Tên vị trí việc làm | Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc | Ghi chú | |||
Viên chức | Hợp đồng | |||||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | ||
169 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 42 |
|
| ||||
1.1 | Cấp Trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp Phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
| ||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí | 115 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 23 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 2 |
|
| ||
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 7 |
|
| ||
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 4 |
|
| ||
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 9 |
|
| ||
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 2 |
|
| ||
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 2 |
|
| ||
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 34 |
|
| ||
2.9 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
| ||
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 8 |
|
| ||
2.11 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
| ||
2.12 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
| ||
2.13 | Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.14 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | 3 |
|
| ||
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 5 |
|
| ||
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.17 | Chỉ đạo tuyến, đào tạo liên tục | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
2.18 | Quản lý chất lượng Bệnh viện | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.19 | Tiết chế dinh dưỡng | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.20 | Giám sát nhiễm khuẩn | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.21 | Công tác xã hội | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí | 12 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.3 | Kế toán trưởng | Kế toán viên | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.4 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
| ||
3.5 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
| ||
3.6 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.7 | Văn thư - Lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.8 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.9 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Điều dưỡng/ Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.10 | Bảo trì trang thiết bị kiêm kỹ thuật điện, nước | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.11 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
| ||
3.12 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.13 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.14 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
35 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 04 vị trí | 9 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành bệnh viện | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 08 VTVL | 23 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ | Bác sĩ | III | 11 |
|
| ||
2.2 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | IV | 6 |
|
| ||
2.3 | Y tế công cộng | Y tế công cộng | III | 1 |
|
| ||
2.4 | Dược sĩ | Dược | IV | 3 |
|
| ||
2.5 | Kỹ thuật viên | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.6 | Thủ kho | Dược hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.7 | Chuyên trách về chỉ đạo tuyến | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
2.8 | Chuyên trách về lập, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế hoạch | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 10 VTVL | 3 |
|
| ||||
3.1 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
| ||
3.2 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.3 | Kế toán dược, Bảo hiểm y tế | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.4 | Chuyên trách về bảo hiểm chính sách | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.5 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.6 | Công nghệ thông tin, chuyên trách hồ sơ viên chức, hồ sơ ngành y tế | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
3.7 | Thủ quỹ | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.8 | Hộ lý, nhân viên vệ sinh | Hộ lý/Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.9 | Bảo vệ kiêm điện nước | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
13 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 03 vị trí | 3 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn | Bác sĩ | III | 1 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 03 VTVL | 8 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ khám giám định | Bác sĩ | III | 3 |
|
| ||
2.2 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | IV | 4 |
|
| ||
2.3 | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 VTVL | 2 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức, hành chính-tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.2 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
| ||
3.3 | Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.4 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.5 | Hộ lý kiêm tạp vụ | Hộ lý/Nhân viên |
|
|
|
| ||
193 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 58 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
| ||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
| ||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 22 vị trí | 127 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 9 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 6 |
|
| ||
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III |
|
|
| ||
2.5 | Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 8 |
|
| ||
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 2 |
|
| ||
2.7 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 16 |
|
| ||
2.8 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV |
|
|
| ||
2.9 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 5 |
|
| ||
2.10 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.11 | Xét nghiệm; chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 7 |
|
| ||
2.12 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.13 | Phụ trách kho, cấp phát thuốc, thống kê dược | Dược | IV | 5 |
|
| ||
2.14 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.15 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.16 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.17 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.18 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.19 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.20 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS; chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.21 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 16 |
|
| ||
2.22 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 39 |
|
| ||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 8 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
| ||
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
| ||
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.11 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.12 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
175 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí | 56 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 20 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 20 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 VTVL | 112 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 6 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ XN - CĐHA | Bác sĩ | III |
|
|
| ||
2.3 | Điều dưỡng đo EEG, ghi SIÊU | Điều dưỡng | IV | 1 |
|
| ||
2.4 | Đón tiếp bệnh nhân, nhập máy | Điều dưỡng/Y sĩ | IV | 4 |
|
| ||
2.5 | Nghiệp vụ Dược, Dược lâm sàng | Hộ sinh hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.6 | Thống kê dược BHYT | Điều dưỡng | IV | 1 |
|
| ||
2.7 | Thống kê Dược các Chương trình YTQG | Dược sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.8 | Thủ kho thuốc, hóa chất, vắc xin, sinh phẩm | Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.9 | Chăm sóc SKSS, vi chất dinh dưỡng | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh/Điều dưỡng | IV | 2 |
|
| ||
2.11 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.12 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.13 | Khám chữa bệnh Y học cổ truyền | Y sĩ | IV | 3 |
|
| ||
2.14 | Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
2.15 | Phụ trách TCMR, HIV/AIDS, TTGDSK | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.16 | Phụ trách dịch tể, Sốt rét | Y sĩ | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.17 | Phụ trách An toàn thực phẩm | Y sĩ | IV | 1 |
|
| ||
2.18 | Phụ trách chương trình tâm thần | Y sĩ | IV | 1 |
|
| ||
2.19 | Phụ trách chương trình Lao | Y sĩ | IV | 1 |
|
| ||
2.20 | Phụ trách Phong - Da liễu | Y sĩ | IV | 1 |
|
| ||
2.21 | Phụ trách YTTH, VSMT | Y sĩ | IV | 1 |
|
| ||
2.22 | Cấp phát Methadone | Y sĩ/Dược | IV | 2 |
|
| ||
2.23 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 4 |
|
| ||
2.24 | Y tế tại Trạm Y tế | Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 79 |
|
| ||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 VTVL | 7 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.2 | Kế hoạch - nghiệp vụ | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.3 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.4 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
| ||
3.5 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
| ||
3.6 | Kế toán chương trình mục tiêu | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.7 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.8 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.9 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
3.10 | Thống kê tổng hợp dữ liệu dân cư | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.11 | Hộ lý, tạp vụ | Hộ lý/Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.12 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.13 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.14 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
298 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí | 88 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ /Chuyên viên hoặc tương đương | III | 7 |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 17 |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 22 |
|
| ||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 22 |
|
| ||
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28 vị trí | 198 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 2 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
| ||
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 7 |
|
| ||
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
| ||
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
| ||
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 31 |
|
| ||
2.9 | Dược lâm sàng | Dược sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.10 | Nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.11 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 6 |
|
| ||
2.12 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
| ||
2.13 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
| ||
2.14 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
| ||
2.15 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 4 |
|
| ||
2.16 | Y sĩ Y học cổ truyền | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 8 |
|
| ||
2.17 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 3 |
|
| ||
2.18 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 4 |
|
| ||
2.19 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.20 | Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.21 | Tiêm chủng, quản lý hóa chất, vacxin | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.22 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.23 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.24 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.25 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.26 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu, tâm thần, sức khoẻ sinh sản | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 8 |
|
| ||
2.27 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.28 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 88 |
|
| ||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL | 12 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 3 |
|
| ||
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
| ||
3.5 | Kế toán chương trình mục tiêu | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.6 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.7 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.8 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.9 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
3.10 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
| ||
3.11 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.12 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.13 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
| ||
148 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 vị trí | 27 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 VTVL | 109 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 4 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 5 |
|
| ||
2.3 | Bác sĩ XN - CĐHA | Bác sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.4 | Điều dưỡng, Hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng /Hộ sinh | III | 4 |
|
| ||
2.5 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
| ||
2.6 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 7 |
|
| ||
2.7 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.8 | Nữ hộ sinh | Hộ sinh | IV | 2 |
|
| ||
2.9 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/ Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.10 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
| ||
2.11 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
| ||
2.12 | Thực hiện kỹ thuật VLTL-PHCN | Y sĩ/ Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.13 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 2 |
|
| ||
2.14 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Kế toán viên trung cấp/Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.15 | Công tác phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.16 | Y tế công cộng - dinh dưỡng - Môi trường lao động | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.17 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.18 | Y tế học đường - Truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.19 | Công tác dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.20 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.21 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.22 | Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 4 |
|
| ||
2.23 | Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.24 | Y tế tại Trạm Y tế | Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 58 |
|
| ||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 VTVL | 12 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.3 | Kế toán tổng hợp, Chương trình | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
| ||
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
| ||
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
3.9 | Hộ lý, y công, tạp vụ | Hộ lý/Y công/Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
128 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 23 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/ Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 8 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ ) | Bác sĩ/ Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp ) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 7 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí | 99 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ khám chữa bệnh, chẩn đoán hình ảnh, thăm dò chức năng, gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 8 |
|
| ||
2.2 | Điều dưỡng/Hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 5 |
|
| ||
2.3 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
| ||
2.4 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc, gây mê hồi sức | Điều dưỡng | IV | 10 |
|
| ||
2.5 | Dược lâm sàng, thông tin thuốc | Dược sĩ | III | 1 |
|
| ||
2.6 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.7 | Thống kê dược | Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.8 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 3 |
|
| ||
2.9 | Chiếu, chụp X quang | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
| ||
2.10 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
| ||
2.11 | Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, châm cứu | Kỹ thuật y/ Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
| ||
2.12 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 3 |
|
| ||
2.13 | Phòng, chống dịch và bệnh truyền nhiễm bệnh | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.14 | Tiêm chủng | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.15 | Y tế cộng đồng - truyền thông giáo dục | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.16 | Y tế học đường, dinh dưỡng | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.17 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.18 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 2 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.19 | Kiểm soát bệnh tật - HIV/AIDS | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 4 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.20 | Dân số - Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 4 |
|
| ||
2.21 | Y tế tại Trạm y tế xã | Bác sĩ/ YTCC hoặc tương đương | III | 35 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng/ Hộ sinh/ Dược/ Kỹ thuật y/ Dân số hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí | 6 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.3 | Kế toán trưởng | Kế toán viên | III | 1 |
|
| ||
3.4 | Kế toán tổng hợp, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
| ||
3.5 | Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.6 | Điện, nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.7 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.8 | Bảo vệ, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.9 | Vệ sinh, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
154 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 VTVL | 40 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
Y sĩ/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 VTVL | 109 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 6 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.4 | Bác sĩ Xét nghiệm-Chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.5 | Điều dưỡng, NHS trưởng | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 4 |
|
| ||
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
| ||
2.7 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Dược | IV | 9 |
|
| ||
2.8 | Dược lâm sàng | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.9 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 3 |
|
| ||
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
| ||
2.14 | Vật lý trị liệu -Phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 3 |
|
| ||
2.16 | Thống kê dược | Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.18 | Y tế công cộng - Dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.20 | Y tế học đường-Môi trường lao động, truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.24 | Chăm sóc sức khỏe sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2.26 | Công tác DS-KHHGĐ (Thực hiện công tác chuyên môn) | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.27 | Y tế tại đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh/Dược hoặc tương đương | IV | 66 |
|
| ||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL | 5 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.7 | Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.8 | Lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh/ Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.9 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.10 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.11 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.12 | Hộ lý, y công | Y công/Hộ lý |
|
|
|
| ||
3.13 | Phụ vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
140 |
|
| ||||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý điều hành: 08 VTVL | 35 |
|
| ||||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
| ||
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
| ||
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
| ||
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
| ||
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
| ||
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
| ||
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 VTVL | 102 |
|
| ||||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 5 |
|
| ||
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | IV | 4 |
|
| ||
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | IV | 1 |
|
| ||
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 10 |
|
| ||
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 4 |
|
| ||
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y/Điều dưỡng | IV | 2 |
|
| ||
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
| ||
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
| ||
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 2 |
|
| ||
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
| ||
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.20 | Y tế học đường - môi trường lao động-truyền thông giáo dục | Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
2.22 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Bác sĩ/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.23 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
2.24 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, lao, da liễu, phong | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
| ||
2.25 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 13 |
|
| ||
2.26 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 48 |
|
| ||
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||||
3 | Vị trí việc làm gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 VTVL | 3 |
|
| ||||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
| ||
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
| ||
3.8 | lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
| ||
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
| ||
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
| ||
3.13 | Phụ vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
| ||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 3Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 4Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 5Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 6Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 7Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 8Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
- 9Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 10Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình sau điều chỉnh địa giới chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 11Nghị quyết 39/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 2Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 5Quyết định 1769/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Danh mục vị trí việc làm, Bản mô tả công việc và Khung năng lực vị trí việc làm trong cơ sở giáo dục công lập thuộc Ủy ban nhân dân quận, huyện, thị xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6Quyết định 903/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt điều chỉnh Danh mục vị trí việc làm và Khung năng lực của từng vị trí việc làm trong cơ quan Thanh tra tỉnh Hà Tĩnh
- 7Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 8Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 270/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt Đề án vị trí việc làm trong cơ quan, tổ chức hành chính thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 10Quyết định 252/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt danh mục vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của Trung tâm Khuyến công và Xúc tiến thương mại, trực thuộc Sở Công Thương tỉnh Cao Bằng
- 11Quyết định 1955/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, bản mô tả công việc, khung năng lực từng vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên
- 12Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
- 13Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 14Quyết định 1297/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh, bổ sung số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập giáo dục trực thuộc Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa, Ủy ban nhân dân huyện Lâm Bình sau điều chỉnh địa giới chính do tỉnh Tuyên Quang ban hành
- 15Nghị quyết 39/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 979/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 09/04/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 09/04/2020
- Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực