Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 971/QĐ-UBND | Thừa Thiên Huế, ngày 04 tháng 5 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 196/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 24 tháng 4 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH
1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
- Đất nông nghiệp diện tích 10.587,65 ha;
- Đất phi nông nghiệp diện tích 12.621,80 ha;
- Đất chưa sử dụng diện tích 321,77 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 1 kèm theo)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp diện tích 1.305,05 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp diện tích 65,20 ha;
- Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở diện tích 39,08 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 2 kèm theo)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất nông nghiệp diện tích 9,50 ha.
- Đất chưa sử dụng chuyển sang đất phi nông nghiệp diện tích 248,05 ha.
(Chi tiết theo Phụ lục 3 kèm theo)
1.4. Định hướng, tầm nhìn quy hoạch sử dụng đất huyện Phú Vang đến năm 2050:
a) Đất nông nghiệp:
- Xây dựng, phát triển các mô hình trang trại, nông nghiệp công nghệ cao, các vùng sản xuất nông nghiệp tập trung trên địa bàn huyện.
- Chuyển đổi một phần đất trồng lúa, màu năng suất thấp sang xây dựng và phát triển các vùng trồng rau an toàn, quả sạch; các vùng trồng sinh vật cảnh; xây dựng, cải tạo vườn tạo thành vườn có giá trị kinh tế.
b) Đất phi nông nghiệp:
Ưu tiên quỹ đất hợp lý để xây dựng và phát triển kết cấu hạ tầng đô thị (hệ thống giao thông, cấp điện, cấp thoát nước, vệ sinh môi trường…), đảm bảo các công trình kết cấu hạ tầng phải đạt chuẩn quốc gia, đáp ứng nhu cầu cao của khách du lịch quốc tế, trong nước và cải thiện chất lượng cuộc sống của người dân.
c) Đất đô thị:
Phát triển đô thị, phân loại đô thị, lựa chọn hình thái, cấu trúc, mô hình phát triển, chức năng và quy mô các đô thị, sau năm 2030 đạt đô thị loại III.
Xây dựng mạng lưới đô thị gắn liền với phát triển cơ sở hạ tầng, hình thành các trung tâm phát triển. Trên cơ sở đó cải tạo và phát triển các khu dân cư mới đáp ứng nhu cầu ngày càng tăng của dân cư đô thị, định hướng chuyển đất ở nông thôn, đất vườn và đất nông nghiệp sản xuất không có hiệu quả sang đất ở đô thị.
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế (tỷ lệ 1/25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang do Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang xác lập ngày 14 tháng 4 năm 2023.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai, phát huy vai trò giám sát của Nhân dân và các cơ quan có thẩm quyền về Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang được phê duyệt theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Triển khai việc lập các quy hoạch có sử dụng đất đồng bộ, thống nhất với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang; rà soát các quy hoạch có sử dụng đất theo hướng bảo đảm phù hợp, đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất, bảo đảm tính hệ thống, liên kết, đồng bộ, kế thừa và ổn định giữa các quy hoạch; việc bố trí sử dụng đất phải hợp lý, khai thác hiệu quả không gian, bảo đảm đồng bộ hạ tầng kỹ thuật với hạ tầng xã hội; nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật và quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng cần bảo vệ nghiêm ngặt; điều tiết phân bổ nguồn lực, trước hết là nguồn ngân sách nhà nước bảo đảm lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch vụ với các khu vực bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng; có chính sách, biện pháp phù hợp để giảm chi phí sản xuất, tăng thu nhập, để người trồng lúa yên tâm sản xuất; tăng đầu tư hạ tầng xã hội, hạ tầng kỹ thuật, đảm bảo tính thống nhất, đồng bộ giữa các khu vực;
5. Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững;
6. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển kinh tế và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ, đô thị để tăng nguồn thu cho ngân sách; đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp nhằm sử dụng tiết kiệm, hiệu quả quỹ đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường;
7. Tăng cường công tác kiểm tra, thanh tra việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất, trong đó quản lý chặt chẽ diện tích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng nhằm bảo đảm an ninh lương thực, bảo vệ môi trường sinh thái; xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; hoàn thiện cơ sở dữ liệu quy hoạch sử dụng đất thống nhất, đồng bộ giữa số liệu chỉ tiêu và khoanh định trên thực tế để bảo đảm quản lý nghiêm ngặt các chỉ tiêu trong quy hoạch sử dụng đất;
8. Tập trung nguồn lực thực hiện tốt các chỉ tiêu sử dụng đất trong quy hoạch sử dụng đất. Quá trình tổ chức thực hiện, nếu Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của huyện Phú Vang có mâu thuẫn với Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050 được cấp có thẩm quyền phê duyệt thì UBND huyện Phú Vang tổ chức điều chỉnh cho phù hợp với Quy hoạch tỉnh theo đúng quy định.
9. Định kỳ hàng năm, gửi báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
DIỆN TÍCH CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 HUYỆN PHÚ VANG, TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 971/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Hiện trạng năm 2020 | Quy hoạch đến năm 2030 | Tăng (+), giảm (-) (ha) | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu % | Diện tích (ha) | Cơ cấu % | |||
(1) | (2) | (3) | (4) | (3) | (6) | (7)=(5)-(3) |
I | Loại đất |
|
|
|
|
|
1 | Đất nông nghiệp | 11,605.15 | 49.32 | 10,587.65 | 45.06 | -1,017.50 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | 6,066.50 | 25.78 | 5.645.43 | 23.99 | -421.07 |
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | 5,449.95 | 23.16 | 5,240.96 | 22.27 | -208.99 | |
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | 820.31 | 3.49 | 640.25 | 2.76 | -180.06 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | 1,859.06 | 7.90 | 1.776.50 | 7.56 | -82.56 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | 290.02 | 1.23 | 465.96 | 1.98 | 175.94 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | - | - | - | - | - |
1.6 | Đất rừng sản xuất | 951.55 | 4.04 | 501.75 | 2.13 | -449.80 |
Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | - | - | - | - | - | |
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | 1,581.83 | 6.72 | 1,426.26 | 6.06 | -155.57 |
1.8 | Đất làm muối | - | - | - | - | - |
1.9 | Đất nông nghiệp khác | 35.87 | 0.15 | 131.49 | 0.58 | 95.62 |
2 | Đất phi nông nghiệp | 11,346.75 | 48.22 | 12,621.80 | 53.58 | 1,275.05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | 27.24 | 0.12 | 127.43 | 0.54 | 100.19 |
2.2 | Đất an ninh | 7.66 | 0.03 | 13.14 | 0.06 | 5.48 |
2.3 | Đất khu công nghiệp | 34.29 | 0.15 | 250.00 | 0.98 | 215.71 |
2.4 | Đất cụm công nghiệp | - | - | 67.00 | 0.28 | 67.00 |
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | 148.90 | 0.63 | 671.88 | 2.86 | 522.98 |
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | 12.75 | 0.05 | 39.92 | 0.17 | 27.17 |
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | 1.89 | 0.01 | 1.89 | 0.01 | - |
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | 10.18 | 0.04 | 12.83 | 0.05 | 2.65 |
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | 4,236.78 | 18.00 | 4,601.83 | 19.58 | 365.05 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | 1,297.88 | 5.52 | 1,630.47 | 6.95 | 332.59 |
- | Đất thủy lợi | 596.33 | 2.53 | 613.60 | 2.61 | 17.27 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | 2.91 | 0.01 | 13.80 | 0.06 | 10.89 |
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | 5.93 | 0.03 | 6.59 | 0.03 | 0.66 |
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | 75.00 | 0.32 | 88.02 | 0.37 | 13.02 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | 28.78 | 0.12 | 182.06 | 0.77 | 153.28 |
- | Đất công trình năng lượng | 0.29 | 0.00 | 3.35 | 0.01 | 3.06 |
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | 1.22 | 0.01 | 1 22 | 0.01 | - |
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | - | - | - | - | - |
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | 2.07 | 0.01 | 6.07 | 0.03 | 4.00 |
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 0.35 | - | 1.37 | 0.01 | 1.02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | 20.96 | 0.09 | 20.96 | 0.09 | - |
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | 2,198.34 | 9.34 | 2,016.69 | 8.57 | -181.65 |
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | - | - | - | - | - |
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | - | - | - | - | - |
- | Đất chợ | 6.72 | 0.03 | 17.63 | 0.07 | 10.91 |
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | - | - | - | - | - |
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | 6.55 | 0.03 | 9.86 | 0.04 | 3.31 |
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | 0.04 | - | 13.97 | 0.06 | 13.93 |
2.13 | Đất ở tại nông thôn | 1,036.83 | 4.41 | 1,333.39 | 5.66 | 296.56 |
2 14 | Đất ở tại đô thị | 194.41 | 0.83 | 198.52 | 0.84 | 4.11 |
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | 11.12 | 0.05 | 12.87 | 0.05 | 1.75 |
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | 3.77 | 0.02 | 3.57 | 0.02 | -0.20 |
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | - | - | - | - | - |
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | 168.51 | 0.72 | 168.51 | 0.72 | - |
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | 301.62 | 1.28 | 297.37 | 1.26 | -4.25 |
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | 5,143.51 | 21.86 | 4,797.12 | 20.39 | -346.39 |
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | 0.47 | - | 0.47 | - | - |
3 | Đất chưa sử dụng | 579.32 | 2.46 | 321.77 | 1.37 | -257.55 |
II | Khu chức năng (*) |
|
|
|
| - |
1 | Đất khu công nghệ cao | - | - | - | - | - |
2 | Đất khu kinh tế | - | - | - | - | - |
3 | Đất đô thị | 2,976.20 | 12.65 | 2,976.20 | 12.65 | - |
4 | Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm) | 4,949.95 | 21.04 | 5,240.96 | 22.27 | 291.01 |
5 | Khu lâm nghiệp (Khu vực rừng phòng hộ, đặc dụng, rừng sản xuất) | 1,241.57 | 5.28 | 967.71 | 4.11 | -273.86 |
6 | Khu du lịch | 148.90 | 0.63 | 671.88 | 2.86 | 522.98 |
7 | Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học | - | - | 177.00 | 0.75 | - |
8 | Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp) | 34.29 | 0.15 | 317.00 | 1.27 | 282.71 |
9 | Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới) | 2,976.20 | 12.65 | 4,083.60 | 17.35 | 1,107.40 |
10 | Khu thương mại - dịch vụ | 148.90 | 0.63 | 671.88 | 2.86 | 522.98 |
11 | Khu đô thị - thương mại - dịch vụ | 3,125.10 | 13.28 | 4,755.48 | 20.21 | 1,630.38 |
12 | Khu dân cư nông thôn | 20,555.02 | 87.35 | 20,555.02 | 87.35 | - |
13 | Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn | 12.75 | 0.05 | 39.92 | 0.17 | 27.17 |
Ghi chú: (*): Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên.
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ VANG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 371/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
STT | Chỉ tiêu | Mã | Tổng diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn Phú Đa | Xã Phú An | Xã Phú Diên | Xã Phú Gia | Xã Phú Hải | Xã Phú Hồ | Xã Phú Lương | Xã Phú Mỹ | Xã Phú Thuận | Xã Phú Xuân | Xã Vinh An | Xã Vinh Há | Xã Vinh Thanh | Xã Vinh Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + (6) +... | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp | NNP/PNN | 1,305.05 | 111.24 | 34.50 | 81.85 | 70.96 | 17.93 | 49.56 | 44.91 | 54.87 | 81.47 | 107.85 | 241.90 | 46.12 | 40.53 | 321.36 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA/PNN | 386.87 | 35.86 | 32.87 | 50.97 | 49.18 | 3.22 | 42.95 | 37.19 | 50.69 |
| 30.03 | 11.41 | 13.90 | 13.35 | 15.25 |
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC/PNN | 205.09 | 1.20 | 32.87 | 0.40 | 27.00 | 3.22 | 42.95 | 37.19 | 50.69 |
| 6.02 | 0.50 | 1.20 | 1.85 |
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK/PNN | 173.76 | 19.96 |
| 12.77 | 6.88 | 1.31 | 3.16 | 3.39 | 1.00 | 3.25 | 45.14 | 14.83 | 2.92 | 15.03 | 44.12 |
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN/PNN | 80.06 | 9.02 | 0.10 |
| 6.61 | 0.50 | 1.00 | 1.33 |
| 9.00 | 19.10 | 23.34 | 1.33 | 3.50 | 5.23 |
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH/PNN | 71.71 |
|
| 13.91 |
| 11.80 |
|
|
| 17.46 |
| 9.00 |
| 2.65 | 16.89 |
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX/PNN | 408.10 | 36.30 |
|
| 4.50 |
|
|
|
|
| 3.08 | 134.24 | 4.40 | 6.00 | 219.58 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thủy sản | NTS/PNN | 179.07 | 10.10 | 1.53 | 4.20 | 3.11 | 0.50 | 2.45 | 3.00 | 3.18 | 51.56 | 6.50 | 49.08 | 23.57 |
| 20.29 |
1.8 | Đất làm muối | LMU/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH/PNN | 5.48 |
|
|
| 0.68 | 0.60 |
|
|
| 0.20 | 4.00 |
|
|
|
|
2 | Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
| 65.20 | 28.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.50 |
| 25.70 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | LUA/CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng | LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | LUA/NTS | 23.50 | 12.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 11.50 |
|
|
2.4 | Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối | LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản | HNK/NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối | HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | RSX/NKR(a) | 41.70 | 16.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 25.70 |
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở | PKO/OCT | 39.08 | 1.40 | 0.36 | 6.73 | 9.42 | 3.00 | 1.87 | 1.50 | 2.00 | 5.60 | 1.50 | 0.50 | 2.29 | 0.91 | 2.00 |
Ghi chú - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN PHÚ VANG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Kèm theo Quyết định số: 971/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
Đơn vị tính: ha
| Mục đích sử dụng | Mã | Diện tích | Phân theo đơn vị hành chính | |||||||||||||
Thị Trấn Phú Đa | Xã Phú An | Xã Phú Diên | Xã Phú Gia | Xã Phú Hài | Xã Phủ Hồ | Xã Phú Lương | Xã Phú Mỹ | Xã Phú Thuận | Xã Phú Xuân | Xã Vinh An | Xã Vinh Hà | Xã Vinh Thanh | Xã Vinh Xuân | ||||
(1) | (2) | (3) | (4)=(5) + (6)+… | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) | (12) | (13) | (14) | (15) | (16) | (17) | (18) |
1 | Đất nông nghiệp | NNP | 9.50 |
|
|
|
|
| 3.00 | 1.50 |
|
|
|
|
|
| 5.00 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đất trồng lúa | LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước | LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 | Đất trồng cây hàng năm khác | HNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3 | Đất trồng cây lâu năm | CLN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4 | Đất rừng phòng hộ | RPH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 | Đất rừng đặc dụng | RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 | Đất rừng sản xuất | RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên | RSN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | NTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8 | Đất làm muối | LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9 | Đất nông nghiệp khác | NKH | 9.50 |
|
|
|
|
| 3.00 | 1.50 |
|
|
|
|
|
| 5.00 |
2 | Đất phi nông nghiệp | PNN | 248.05 | 66.03 | 0.64 | 43.36 | 6.57 | 7.31 | 1.10 | 8.43 | 2.77 | 25.03 | 6.98 | 53.95 | 0.70 | 4.26 | 20.92 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 | Đất quốc phòng | CQP | 10.50 |
|
|
| 5.00 |
|
|
|
|
|
| 5.50 |
|
|
|
2.2 | Đất an ninh | CAN | 1.17 | 0.77 |
| 0.06 | 0.05 |
|
|
|
| 0.17 |
| 0.12 |
|
|
|
2.3 | Đất khu công nghiệp | SKK | 40.05 | 25.77 |
|
|
|
|
| 7.77 |
|
| 6.51 |
|
|
|
|
2.4 | Đất cụm công nghiệp | SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 | Đất thương mại, dịch vụ | TMD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp | SKC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 | Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản | SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 | Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm | SKX | 2.00 | 2.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 | Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã | DHT | 60.86 | 19.03 | 0.50 | 9.90 | 0.90 | 3.81 | 0.20 | 0.10 | 0.08 | 4.76 | 0.45 | 1.13 | 0.18 | 2.76 | 17.06 |
| Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất giao thông | DGT | 18.75 | 1.10 | 0.50 | 3.20 |
| 1.40 | 0.20 | 0.10 |
| 2.03 | 0.45 | 0.70 | 0.03 | 2.50 | 6.54 |
- | Đất thủy lợi | DTL | 4.89 | 0.11 |
| 0.75 | 0.50 | 0.75 |
|
|
| 1.63 |
|
| 0.15 |
| 1.00 |
- | Đất xây dựng cơ sở văn hóa | DVH | 2.58 | 0.37 |
| 1.00 |
|
|
|
|
| 1.10 |
| 0.11 |
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở y tế | DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo | DGD | 3.39 | 1.45 |
| 0.80 |
| 0.48 |
|
| 0.08 |
|
|
| 0.32 |
| 0.26 |
- | Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao | DTT | 12.18 |
|
| 1.10 | 0.40 | 1.18 |
|
|
|
|
|
|
|
| 9.50 |
- | Đất công trình năng lượng | DNL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất công trình bưu chính, viễn thông | DBV |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia | DKG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất có di tích lịch sử - văn hóa | DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất bãi thải, xử lý chất thải | DRA | 1.02 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 0.02 |
- | Đất cơ sở tôn giáo | TON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng | NTD | 18.05 | 15.00 |
| 3.05 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ | DKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội | DXH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- | Đất chợ | DCH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 | Đất danh lam thắng cảnh | DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 | Đất sinh hoạt cộng đồng | DSH | 0.10 |
|
|
|
|
|
|
|
| 0.10 |
|
|
|
|
|
2.12 | Đất khu vui chơi giải trí công cộng | DKV | 1.00 | 1.00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 | Đất ở tại nông thôn | ONT | 36.33 |
| 0.14 | 9.30 | 0.62 | 2.50 | 0.50 | 0.56 | 2.69 |
|
| 14.70 | 0.02 | 1.50 | 3.80 |
2.14 | Đất ở tại đô thị | ODT | 14.01 | 14.01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15 | Đất xây dựng trụ sở cơ quan | TSC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16 | Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp | DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 | Đất xây dựng trụ sở ngoại giao | DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 | Đất cơ sở tín ngưỡng | TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19 | Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối | SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 | Đất có mặt nước chuyên dùng | MNC |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 | Đất phi nông nghiệp khác | PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 2Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
- 4Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
- 1Luật đất đai 2013
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Luật Quy hoạch 2017
- 4Nghị định 37/2019/NĐ-CP hướng dẫn Luật Quy hoạch
- 5Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Nghị định 148/2020/NĐ-CP sửa đổi một số Nghị định hướng dẫn Luật Đất đai
- 8Thông tư 01/2021/TT-BTNMT quy định về kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9Quyết định 326/QĐ-TTg năm 2022 về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 10Nghị quyết 61/2022/QH15 về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 do Quốc hội ban hành
- 11Quyết định 956/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
- 12Quyết định 1000/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phong Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
- 13Quyết định 973/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
- 14Quyết định 1457/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Quyết định 971/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
- Số hiệu: 971/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 04/05/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra