Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 15 tháng 01 năm 2020 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị quyết số 89/NQ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9/2016;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 812/TTr-SYT ngày 28/5/2019 và Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 83/TTr-SNV ngày 13/01/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế, gồm:
1. Bệnh viện Phụ sản - Nhi: Danh mục vị trí việc làm có 41 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 169 biên chế viên chức.
2. Bệnh viện Y học cổ truyền: Danh mục vị trí việc làm có 34 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 134 biên chế viên chức.
3. Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch: Danh mục vị trí việc làm có 39 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 90 biên chế viên chức.
4. Bệnh viện Tâm thần: Danh mục vị trí việc làm có 31 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 81 biên chế viên chức.
5. Bệnh viện Mắt: Danh mục vị trí việc làm có 26 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 30 biên chế viên chức.
6. Bệnh viện Da liễu: Danh mục vị trí việc làm có 22 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 35 biên chế viên chức.
7. Trung tâm Kiểm soát bệnh tật Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm có 30 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 154 biên chế viên chức.
8. Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm: Danh mục vị trí việc làm có 12 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 31 biên chế viên chức.
9. Trung tâm Cấp cứu 115 Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm có 18 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 25 biên chế viên chức.
10. Trung tâm Pháp y Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm có 14 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 13 biên chế viên chức.
11. Trung tâm Giám định Y khoa Quảng Nam: Danh mục vị trí việc làm có 11 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 13 biên chế viên chức.
12. Trung tâm Y tế thành phố Tam Kỳ: Danh mục vị trí việc làm có 42 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 193 biên chế viên chức.
13. Trung tâm Y tế thành phố Hội An: Danh mục vị trí việc làm có 40 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 108 biên chế viên chức.
14. Trung tâm Y tế thị xã Điện Bàn: Danh mục vị trí việc làm có 46 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 175 biên chế viên chức.
15. Trung tâm Y tế huyện Duy Xuyên: Danh mục vị trí việc làm có 48 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 241 biên chế viên chức.
16. Trung tâm Y tế huyện Thăng Bình: Danh mục vị trí việc làm có 49 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 296 biên chế viên chức.
17. Trung tâm Y tế huyện Nông Sơn: Danh mục vị trí việc làm có 38 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 126 biên chế viên chức.
18. Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn: Danh mục vị trí việc làm có 48 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 234 biên chế viên chức.
19. Trung tâm Y tế huyện Phước Sơn: Danh mục vị trí việc làm có 48 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 154 biên chế viên chức.
20. Trung tâm Y tế huyện Nam Giang: Danh mục vị trí việc làm có 47 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 156 biên chế viên chức.
21. Trung tâm Y tế huyện Đông Giang: Danh mục vị trí việc làm có 48 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 142 biên chế viên chức.
22. Trung tâm Y tế huyện Tây Giang: Danh mục vị trí việc làm có 47 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 140 biên chế viên chức.
23. Trung tâm Y tế huyện Đại Lộc: Danh mục vị trí việc làm có 42 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 160 biên chế viên chức.
24. Trung tâm Y tế huyện Hiệp Đức: Danh mục vị trí việc làm có 47 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 158 biên chế viên chức.
25. Trung tâm Y tế huyện Nam Trà My: Danh mục vị trí việc làm có 47 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 129 biên chế viên chức.
26. Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My: Danh mục vị trí việc làm có 46 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 155 biên chế viên chức.
27. Trung tâm Y tế huyện Tiên Phước: Danh mục vị trí việc làm có 48 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 183 biên chế viên chức.
28. Trung tâm Y tế huyện Phú Ninh: Danh mục vị trí việc làm có 44 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 148 biên chế viên chức.
29. Trung tâm Y tế huyện Núi Thành: Danh mục vị trí việc làm có 42 vị trí, số lượng người làm việc đến năm 2021 là 144 biên chế viên chức.
* Hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ phân bổ tại các đơn vị sự nghiệp nêu trên được thực hiện theo quy định của UBND tỉnh và pháp luật hiện hành.
(Có Phụ lục danh mục kèm theo).
Điều 2. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
1. Giám đốc Sở Y tế có trách nhiệm:
- Chỉ đạo các đơn vị sự nghiệp công lập triển khai thực hiện hiệu quả Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp; trong đó, phải hoàn chỉnh bản mô tả công việc và khung năng lực đối với từng vị trí việc làm theo danh mục phê duyệt, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) theo dõi, quản lý.
- Triển khai thực hiện tuyển dụng, sử dụng, quản lý viên chức theo vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp đảm bảo quy định; thực hiện tinh giản biên chế của Sở theo quy định tại Nghị quyết số 39-NQ/TW ngày 17/4/2015 của Bộ Chính trị (đến năm 2021 giảm tối thiểu 10% so với biên chế giao năm 2015) và các quy định hiện hành.
2. Trong quá trình thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp, nếu có vướng mắc phát sinh, các đơn vị sự nghiệp công lập tổng hợp, tham mưu Sở Y tế báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Nội vụ) xem xét, quyết định.
3. Giao Sở Nội vụ theo dõi, giám sát việc triển khai thực hiện Đề án vị trí việc làm và cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế theo đúng quy định.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính, Y tế và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VỊ TRÍ VIỆC LÀM CỦA CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRỰC THUỘC SỞ Y TẾ
(Kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 15/01/2020 của UBND tỉnh Quảng Nam)
STT | Tên vị trí việc làm | Tên chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu | Số lượng người làm việc | Ghi chú | |
Viên chức | Hợp đồng | |||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
|
|
|
|
| ||
169 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 42 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí | 113 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 23 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 7 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 4 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 9 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 2 |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 2 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 35 |
|
|
2.9 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng | IV | 2 |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 9 |
|
|
2.11 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.12 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.13 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.14 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | 2 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 4 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.17 | Chuyên trách công tác chỉ đạo tuyến, đào tạo liên tục | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.18 | Quản lý chất lượng Bệnh viện | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiết chế dinh dưỡng | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Công tác giám sát nhiễm khuẩn | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Công tác xã hội | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 0 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí | 14 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
3.3 | Kế toán trưởng | Kế toán viên | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.4 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.5 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.6 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.7 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Điều dưỡng/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.10 | Bảo trì trang thiết bị kiêm kỹ thuật điện, nước | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.11 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.12 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.14 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
134 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 26 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 8 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 8 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 15 vị trí | 99 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 19 |
|
|
2.2 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.3 | Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.4 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | IV | 6 |
|
|
2.5 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.6 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 43 |
|
|
2.7 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | 2 |
|
|
2.8 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.9 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.10 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.11 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.12 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.13 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.14 | Cấp phát thuốc | Dược | IV | 11 |
|
|
2.15 | Pha chế thuốc, kiểm nghiệm, kiểm soát thuốc | Dược sĩ | III | 2 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 9 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Quản trị công sở | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.4 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 2 |
|
|
3.5 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
|
3.6 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.7 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | III | 2 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
93 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 24 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng khoa, phòng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 12 |
|
|
1.4 | Cấp phó trưởng khoa, phòng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 9 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 16 vị trí | 67 |
|
| ||
2.1 | Điều dưỡng, Kỹ thuật y trưởng khoa | Điều dưỡng/ Kỹ thuật y | III | 8 |
|
|
2.2 | Bác sĩ | Bác sĩ | III | 10 |
|
|
2.3 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | IV | 25 |
|
|
2.4 | Kỹ thuật y | Kỹ thuật y | IV | 5 |
|
|
2.5 | Dược sĩ | Dược | IV | 6 |
|
|
2.6 | Chuyên trách công tác chỉ đạo tuyến, đào tạo liên tục | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.7 | Khám, chữa bệnh bằng y học cổ truyền và phục hồi chức năng | Bác sĩ YHDP hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.8 | Kế hoạch, nghiên cứu khoa học | Y tế công cộng | III | 1 |
|
|
2.9 | Thống kê, báo cáo chương trình chống lao | Y tế công cộng | III | 1 |
|
|
2.10 | Quản lý phần mềm thống kê báo cáo chương trình chống lao | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.11 | Phụ trách thống kê y tế | Y sĩ hoặc Điều dưỡng | IV | 1 |
|
|
2.12 | Chuyên trách công tác tiết chế dinh dưỡng | Y tế công cộng | III | 1 |
|
|
2.13 | Giám sát công tác chăm sóc người bệnh | Điều dưỡng | III |
|
|
|
2.14 | Kiểm soát nhiễm khuẩn | Y sĩ/Điều dưỡng | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.15 | Kiểm tra, lưu trữ hồ sơ bệnh án, quản lý chất lượng bệnh viện | Bác sĩ/Bác sĩ YHDP | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.16 | Công tác xã hội | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 19 vị trí | 2 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Quản trị công sở | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.4 | Văn thư - lưu trữ kiêm lễ tân | Văn thư hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.5 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | III | 0 |
|
|
3.6 | Kế toán trưởng | Kế toán viên | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.7 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.8 | Kế toán phụ trách giao dịch | Kế toán viên | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.9 | Kế toán tài sản, kiêm thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.10 | Kế toán viện phí | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.11 | Kế toán dược, vật tư, công nợ, bảo hiểm y tế | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.12 | Kỹ thuật điện, nước | Cán sự hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.13 | Sửa chữa, bảo trì máy móc, trang thiết bị y tế | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.14 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.15 | Sân vườn, nhà xác | Nhân viên |
|
|
|
|
3.16 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.17 | Thủ kho | Nhân viên |
|
|
|
|
3.18 | Hộ lý, Y công | Hộ lý/Y công |
|
|
|
|
3.19 | Phục vụ, tạp vụ, kiêm vệ sinh ngoại cảnh | Nhân viên |
|
|
|
|
81 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 11 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 13 vị trí | 64 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 9 |
|
|
2.2 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 5 |
|
|
2.3 | Điều dưỡng viên | Điều dưỡng | IV | 34 |
|
|
2.4 | Phục hồi chức năng | Kỹ thuật y/Điều dưỡng | IV | 2 |
|
|
2.5 | Dinh dưỡng, tiết chế | Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.6 | Chuyên trách kiểm tra quy trình kỹ thuật, quy chế chuyên môn Điều dưỡng | Điều dưỡng | III | 1 |
|
|
2.7 | Chuyên trách về quản lý chất lượng | Điều dưỡng hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.8 | Công tác dược | Dược | IV | 4 |
|
|
2.9 | Y tế cộng đồng | Y tế công cộng | III | 1 |
|
|
2.10 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.11 | Tâm lý lâm sàng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.12 | Kế hoạch, tổng hợp, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.13 | Công tác xã hội | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 6 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức - Hành chính | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.2 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.4 | Kế toán tài sản, vật tư hàng hóa | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV |
|
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV |
|
|
|
3.8 | Thủ kho | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh | Nhân viên |
|
|
|
|
30 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 8 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 08 vị trí | 20 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 8 |
|
|
2.2 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | IV | 2 |
|
|
2.3 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 4 |
|
|
2.4 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.5 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.6 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.7 | Chuyên quản về lập, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế hoạch, đề án | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.8 | Chuyên quản về chỉ đạo tuyến | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 2 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV |
|
|
|
3.5 | Thủ quỹ, tạp vụ | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV |
|
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
35 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 9 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Bệnh viện | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành Bệnh viện | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành Bệnh viện | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 09 vị trí | 25 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
2.2 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | IV | 6 |
|
|
2.3 | Y tế công cộng, hộ lý | Y sĩ/Hộ lý | IV |
|
|
|
2.4 | Dược sỹ Đại học | Dược sĩ | III | 2 |
|
|
2.5 | Dược sỹ trung học | Dược | IV | 2 |
|
|
2.6 | Thủ kho | Dược hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.7 | Kỹ thuật viên | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.8 | Chuyên trách về lập, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế hoạch | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.9 | Chuyên trách về chỉ đạo tuyến | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí | 1 |
|
| ||
3.1 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Kế toán dược, bảo hiểm y tế | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.4 | Chuyên trách về bảo hiểm, chính sách | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.5 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.6 | Chuyên trách hồ sơ viên chức, hồ sơ ngành y tế | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.7 | Bảo vệ kiêm kỹ thuật điện, nước | Nhân viên |
|
|
|
|
3.8 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.9 | Thủ quỹ | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
159 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 39 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 15 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 10 vị trí | 110 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị, dự phòng | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 32 |
|
|
2.2 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 17 |
|
|
2.3 | Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh | Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh | IV | 26 |
|
|
2.4 | Nghiệp vụ Dược | Dược | IV | 6 |
|
|
2.5 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.6 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.7 | Truyền thông - Giáo dục sức khỏe | Bác sĩ/YTCC/Phóng viên/Phát thanh viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
2.8 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 15 |
|
|
2.9 | Xây dựng, thực hiện, tổng kết, đánh giá các kế hoạch | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.10 | Chỉ đạo tuyến | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí | 10 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.3 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.4 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.5 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.6 | Kế toán viện phí | Kế toán viên | III | 2 |
|
|
3.7 | Kế toán dược, bảo hiểm y tế | Kế toán viên | III | 2 |
|
|
3.8 | Bảo hiểm, chế độ chính sách | Kế toán viên | III |
|
|
|
3.9 | Y công, Hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.11 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.14 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
Trung tâm Kiểm nghiệm Thuốc - mỹ phẩm - thực phẩm: 12 vị trí | 31 |
|
| |||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 5 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Dược sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Dược sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành Trung tâm | Dược sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Dược sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 01 vị trí | 21 |
|
| ||
2.1 | Kiểm nghiệm viên | Dược/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 21 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 7 vị trí | 5 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.4 | Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.5 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.6 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.7 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
25 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 06 vị trí | 5 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp phó phòng chức năng (bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ) | Y sĩ/Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
1.5 | Cấp trưởng trạm cấp cứu 115 khu vực | Y sĩ/Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
1.6 | Cấp phó trạm cấp cứu 115 khu vực | Y sĩ/Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 6 vị trí | 16 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ cấp cứu bên ngoài bệnh viện và vận chuyển bệnh nhân | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.2 | Y sĩ cấp cứu bên ngoài bệnh viện và vận chuyển bệnh nhân | Y sĩ | IV | 10 |
|
|
2.3 | Tổng đài điện thoại | Y sĩ/ Điều dưỡng | IV | 2 |
|
|
2.4 | Phòng chống nhiễm khuẩn | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.5 | Nhân viên lái xe cứu thương | Nhân viên |
| 0 |
|
|
2.6 | Quản lý Dược-Trang thiết bị y tế và Công nghệ thông tin | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 6 vị trí | 4 |
|
| ||
3.1 | Hành chính kiêm tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.2 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.3 | Thống kê tổng hợp kiêm chuyên quản về nhiên liệu, bảo hiểm, chính sách | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.4 | Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ, thủ kho | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.5 | Bảo vệ kiêm kỹ thuật điện, nước | Nhân viên |
|
|
|
|
3.6 | Tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
13 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 04 vị trí | 2 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng tổ chức cấu thành Trung tâm (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ) | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.4 | Cấp phó tổ chức cấu thành Trung tâm (được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ) | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 04 vị trí | 8 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
2.2 | Kỹ thuật viên | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.3 | Y sĩ | Y sĩ/điều dưỡng | IV | 1 |
|
|
2.4 | Hộ sinh | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 6 vị trí | 3 |
|
| ||
3.1 | Hành chính tổng hợp kiêm tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.2 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.3 | Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.4 | Trực nhà xác, kiêm bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.5 | Trực nhà xác kiêm lái xe, kỹ thuật điện nước | Nhân viên |
|
|
|
|
3.6 | Hộ lý kiêm tạp vụ | Hộ lý |
|
|
|
|
13 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 03 vị trí | 3 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 03 vị trí | 8 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ khám giám định | Bác sĩ | III | 3 |
|
|
2.2 | Điều dưỡng | Điều dưỡng | IV | 3 |
|
|
2.3 | Kỹ thuật viên xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 05 vị trí | 2 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức, hành chính- tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.2 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.3 | Văn thư, lưu trữ kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.4 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.5 | Hộ lý kiêm tạp vụ | Hộ lý | IV |
|
|
|
|
|
|
|
| ||
193 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 58 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28 vị trí | 128 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 6 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 10 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III |
|
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 7 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 2 |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 14 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV |
|
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 5 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 7 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 5 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV |
|
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 16 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 39 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 7 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
108 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 28 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ/YTCC hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Chuyên viên/YTCC hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 8 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28 vị trí | 70 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.2 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 6 |
|
|
2.3 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.4 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | 1 |
|
|
2.5 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 1 |
|
|
2.6 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.7 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.8 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.9 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.10 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.11 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.12 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.13 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.14 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.16 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.17 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.18 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.19 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 19 |
|
|
2.20 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 26 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 10 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 2 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.9 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.10 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Bảo vệ, ngoại cảnh | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
175 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 56 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 21 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 20 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 vị trí | 112 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 5 |
|
|
2.2 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 1 |
|
|
2.4 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.5 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.6 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV |
|
|
|
2.7 | Dược lâm sàng | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.8 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | 1 |
|
|
2.9 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 2 |
|
|
2.10 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.11 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.12 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.13 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.14 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.16 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.17 | Y tế học đường, môi trường lao động - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.18 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.19 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.20 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu, tâm thần | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.23 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.24 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 79 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 14 vị trí | 7 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Kế hoạch-nghiệp vụ | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.4 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.5 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
|
3.6 | Kế toán chương trình mục tiêu | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.7 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.8 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.10 | Thống kê tổng hợp, dữ liệu dân cư | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.11 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.12 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.14 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
241 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 60 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 6 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 vị trí | 157 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 17 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 8 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 5 |
|
|
2.6 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.7 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 22 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | 2 |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 6 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 7 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - môi trường lao động, truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 56 |
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 24 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 6 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 5 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin, Thống kê, dữ liệu dân cư | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 2 |
|
|
3.8 | Lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
298 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 88 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sỹ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sỹ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 17 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 22 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 22 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 28 vị trí | 198 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 8 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 33 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng | Dược sỹ | III | 1 |
|
|
2.10 | Nghiệp vụ dược | Dược sỹ | III | 1 |
|
|
2.11 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 6 |
|
|
2.12 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.13 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.14 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.15 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.16 | Y sỹ Y học cổ truyền | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 9 |
|
|
2.17 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 3 |
|
|
2.18 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 4 |
|
|
2.19 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sỹ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.20 | Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.21 | Tiêm chủng, quản lý hóa chất, vacxin | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.22 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.23 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.24 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.25 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.26 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, phong, lao, da liễu, tâm thần, sức khoẻ sinh sản | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 8 |
|
|
2.27 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.28 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 88 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 12 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 3 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.5 | Kế toán chương trình mục tiêu | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.7 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.8 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
3.10 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.11 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
128 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 28 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 8 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí | 92 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ khám chữa bệnh | Bác sĩ | III | 7 |
|
|
2.2 | Điều dưỡng/Hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 5 |
|
|
2.3 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.4 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 8 |
|
|
2.5 | Dược lâm sàng, thông tin thuốc | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.6 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | 1 |
|
|
2.7 | Thống kê dược | Dược | IV | 1 |
|
|
2.8 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 3 |
|
|
2.9 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.10 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.11 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng, châm cứu | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.12 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 3 |
|
|
2.13 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
Bác sĩ hoặc tương đương | III |
|
| |||
2.14 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.15 | Y tế cộng đồng - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.16 | Y tế học đường, dinh dưỡng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.17 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.18 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.20 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.21 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 35 |
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 09 vị trí | 8 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
3.3 | Kế toán trưởng | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán tổng hợp, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.5 | Văn thư - lưu trữ kiêm thủ quỹ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.6 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.7 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.8 | Bảo vệ, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.9 | Vệ sinh, tạp vụ |
|
|
|
|
|
234 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 73 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 14 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 15 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 vị trí | 153 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 5 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 11 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 36 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | 3 |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 10 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 14 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 46 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 8 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
154 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 40 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 12 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 vị trí | 109 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 6 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.5 | Điều dưỡng, nữ hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 4 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.7 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 9 |
|
|
2.8 | Dược lâm sàng | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.9 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 3 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 3 |
|
|
2.16 | Thống kê dược | Dược | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - môi trường lao động, truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 66 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 5 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 2 |
|
|
3.8 | Lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
156 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 52 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 9 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 9 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 12 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 12 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 vị trí | 99 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 8 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 15 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 4 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 4 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 15 |
|
|
2.26 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 30 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 5 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 2 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV |
|
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
142 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 40 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 6 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 vị trí | 94 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 4 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 1 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 9 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | 3 |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 7 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 44 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 8 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
140 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 46 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 12 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ phục vụ) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 vị trí | 94 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | IV | 6 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | IV | 1 |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 11 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sỹ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 4 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 3 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, lao, da liễu | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.26 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 50 |
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 0 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin, Thống kê, dữ liệu dân cư | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.8 | Lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Điều dưỡng/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
160 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 37 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 9 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 18 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí | 115 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 4 |
|
|
2.2 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.4 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 2 |
|
|
2.5 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.6 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 2 |
|
|
2.7 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.8 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.9 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.10 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV |
|
|
|
2.11 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược hoặc tương đương | IV |
|
|
|
2.12 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.13 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.14 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.15 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.16 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.17 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.18 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.19 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.20 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 19 |
|
|
2.21 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 68 |
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 8 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 3 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV |
|
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
162 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 44 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 9 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 vị trí | 112 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 4 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng, nữ hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 5 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 2 |
|
|
2.7 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 10 |
|
|
2.8 | Dược lâm sàng | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.9 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 3 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 3 |
|
|
2.16 | Thống kê dược | Dược | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - môi trường lao động, truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 59 |
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 6 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV |
|
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Điều dương hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
129 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 41 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 10 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 vị trí | 84 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ | Bác sĩ | III | 8 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.5 | Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 5 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.7 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 2 |
|
|
2.8 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.9 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 2 |
|
|
2.10 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.11 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.12 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.13 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.14 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.15 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.16 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 6 |
|
|
2.17 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.18 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 6 |
|
|
2.21 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.22 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.25 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.26 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 40 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 4 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin, thống kê, dữ liệu dân cư | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV |
|
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Tạp vụ, nhân viên vận hành QLCT | Nhân viên |
|
|
|
|
155 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 52 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 8 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 8 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 13 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 26 vị trí | 101 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.5 | Điều dưỡng trưởng khoa | Điều dưỡng | III | 6 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 2 |
|
|
2.7 | Hộ sinh trưởng khoa | Hộ sinh | III | Kiêm nhiệm |
|
|
2.8 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 7 |
|
|
2.9 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sĩ | III | 1 |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 5 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.16 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.23 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.25 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.26 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 52 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 2 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức - hành chính - tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.2 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV |
|
|
|
3.4 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV |
|
|
|
3.5 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.6 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV |
|
|
|
3.7 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.8 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.9 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.10 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
183 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 53 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 9 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sĩ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 15 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 15 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 27 vị trí | 121 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 9 |
|
|
2.2 | Bác sĩ gây mê hồi sức | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.3 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 6 |
|
|
2.4 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.5 | Điều dưỡng, nữ hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 6 |
|
|
2.6 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.7 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 12 |
|
|
2.8 | Dược lâm sàng | Dược | IV | 1 |
|
|
2.9 | Nghiệp vụ dược | Dược | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.10 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 2 |
|
|
2.11 | Gây mê hồi sức | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.12 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 3 |
|
|
2.13 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 4 |
|
|
2.14 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV |
|
|
|
2.15 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.16 | Thống kê dược | Dược hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.17 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
2.18 | Y tế công cộng-dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Y tế học đường - môi trường lao động, truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.21 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.23 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.24 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.25 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS, tâm thần, phong, da liễu | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 3 |
|
|
2.26 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.27 | Y tế tại Trạm y tế | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 58 |
|
|
Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV |
|
| |||
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 9 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Chuyên viên hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
148 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 42 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Bác sỹ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 5 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 7 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Bác sỹ/Chuyên viên hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 11 |
|
|
|
| Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
|
|
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 24 vị trí | 96 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ điều trị | Bác sĩ | III | 4 |
|
|
2.2 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 4 |
|
|
2.3 | Bác sĩ xét nghiệm-chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 1 |
|
|
2.4 | Điều dưỡng, hộ sinh trưởng khoa | Điều dưỡng/Hộ sinh | III | 4 |
|
|
2.5 | Kỹ thuật viên trưởng khoa | Kỹ thuật y | III | 1 |
|
|
2.6 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 9 |
|
|
2.7 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược sỹ | III | 1 |
|
|
2.8 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 2 |
|
|
2.9 | Gây mê hồi sức | Điều dưỡng/Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.10 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.11 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 2 |
|
|
2.12 | Vật lý trị liệu-phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 0 |
|
|
2.13 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.14 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.15 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Bác sỹ hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
2.16 | Y tế công cộng-dinh dưỡng, môi trường lao động | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.17 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.18 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Dịch tể học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.20 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
2.21 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.22 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.23 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.24 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 47 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 12 vị trí | 10 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức nhân sự | Cán sự hoặc tương đương | IV | Kiêm nhiệm |
|
|
3.2 | Hành chính tổng hợp | Cán sự hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp, chương trình mục tiêu | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.4 | Kế toán viện phí | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ bệnh án | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý, tạp vụ | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ | Nhân viên |
|
|
|
|
144 |
|
| ||||
1 | VTVL gắn với công việc lãnh đạo, quản lý, điều hành: 08 vị trí | 37 |
|
| ||
1.1 | Cấp trưởng Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 1 |
|
|
1.2 | Cấp phó của người đứng đầu Trung tâm | Bác sĩ/YTCC hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.3 | Cấp trưởng phòng chức năng | Chuyên viên/YTCC hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.4 | Cấp trưởng khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 4 |
|
|
1.5 | Cấp phó phòng chức năng | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
1.6 | Cấp phó khoa chuyên môn | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 6 |
|
|
1.7 | Cấp trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm | Bác sĩ hoặc tương đương | III | 17 |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
1.8 | Cấp phó trưởng đơn vị y tế thuộc Trung tâm (Được bổ nhiệm từ VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp hoặc hỗ trợ, phục vụ) | Bác sĩ hoặc tương đương | III | Kiêm nhiệm |
|
|
Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV |
|
| |||
2 | VTVL gắn với công việc hoạt động nghề nghiệp: 21 vị trí | 94 |
|
| ||
2.1 | Bác sĩ khám bệnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.2 | Bác sĩ xét nghiệm - chẩn đoán hình ảnh | Bác sĩ | III | 2 |
|
|
2.3 | Điều dưỡng hành chính, chăm sóc | Điều dưỡng | IV | 1 |
|
|
2.4 | Dược lâm sàng, nghiệp vụ dược | Dược | IV | 2 |
|
|
2.5 | Hộ sinh | Hộ sinh | IV | 0 |
|
|
2.6 | Chiếu, chụp Xquang, siêu âm, nội soi | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.7 | Xét nghiệm | Kỹ thuật y | IV | 1 |
|
|
2.8 | Vật lý trị liệu - phục hồi chức năng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 0 |
|
|
2.9 | Phụ trách kho và cấp phát thuốc, sắc thuốc | Dược | IV | 1 |
|
|
2.10 | Thống kê dược, cập nhật đơn thuốc | Dược | IV | 2 |
|
|
2.11 | Phòng chống dịch và bệnh truyền nhiễm | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.12 | Y tế công cộng - dinh dưỡng | Y sĩ/Kỹ thuật y hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.13 | Tiêm chủng | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 0 |
|
|
2.14 | Y tế học đường - truyền thông giáo dục | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.15 | Dịch tễ học, sốt rét | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.16 | Cấp phát Methadone | Dược/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.17 | An toàn vệ sinh thực phẩm | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.18 | Chăm sóc sức khoẻ sinh sản | Y sĩ/Điều dưỡng hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
2.19 | Kiểm soát bệnh tật-HIV/AIDS | Y sĩ hoặc tương đương | IV | 4 |
|
|
2.20 | Dân số-Kế hoạch hoá gia đình | Dân số viên hoặc tương đương | IV | 2 |
|
|
2.21 | Y tế tại Trạm y tế | Điều dưỡng/Y sĩ hoặc tương đương | IV | 69 |
|
|
3 | VTVL gắn với công việc hỗ trợ, phục vụ: 13 vị trí | 13 |
|
| ||
3.1 | Tổ chức - Hành chính | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 3 |
|
|
3.2 | Kế hoạch - Nghiệp vụ | Chuyên viên hoặc tương đương | III | 2 |
|
|
3.3 | Kế toán tổng hợp | Kế toán viên | III | 2 |
|
|
3.4 | Kế toán, thu ngân | Kế toán viên trung cấp | IV | 2 |
|
|
3.5 | Thủ quỹ | Kế toán viên trung cấp | IV | 1 |
|
|
3.6 | Văn thư - lưu trữ | Văn thư trung cấp hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.7 | Công nghệ thông tin | Quản trị viên hệ thống hoặc tương | IV | 1 |
|
|
3.8 | Thống kê, lưu trữ hồ sơ | Y sĩ/Hộ sinh hoặc tương đương | IV | 1 |
|
|
3.9 | Y công, hộ lý | Y công/Hộ lý |
|
|
|
|
3.10 | Lái xe | Nhân viên |
|
|
|
|
3.11 | Điện nước, bảo trì | Nhân viên |
|
|
|
|
3.12 | Bảo vệ, ngoại cảnh, nhà đại thể | Nhân viên |
|
|
|
|
3.13 | Phục vụ, tạp vụ | Nhân viên |
|
|
|
|
Lưu ý: Định mức hợp đồng lao động theo Nghị định số 68/2000/NĐ-CP ngày 17/11/2000 và Nghị định số 161/2018/NĐ-CP ngày 29/11/2018 của Chính phủ phân bổ tại các đơn vị sự nghiệp nêu trên được thực hiện theo quy định của UBND tỉnh và pháp luật hiện hành.
- 1Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 2Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 3Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 4Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
- 5Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 6Nghị quyết 39/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 1Nghị định 68/2000/NĐ-CP về thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp
- 2Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 3Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 4Nghị quyết 39-NQ/TW năm 2015 tinh giản biên chế và cơ cấu lại đội ngũ cán bộ, công chức, viên chức do Ban Chấp hành Trung ương ban hành
- 5Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 6Nghị quyết 89/NQ-CP phiên họp Chính phủ thường kỳ tháng 9 năm 2016
- 7Nghị định 161/2018/NĐ-CP sửa đổi quy định về tuyển dụng công chức, viên chức, nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức và thực hiện chế độ hợp đồng một số loại công việc trong cơ quan hành chính nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
- 8Quyết định 991/QĐ-UBND năm 2020 về điều chỉnh Quyết định 81/QĐ-UBND phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Nam
- 9Quyết định 1237/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc một số đơn vị thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Nam
- 10Nghị quyết 16/NQ-HĐND về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập; chỉ tiêu biên chế các Hội có tính chất đặc thù tỉnh Đắk Nông năm 2020
- 11Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh Quảng Nam, giai đoạn 2017-2021
- 12Quyết định 430/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh chức danh nghề nghiệp và hạng chức danh nghề nghiệp tối thiểu trong Danh mục vị trí việc làm của các đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Tuyên Quang
- 13Nghị quyết 39/2021/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 11/2017/NQ-HĐND và Nghị quyết 01/2021/NQ-HĐND về chính sách hỗ trợ đào tạo kỹ thuật chuyên sâu cho viên chức sự nghiệp y tế công lập tỉnh, giai đoạn 2017-2021 do tỉnh Quảng Nam ban hành
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2020 về phê duyệt vị trí việc làm, cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp và số lượng người làm việc đối với đơn vị sự nghiệp công lập trực thuộc Sở Y tế tỉnh Quảng Nam
- Số hiệu: 161/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 15/01/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
- Người ký: Lê Trí Thanh
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra